.

Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng ở các trường miền Trung

Các trường ĐH ở Trung Bộ, Tây nguyên dành rất nhiều chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013, trong đó nhiều ngành xét tuyển bằng điểm sàn.

Dưới đây là chỉ tiêu và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013 ở các trường, cơ sở các trường khu vực miền Trung.

Các trường thành viên ĐH Huế: Trường ĐH Khoa học, ĐH Sư phạm, ĐH Nông lâm, ĐH Kinh tế, ĐH Ngoại ngữ, Khoa Du lịch và Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị; Các trường thành viên ĐH Đà Nẵng: Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm, CĐ Công nghệ và Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum.

Học viện Ngân hàng (cơ sở tại Phú Yên); Trường ĐH Đà Lạt; ĐH Hà Tĩnh; ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa); ĐH Kiến trúc TP.HCM (cơ sở tại Đà Lạt); ĐH Nội vụ Hà Nội (cơ sở tại Đà Nẵng); ĐH Nha Trang; ĐH Nông lâm TP.HCM (cơ sở tại Gia Lai và Ninh Thuận); ĐH Phú Yên; ĐH Phạm Văn Đồng (Quảng Ngãi); ĐH Quảng Bình; ĐH Quảng Nam; ĐH Quy Nhơn; ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh (Nghệ An); ĐH Tài chính - Kế toán (Quảng Ngãi); ĐH Tây nguyên (Đắk Lắk); ĐH Vinh (Nghệ An); ĐH Xây dựng miền Trung (Phú Yên); ĐH Y khoa Vinh (Nghệ An);

Các trường ngoài công lập: Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân (Nghệ An); ĐH Duy Tân (Đà Nẵng); ĐH Phú Xuân (TP.Huế); ĐH Đông Á (TP.Đà Nẵng); ĐH Kiến trúc Đà Nẵng; ĐH Phan Thiết (Bình Thuận); ĐH Phan Châu Trinh (Quảng Nam); ĐH Quang Trung (Bình Định); ĐH Thái Bình Dương (Khánh Hòa); ĐH Yersin Đà Lạt.

Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã trường/ ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1-2013

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu xét tuyển 2013

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH HUẾ)

DHT

 

 

 

 

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

 

 

 

 

 

Toán học

D460101

A

13,0

13,0

52

Toán ứng dụng

D460112

A

13,0

13,0

53

Vật lý học

D440102

A

13,0

13,0

50

Địa chất học

D440201

A

13,0

13,0

37

Kỹ thuật địa chất

D520501

A

13,0

13,0

37

Kỹ thuật trắc địa-bản đồ

D520503

A

13,0

13,0

36

Địa lý tự nhiên (có các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên và môi trường, Bản đồ - viễn thám)

D440217

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

33

Lịch sử

D220310

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

55

Triết học

D220301

A, C, D1

13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 14,0/ 13,5

34

Hán – Nôm

D220104

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

41

Ngôn ngữ học

D220320

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

42

Văn học

D220330

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

42

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

24

Xã hội học

D310301

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

40

Đông phương học

D220213

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

30

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ)

DHS

 

 

 

 

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

 

 

 

 

 

SP Tin học

D140210

A, A1

13,0

13,0

64

Tâm lý giáo dục học

D310403

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

20

Giáo dục chính trị

D140205

C

14,0

14,0

28

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH HUẾ)

DHL

 

 

 

 

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

 

 

 

 

 

Hệ CĐ Công thôn

C510210

A, A1

10,0

10,0

59

Hệ CĐ Chăn nuôi

C620105

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

82

Hệ CĐ Khoa học cây trồng

C620110

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

85

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C620301

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

82

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

74

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH HUẾ)

DHK

 

 

 

35 ĐH

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

 

 

 

 

 

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1-2-3-4

16,0

16,0

35

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH HUẾ)

DHF

 

 

 

133 ĐH

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

 

 

 

 

 

SP Tiếng Pháp

D140233

D1-3

13,5

13,5

25

SP Tiếng Trung Quốc

D140234

D1-2-3-4

13,5

13,5

34

Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ - Văn hóa và du lịch)

D220113

D1-2-3-4

13,5

13,5

25

Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học)

D220212

D1

13,5

13,5

20

Ngôn ngữ Nga (chuyên ngành Tiếng Nga ngữ văn)

D220202

D1-2-3-4

13,5

13,5

6

Ngôn ngữ Pháp (có các chuyên ngành Tiếng Pháp ngữ văn, Tiếng Pháp phiên dịch, Tiếng Pháp biên dịch, Tiếng Pháp du lịch)

D220203

D1-3

13,5

13,5

23

KHOA DU LỊCH (ĐH HUẾ)

DHD

 

 

 

24 ĐH

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

 

 

 

 

 

Kinh tế

D310101

A, A1, D1-2-3-4

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

24

PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

DHQ

 

 

 

 

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

 

 

 

 

 

Kỹ thuật điện

D520201

A, A1

13,0

13,0

44

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13,0

13,0

45

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

39

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

40

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDF

 

 

 

142 ĐH

Điểm thi môn ngoại ngữ hệ số 2. Tổng điểm ba môn chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên phải đạt điểm sàn ĐH.

Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9.

 

 

 

 

 

SP Tiếng Pháp

D140233

D1,3

17,5

17,5

30

SP Tiếng Trung

D140234

D1,4

17,0

17,0

19

Ngôn ngữ Nga

D220202

D1-2

 

 

 

+ Ngôn ngữ Nga

752

D1-2

16,0

16,0

20

+ Ngôn ngữ Nga du lịch

762

D1-2

16,0

16,0

14

Ngôn ngữ Thái Lan

D220214

D1

16,0

16,0

28

Quốc tế học

D220212

D1

19,5

19,5

31

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDS

 

 

 

290 ĐH và 50 CĐ

Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2.

Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9.

 

 

 

 

 

Toán ứng dụng (Toán ứng dụng trong kinh tế)

D460112

A, A1

15,5

15,5

3

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

16,0

18,0

19

Vật lý học

D440102

A, A1

13,0

13,0

26

+ Hóa phân tích - môi trường

202

A

13,0

13,0

40

+ Hóa dược

203

A

17,0

18,0

14

Khoa học môi trường(chuyên ngành Quản lý môi trường)

D440301

A

14,5

17,0

14

Giáo dục chính trị

D140205

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

26

Văn học

D220330

C

14,5

14,5

48

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

D310501

C

14,0

14,0

42

Văn hóa học

D220340

C

14,0

14,0

38

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

20

Hệ CĐ SP Âm nhạc

C140221

N

 

10,0

50

PHÂN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM

DDP

 

 

 

241 ĐH và 159 CĐ

Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9.

 

 

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A, A1

13,0

13,0

39

Kinh tế xây dựng

D580301

A, A1

13,0

13,0

38

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

32

Quản trị kinh doanh tổng quát

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

42

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

49

Kiểm toán

D340302

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

41

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

10,0

10,0

40

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

40

Hệ CĐ Kinh doanh thương mại (Quản trị doanh nghiệp thương mại)

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

40

Hệ CĐ Công nghệ sinh học

C420201

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

39

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDC

 

 

 

995 CĐ

 

Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9.

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

C510201

A

10,5

10,5

18

Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử

C510301

A

10,5

10,5

27

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

C510205

A

11,5

11,5

12

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

11,0

11,0

30

Hệ thống thông tin quản lý

C340405

A, A1, D1

10,0

10,0

72

Công nghệ sinh học

C420201

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

63

Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc

C510101

A, V

10,0

10,0

57

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

C510102

A

10,0

10,0

59

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

C510103

A

10,0

10,0

82

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A

10,0

10,0

91

Công nghệ kỹ thuật Cơ-điện tử

C510203

A

10,0

10,0

69

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

C510206

A

10,0

10,0

54

Công nghệ kỹ thuật Điện tử-truyền thông

C510302

A

10,0

10,0

97

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

C510401

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

73

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

C510406

A, B

10,0/ 11,0

10,5/ 11,0

80

Công nghệ thực phẩm

C540102

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

40

Quản lý xây dựng

C580302

A

10,0

10,0

71

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (CƠ SỞ TẠI PHÚ YÊN)

NHP

 

 

 

139 ĐH và CĐ

NVBS ưu tiên thí sinh vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Hồ sơ nộp từ 15.8 đến 3.9 bằng giấy chứng nhận thi ĐH và gửi về Phân viện Phú Yên Học viện Ngân hàng, 441 Nguyễn Huệ, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Riêng hệ CĐ nộp từ 20-8 đến 20-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

 

 

 

 

 

- Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1

 

17,0

89

- Kế toán

D340301

A, A1

 

17,0

50

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

 

TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT

TDL

 

 

 

250 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi theo đề ĐH từ ngày 10.8 đến 30.8. Lệ phí xét tuyển là 15.000 đồng.

 

 

 

 

 

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

 

10,0

50

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

 

10,0

50

Hệ CĐ Công nghệ sau thu hoạch

C540104

A, B

 

10,0/ 11,0

20/ 30

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1

 

10,0

100

TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH

HHT

 

 

 

 

Các ngành sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 16.8.

 

 

 

 

 

SP Toán

D140209

A, A1

13,0

13,0

54

SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D140231

D1

15,5

15,5

37

Giáo dục mầm non (hệ số 2 năng khiếu)

D140201

M

18,5

18,5

30

Giáo dục tiểu học

D140202

A, A1, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

53

Giáo dục chính trị

D140205

C

14,0

14,0

50

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

57

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

55

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

92

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

59

Khoa học môi trường

D440301

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

41

Kỹ sư xây dựng

D580201

A, A1

13,0

13,0

39

Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành

D340103

A, A1, D

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

46

Tiếng Anh thương mại

D220201

D1

13,5

13,5

39

Hệ CĐ SP Tiếng Anh(tiếng Anh hệ số 2)

C140231

D1

12,0

12,0

40

Hệ CĐ Giáo dục mầm non(hệ số 2 năng khiếu)

C140201

M

14,0

14,0

39

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0/ 10,0/ 10,5

116

TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC

HDT

 

 

 

685 ĐH và 900 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

 

 

 

 

 

SP Toán học

D140209

A, A1

14,5

14,5

10

SP Vật lý (Lý-Hóa)

D140211

A, A1

13,0

13,0

45

SP Hóa học

D140212

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

20

SP Sinh học

D140213

B

14,0

14,0

35

SP Ngữ văn

D140217

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

15

SP Lịch sử

D140218

C

14,0

14,0

35

SP Địa lý

D140219

A, A1, C

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

30

SP Tiếng Anh

D140231

A1, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

20

Giáo dục tiểu học

D140202

D1, M

13,5

13,5

55

Địa lý học (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường)

D310501

A, A1, C

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

15

Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

D310301

A, C, D1

14,0/ 15,5/ 14,5

14,0/ 15,5/ 14,5

10

Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch)

D220113

A, C, D1

13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 14,0/ 13,5

30

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

D310401

A, A1, B, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5

30

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

10

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13,0

13,0

25

Kế toán

D340301

A, A1, D1

14,0/ 14,0/ 14,5

14,0/ 14,0/ 14,5

40

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

60

Tài chính ngân hàng

D340201

A,A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

95

Nông học (định hướng Công nghệ cao)

D620109

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

15

Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

D620105

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

15

Bảo vệ thực vật

D620112

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

30

Lâm nghiệp

D620201

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

30

Hệ CĐ SP Toán (Toán-Tin)

C140209

A, A1

 

10,0/ 10,0

50

Hệ CĐ SP Hóa học (Hóa-Sinh)

C140212

A, B

 

10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ SP Sinh học (Sinh-CNNN)

C140213

B

 

11,0

50

Hệ CĐ Ngữ văn (Văn-Sử)

C140217

C, D1

 

11,0/ 10,0

50

Hệ CĐ SP Địa lý (Địa-Sử)

C140219

A, A1, C

 

10,0/ 10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ Giáo dục mầm non(điểm năng khiếu từ 4 trở lên)

C140201

M

 

10,0

50

Hệ CĐ Giáo dục tiểu học

C140202

D1, M

 

10,0

60

Hệ CĐ SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

C140231

A1, D1

 

10,0

50

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

 

10,0

210

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

 

10,0

110

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

 

10,0

50

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A, A1, B

 

10,0/ 10,0/ 11,0

60

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

 

10,0

50

TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

KTS

 

 

 

47 ĐH

Điểm không nhân hệ số. Các môn năng khiếu phải từ 5,0 điểm trở lên.

Cơ sở Đà Lạt tuyển bổ sung 47 chỉ tiêu ngành Thiết kế đồ họa. Nộp giấy chứng nhận từ 20.8 đến 10.9.

Thí sinh được xét trúng tuyển bổ sung ngành Kỹ thuật xây dựng, Thiết kế đồ họa học tại Đà Lạt nếu không có nguyện vọng học tại Đà Lạt có thể mang giấy báo trúng tuyển đến phòng Quản lý đào tạo để đổi giấy chứng nhận kết quả thi ĐH.

 

 

 

 

 

Thiết kế đồ họa (học tại Đà Lạt đối với thí sinh dự thi vào Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM)

D210403

H

 

16,0

47

TRƯỜNG ĐH NỘI VỤ HÀ NỘI (CƠ SỞ TẠI ĐÀ NẴNG)

DNV

 

 

 

207 ĐH

Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20.8 tại Cơ sở Miền Trung Trường ĐH Nội vụ, Khu Đô thị mới Điện Nam, Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam (ĐT: 0510. 6263232). Trường quy định ngoài hồ sơ theo Bộ GD-ĐT quy định còn có đơn xét tuyển (theo mẫu của trường). Lệ phí 30.000 đồng.

Thí sinh không đủ điểm vào ngành học đã đăng ký, nếu có NV vào học các ngành còn thiếu chỉ tiêu, nộp đơn xin đăng ký NV từ ngày 12.8 (mẫu đơn theo quy định của trường).

 

 

 

 

 

Lưu trữ học

D310303

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

55

Quản trị nhân lực

D340404

C, D1

18,0/ 17,5

18,0/ 17,5

45

Quản trị văn phòng

D340406

C, D1

16,5/ 16,0

16,5/ 16,0

50

Quản lý Nhà nước

D310205

C, D1

15,0/ 14,5

15,0/ 14,5

57

TRƯỜNG ĐH NHA TRANG

TSN

 

 

 

 

Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi và nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 5.9. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/hồ sơ.

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1

13,0

13,0

50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A, A1

13,0

13,0

50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

13,0

13,0

50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt(Công nghệ nhiệt lạnh)

D510206

A, A1

13,0

13,0

50

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy)

D520122

A, A1

13,0

13,0

40

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1

13,0

13,0

50

Công nghệ kỹ thuật chế tạo máy

D510201

A, A1

13,0

13,0

50

Khoa học hàng hải

D840106

A, A1

13,0

13,0

30

Kỹ thuật khai thác thủy sản

D620304

A, A1

13,0

13,0

30

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A, A1

14,0

14,0

70

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,5/ 13,5/ 14,0

13,5/ 13,5/ 14

20

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

30

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A, A1, B

14,0/ 14,0/ 14,5

14,0/ 14,0/ 14,5

30

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B

15,0/ 15,0/ 15,5

15,0/ 15,0/ 15,5

30

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

A, B

13,5/ 14,5

13,5/ 14,5

50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, B

13,5/ 14,0

13,5/ 14,0

30

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A, A1, D1, D3

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

30

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1, D3

14,5/ 14,5/ 15,0/ 15,0

14,5/ 14,5/ 15,0/ 15,0

20

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1, D3

14,0/ 14,0/ 14,5/ 14,5

14,0/ 14,0/ 14,5/ 14,5

20

Nuôi trồng thủy sản

D620301

B

14,0

A: 13,0/B: 14,0

20

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

B

14,0

A: 13,0/B: 14,0

20

Bệnh học thủy sản

D620302

B

14,0

A: 13,0/B: 14,0

20

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

15,5

15,5

20

Quản lý thủy sản (ngành mới)

 

A, A1, D1, D3, B

 

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5/ 14,0

50

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM

NLS

 

 

 

 

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH để xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Tất cả các ngành xét tuyển đều thêm khối A1.

 

 

 

 

 

Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai (dành cho thí sinh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên)

NLG

 

 

 

350 ĐH

Nông học

D620109

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

 

Lâm nghiệp

D620201

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

 

Kế toán

D340301

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

 

Quản lý đất đai

D850103

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

 

Thú y

D640101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

 

Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận(dành cho thí sinh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên)

NLN

 

 

 

280 ĐH

Kinh tế

D310101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

 

Kế toán

D340101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

 

TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN

DPY

 

 

 

155 ĐH và 323 CĐ

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 10.8 đến 30.8. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. 

Những thí sinh có điểm thi tuyển vào ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ ĐH đạt điểm từ điểm sàn ĐH trở lên nhưng không trúng tuyển NV1 có thể đăng ký xét tuyển bổ sung vào các ngành trình độ ĐH sau đây: Khối A, A1 đăng ký vào các ngành SP Tin học (D140210), Công nghệ thông tin (D480201), Sinh học (D420101). Khối A1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201). Khối C, D1 đăng ký vào các ngành trình: Văn học (D220330), Việt Nam học (D220113). Khối D1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201). Đăng ký trước 20.8.

 

 

 

 

 

SP Tin học

D140210

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0 / 13,5

15 (A, A1)/ 10

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0 / 13,5

15 (A, A1)/ 10

Sinh học

D420101

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0 / 14,0

10 (A, A1)/ 10

Ngôn ngữ Anh

D220201

A1, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

10/ 15

Văn học

D220330

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

10/ 15

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)

D220113

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

25/ 10

Hệ CĐ Giáo dục tiểu học

C140202

A, A1, C, D1

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10 (A, A1)/ 11/ 7

Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

C220113

C, D1

11,0/ 10,0

11,0 / 10,0

20/ 10

Hệ CĐ SP Vật lý (chuyên ngành Lý-Hóa)

C140211

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

15 (A, A1)/ 10

Hệ CĐ SP Sinh học (chuyên ngành Sinh-Công nghệ)

C140213

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

20 (A, A1)/ 10

Hệ CĐ SP Tiếng Anh(chuyên ngành Tiếng Anh tiểu học)

C140231

A1, D1

10,0

10,0/ 10,0

15/ 15

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C480202

A, A1, D1

10,0

10,0/ 10,0/ 10,0

20 (A, A1)/ 10

Hệ CĐ Chăn nuôi (chuyên ngành Chăn nuôi-Thú y)

C620105

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

20 (A, A1)/ 10

Hệ CĐ Lâm nghiệp

C620201

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

20 (A, A1)/ 10

Hệ CĐ Kế toán (chuyên ngành Kế toán-kiểm toán)

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0/ 10,0/ 10,0

20 (A, A1)/ 10

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0/ 10,0/ 10,0

20 (A, A1)/ 10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1, D1

10,0

10,0/ 10,0/ 10,0

20 (A, A1)/ 10

TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG

DPQ

 

 

 

308 ĐH và 545 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ 12.8 đến 1.9. NVBS hệ CĐ, trường xét hai mức điểm:Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ.

Các ngành sư phạm chỉ nhận hồ sơ của thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

85

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

13,0

13,0

71

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

78

SP Ngữ văn

D140217

C

14,0

14,0

44

SP Tin học

D140210

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

30

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

ĐH: 10,0/ CĐ: 10,0

ĐH: 10,0/ CĐ: 10,0

97

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

10,0/ 10,0

10,0/ 10,0

97

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0/ 10,0

10,0/ 10,0

42

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,0

10,0/ 10,0

119

Hệ CĐ SP Tin học

C140210

A, A1, D1

10,0/ 10,0

10,0/ 10,0

33

Hệ CĐ SP Vật lý

C140211

A, A1

10,0/ 10,0

10,0/ 10,0

6

Hệ CĐ SP Sinh học

C140213

B

11,0/ 11,0

11,0/ 11,0

19

Hệ CĐ SP Kinh tế gia đình

C140216

A, A1, B, D1

10,0-10,0-11,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0-10,0

10,0-10,0-11,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0-10,0

34

Hệ CĐ SP Ngữ văn

C140217

C

11,0/ 11,0

11,0/ 11,0

20

Hệ CĐ SP Lịch sử

C140218

C

11,0/ 11,0

11,0/ 11,0

20

Hệ CĐ SP Địa lý

C140219

C

11,0/ 11,0

11,0/ 11,0

19

Hệ CĐ SP Tiếng Anh

C140231

D1

10,0/ 10,0

10,0/ 10,0

20

Hệ CĐ SP Mỹ thuật (thí sinh khối C phải thi năng khiếu, môn năng khiếu hệ số 2)

C140222

C, H

11,0-12,0/ 11,0-12,0

11,0-12,0/ 11,0-12,0

19

TRƯỜNG ĐH QUẢNG BÌNH

DQB

 

 

 

615 ĐH và 1.017 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Các ngành đào tạo giáo viên chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành còn lại tuyển sinh trong cả nước.

 

 

 

 

 

Giáo dục chính trị

D140205

C

14,0

14,0

40

SP Toán học

D140209

A, A1

13,0

15,0

7/ 4

SP Vật lý

D140211

A, A1

13,0

13,0

27/ 7

SP Hóa học

D140212

A, B

13,0/ 14,0

15,0

13/ 11

SP Sinh học

D140213

B

14,0

14,0

37

SP Ngữ văn

D140217

C

14,0

15,0

15

SP Lịch sử

D140218

C

14,0

14,0

34

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

43

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

8/ 8/ 10

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

5/ 7/ 20

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

50/ 20

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

20/ 35

Lâm nghiệp

D620201

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

19/ 10/ 29

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

16/ 10/ 34

Kỹ thuật điện-điện tử

D520201

A, A1

13,0

13,0

56/ 20

Hệ CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

14,5

14,5

60

Hệ CĐ Giáo dục tiểu học

C140202

A, C, D1

10,0/ 11,0/ 10,0

12,5/ 13,5/ 13,0

10/ 40/ 10

Hệ CĐ Giáo dục thể chất

C140206

T

 

10,0

30

Hệ CĐ SP Toán học (ghép với Tin học)

C140209

A, A1

10,0

10,0/ 10,0

30/ 20

Hệ CĐ SP Vật lý (ghép với Tin học)

C140211

A, A1

10,0

10,0/ 10,0

28/ 20

Hệ CĐ SP Hóa học

C140212

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

20/ 30

Hệ CĐ SP Sinh (ghép với Giáo dục thể chất)

C140213

B

11,0

11,0

40

Hệ CĐ SP Ngữ văn (ghép với Lịch sử)

C140217

C

11,0

11,0

45

Hệ CĐ SP Lịch sử

C140218

C

11,0

11,0

35

Hệ CĐ SP Địa lý

C140219

A, C

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

20/ 15

Hệ CĐ SP Âm nhạc (ghép với Công tác Đội)

C140221

N

12,0

12,0

34

Hệ CĐ SP Mỹ thuật (ghép với Công nghệ)

C140222

H

 

10,0

30

Hệ CĐ Việt Nam học(chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)

C220113

C

11,0

11,0

50

Hệ CĐ Khoa học thư viện

C320202

C

11,0

11,0

40

Hệ CĐ Công tác xã hội

C760101

C

11,0

11,0

40

Hệ CĐ Tiếng Anh

C220201

D1

10,0

10,0

40

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

10/ 10/ 20

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

20/ 10/ 30

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

10,0/ 10,0

30/ 10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10,0

10,0/ 10,0

30/ 10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A, A1

10,0

10,0/ 10,0

30/ 10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0/ 10,0

30/ 10

Hệ CĐ Lâm nghiệp

C620201

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10/ 30

Hệ CĐ Chăn nuôi (ghép với Thú y)

C620105

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10/ 30

TRƯỜNG ĐH QUẢNG NAM

DQU

 

 

 

241 ĐH và 800 CĐ

Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Nam vào ngành sư phạm. Các ngành ngoài sư phạm tuyển cả nước.

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20.8 đến 8.9. Lệ phí 30.000 đồng. Đối với hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ.

 

 

 

 

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

21

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, khi chưa nhân phải đạt 13,5 trở lên)

D220201

D1

16,5

16,5

68

Việt Nam học

D220113

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

47

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

73

Bảo vệ thực vật

D620112

B

14,0

14,0

27

Hệ CĐ SP Hóa học

C140212

B

 

11,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Việt Nam học

C220113

C, D1

 

11,0-10,0/ 11,0-10,0

 

Hệ CĐ Công tác xã hội

C760101

C, D1

 

11,0-10,0/ 11,0-10,0

 

Hệ CĐ Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

C220201

D1

 

10,0/ 10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

 

10,0/ 10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

 

10,0/ 10,0

 

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

 

10,0/ 10,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

 

10,0/ 10,0

 

TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN

DQN

 

 

 

535 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Thí sinh được rút giấy chứng nhận trước ngày 7.9.

 

 

 

 

 

Toán học

D460101

A

15,0

15,0

50

Vật lý học

D440102

A

15,0

15,0

40

Hóa học

D440112

A

15,0

15,0

30

Sinh học

D420101

B

15,0

15,0

30

Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường, Địa lý du lịch)

D440217

A, B, D1

14,5

14,5

10

Văn học

D220330

C

15,0

15,0

50

Lịch sử

D220310

C

15,0

15,0

45

Tâm lý giáo dục

D310403

A, B, C

14,0/ 15,0/ 15,0

14,0/ 15,0/ 15,0

10

Quản lý giáo dục

D140114

A, B, C

14,0/ 15,0/ 15,0

14,0/ 15,0/ 15,0

10

Việt Nam học

D220113

C, D1

15,0/ 14,5

15,0/ 14,5

30

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

14,5/ 15,0

14,5/ 15,0

50

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

D310101

A, D1

14,5/ 15,0

14,5/ 15,0

30

Kế toán

D340301

A, D1

14,5/ 15,0

14,5/ 15,0

50

Tài chính-Ngân hàng

D340201

A, D1

14,5/ 15,0

14,5/ 15,0

80

Kỹ thuật điện tử-truyền thông

D520207

A, A1

14,0

14,0

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A

14,0

14,0

10

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH

SKV

 

 

 

650 ĐH và 440 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 15.8 đến 30.10.

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

100

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1

13,0

13,0

50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

D510302

A, A1

13,0

13,0

100

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A, A1

13,0

13,0

50

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1

13,0

13,0

50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

13,0

13,0

100

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1

13,0

13,0

50

SP Kỹ thuật công nghiệp

D140214

A, A1

13,0

13,0

50

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

10,0

50

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

30

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

10,0

10,0

50

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

10,0

10,0

30

Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy

C510202

A, A1

10,0

10,0

30

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A, A1

10,0

10,0

30

Hệ CĐ SP Kỹ thuật công nghiệp

C140214

A, A1

10,0

10,0

30

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A, A1

10,0

10,0

30

Hệ CĐ Công nghệ hàn

C510503

A, A1

10,0

10,0

30

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A, A1

10,0

10,0

30

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

50

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

50

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN

DKQ

 

 

 

900 ĐH và 450 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 21.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 20.000 đồng. Đối với hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ.

 

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1

13,0

13,0

 

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1

13,0

13,0

 

Kế toán

D340301

A, A1

13,0

13,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0

ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0

 

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng

C340201

A, A1, D1

ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0

ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0

ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0

 

Hệ CĐ Hệ thống thông tin quản lý

C340405

A, A1, D1

ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0

ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0

 

TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN

TTN

 

 

 

255 ĐH và 520 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

 

 

 

 

 

Giáo dục tiểu học-tiếng Jrai

D140202

C, D1

14,0/ 13,5

C: 14,0

15 (C)

SP Sinh học

D140213

B

15,5

14,0

35

Văn học

D220330

C

14,0

14,0

35

Triết học

D220301

A, C, D1

13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 14,0/ 13,5

15/ 30/ 15

Giáo dục chính trị

D310205

C

14,0

14,0

20

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh thương mại)

D340101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

15

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

15

Chăn nuôi

D620105

B

14,0

14,0

30

Kinh tế

D310101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

30

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, D1

10,0/ 10,5

10,0/ 10,5

80

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, D1

10,0/ 10,5

10,0/ 10,5

80

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, D1

10,0/ 10,5

10,0/ 10,5

80

Hệ CĐ Chăn nuôi

C620105

B

11,0

11,0

50

Hệ CĐ Khoa học cây trồng (Trồng trọt)

C620110

B

11,0

11,0

50

Hệ CĐ Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

C620211

B

11,0

11,0

60

Hệ CĐ Lâm sinh

C620205

B

11,0

11,0

50

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A

10,0

10,0

70

TRƯỜNG ĐH VINH

TDV

 

 

 

2.240 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng, lệ phí chuyển phát nhanh kết quả xét tuyển 15.000 đồng.

 

 

 

 

 

SP Tin học

D140210

A

15,0

15,0

30

SP Vật lý

D140211

A

15,0

15,0

10

SP Sinh học

D140213

B

15,0

15,0

20

Giáo dục quốc phòng-an ninh

D140208

A, B, C

15,0

15,0

10/ 10/ 20

Giáo dục chính trị

D140205

C

15,0

15,0

30

SP Lịch sử

D140218

C

15,0

15,0

20

SP Địa lý

D140219

C

15,0

15,0

20

SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, tổng điểm chưa nhân phải đạt 13,5 điểm trở lên)

D140231

D1

21,0

21,0

20

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, tổng điểm chưa nhân phải đạt 13,5 điểm trở lên)

D220201

D1

20,0

20,0

60

Toán học

D460101

A

13,0

13,0

20

Khoa học máy tính

D480101

A

13,0

13,0

30

Hóa học

D440112

A

13,0

13,0

20

Sinh học

D420101

B

14,0

14,0

40

Khoa học môi trường

D440301

B

14,0

14,0

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

15,0

15,0

40/ 20/ 20

Kế toán

D340301

A, A1, D1

17,0

17,0

45/ 20/ 20

Tài chính ngân hàng

D340201

A, A1, D1

15,0

15,0

60/ 20/ 25

Kinh tế đầu tư

D310101

A, A1, D1

15,0

15,0

45/ 25/ 20

Văn học

D220330

C

14,0

14,0

30

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

D220113

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

40/ 30

Công tác xã hội

D760101

C

14,0

14,0

60

Chính trị học

D310201

C

14,0

14,0

35

Luật

D380101

A, A1, C

15,0/ 15,0/ 16,0

15,0/ 15,0/ 16,0

50/ 25/ 80

Quản lý giáo dục

D140114

A, C, D1

13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 14,0/ 13,5

10/ 20/  10

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A, A1

16,0

16,0/ 16,0

40/ 20

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

14,0

14,0/ 14,0

45/ 20

Kỹ thuật điện tử-truyền thông

D520207

A, A1

14,0

14,0/ 14,0

30/ 20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A, A1

14,0

14,0/ 14,0

30/ 20

Quản lý đất đai

D850103

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

35/ 40

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

30/ 35

Nông học

C620109

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

30/ 35

Khuyến nông

D620102

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

20/ 30

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

40/ 50

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A, B, D1

13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 14,0/ 13,5

20/ 30/ 10

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A, A1

14,0

14,0

40/ 20

Quản lý văn hóa

D220342

A, C, D1

 

13,0/ 14,0/ 13,5

30/ 50/ 30

Luật kinh tế

 

A, A1, C

 

15,0

40/ 20/ 60

Công nghệ kỹ thuật điện

 

A, A1

 

13,0

50/ 30

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A

 

14,0

80

TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TRUNG

XDT

 

 

 

315 ĐH và 447 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ 9.8 đến 20.8 (đợt 1); từ 21.8 đến 8.9 (đợt 2). Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D580201

A, A1, V

13,0

13,0

262

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)

D580205

A, A1, V

13,0

13,0

41

Kiến trúc (môn vẽ mỹ thuật hệ số 1,5, tổng điểm ba môn chưa nhân hệ số từ 13 trở lên)

D580102

V

15,5

15,5

12

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

C510102

A, A1, V

10,0

10,0

79

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

C510104

A, A1, V

10,0

10,0

54

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

C510103

A, A1, V

10,0

10,0

42

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước(Cấp thoát nước và môi trường)

C510405

A, A1, V

10,0

10,0

37

Hệ CĐ Quản lý xây dựng(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

C580302

A, A1, V

10,0

10,0

53

Hệ CĐ Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

152

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

30

TRƯỜNG ĐH Y KHOA VINH

YKV

 

 

 

105

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến ngày 10.9. Lệ phí xét tuyển là 30.000 đồng/bộ hồ sơ. Ngày 15.9 công bố điểm trúng tuyển.

 

 

 

 

 

Y đa khoa (học 6 năm)

D720101

B

23,0

23,0

15

Điều dưỡng (học 4 năm)

D720501

B

18,5

18,5

15

Hệ CĐ Điều dưỡng

C720501

B

13,0

13,0

15

Hệ CĐ Hộ sinh

C720502

B

11,0

11,0

15

Hệ CĐ Xét nghiệm y học

C720332

B

13,0

13,0

15

Hệ CĐ Kỹ thuật y học

C720330

B

12,0

12,0

15

Hệ CĐ Dược sĩ

C900107

A

14,0

14,0

15

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN

DVX

 

 

 

300 ĐH và 200 CĐ

Nhận hồ sơ xét tuyển từ 20.8 đến 30.10.

 

 

 

 

 

Công nghệ sinh học (gồm chuyên ngành Công nghệ y sinh; Công nghệ môi trường; Công nghệ vật nuôi; Công nghệ cây trồng)

D420201

A, B

 

13,0/ 14,0

90

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

 

13,0/ 13,0/ 13,5

30

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

 

13,0/ 13,0/ 13,5

30

Kế toán

D340301

A, A1, D1

 

13,0/ 13,0/ 13,5

40

Tiếng Anh

D220201

D1

 

13,5

30

Kỹ thuật xây dựng công trình (gồm chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Xây dựng công trình thủy)

D580201

A, A1

 

13,0

80

Hệ CĐ Công nghệ sinh học (gồm chuyên ngành Công nghệ y sinh; Công nghệ môi trường; Công nghệ vật nuôi; Công nghệ cây trồng)

C420201

A, B

 

10,0/ 11,0

30

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

 

10,0

30

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

 

10,0

30

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

 

10,0

30

Hệ CĐ Tiếng Anh

C220201

D1

 

10,0

50

Hệ CĐ Kỹ thuật xây dựng công trình (gồm chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Xây dựng công trình thủy)

C580201

A, A1

 

10,0

30

TRƯỜNG ĐH DUY TÂN

DDT

 

 

 

 

Đối tượng xét tuyển là thí sinh có điểm thi ĐH (bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng(nếu có)) lớn hơn hoặc bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 từ ngày 8.8 - 7.9, đợt 2 từ ngày 9.9 - 21.9, đợt 3 từ ngày 23.9 - 12.10.2013.

Ngành Kiến trúc môn Vẽ nhân hệ số 2.

 

A, A1, B, C, D, V

 

 

 

TRƯỜNG ĐH PHÚ XUÂN

DPX

 

 

 

 

Điểm xét tuyển NVBS lớn hơn hoặc bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm; khối D: 13,5 điểm.

Hệ CĐ: Khối A, A1, D: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm.

Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 từ ngày 20.8 - 10.9, đợt 2 từ ngày 11.9 - 30.9, đợt 3 từ ngày 1.9 - 30.10.2013.

 

A, C, B, D

 

 

1.000

TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á

DAD

 

 

 

 

Điểm xét tuyển NVBS bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm; khối D: 13,5 điểm.

Hệ CĐ: Khối A, A1, D: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm.

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8, mỗi đợt kéo dài 20 ngày.

 

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG

KTD

 

 

 

 

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH và CĐ từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

 

 

 

 

 

Kiến trúc (năng khiếu hệ số 2, chưa nhân hệ số phải đạt 4,5 điểm trở lên)

D580102

V

20,0

20,0

 

Quy hoạch vùng và đô thị(năng khiếu hệ số 2, chưa nhân hệ số phải đạt 4,5 điểm trở lên)

D580105

V

19,0

19,0

 

Thiết kế đồ họa (năng khiếu hệ số 2, khối V chưa nhân hệ số phải đạt 4,5 điểm trở lên, khối H tổng điểm hai môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải đạt 9,0 điểm trở lên và không có môn năng khiếu nào dưới 3,0 điểm)

D210403

V, H

19,0/ 23,0

19,0/ 23,0

 

Thiết kế nội thất (năng khiếu hệ số 2, khối V chưa nhân hệ số phải đạt 4,5 điểm trở lên, khối H tổng điểm hai môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải đạt 9,0 điểm trở lên và không có môn năng khiếu nào dưới 3,0 điểm)

D210405

V, H

20,0/ 24,5

20,0/ 24,5

 

Kỹ thuật công trình xây dựng (khối V năng khiếu hệ số 2)

D580201

A, A1, V

13,0/ 13,0/ 18,0

13,0/ 13,0/ 18,0

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (khối V năng khiếu hệ số 2)

D580205

A, A1, V

13,0/ 13,0/ 18,0

13,0/ 13,0/ 18,0

 

Kỹ thuật xây dựng (khối V năng khiếu hệ số 2)

D580208

A, A1, V

13,0/ 13,0/ 17,0

13,0/ 13,0/ 17,0

 

Quản lý xây dựng (khối V năng khiếu hệ số 2)

D580302

A, A1, V

13,0/ 13,0/ 17,0

13,0/ 13,0/ 17,0

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1-2-3-4-5-6

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Tài chính - ngân hàng

D340201

A, A1, D1-2-3-4-5-6

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1-2-3-4-5-6

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng(khối V năng khiếu hệ số 2)

C510102

A, A1, V

10,0/ 10,0/ 14,0

10,0/ 10,0/ 14,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng

C340201

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0

10,0

 

TRƯỜNG ĐH PHAN THIẾT

DPT

 

 

 

800 ĐH và 650 CĐ

Xét tuyển thí sinh đạt từ điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối D1: 13,5 điểm.

Hệ CĐ: Khối A, A1, D1: 10 điểm.

Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 từ ngày 20.8 - 8.9; đợt 2 từ ngày 9.9 - 28.9; đợt 3 từ ngày 29.9 - 18.10; đợt 3 từ 19.10 - 30.10.2013.

 

A, A1, D1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐH PHAN CHÂU TRINH

DPC

 

 

 

400 ĐH và  200 CĐ

Xét tuyển thí sinh đạt từ điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; C: 14 điểm; khối D1, D4: 13,5 điểm.

Hệ CĐ: Khối A, A1, D1, D4: 10 điểm; khối C: 11 điểm.

Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 từ ngày 20.8 - 9.9; đợt 2 từ ngày 10.9 - 30.9; đợt 3 từ ngày 1.10 - 30.10.2013.

 

A, A1, C, D1, D4

 

 

 

TRƯỜNG ĐH QUANG TRUNG

DQT

 

 

 

1.200 ĐH và 1.200 CĐ

Xét tuyển thí sinh đạt từ điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối B: 14 điểm; khối D1: 13,5 điểm.

Hệ CĐ: Khối A, A1, D1: 10 điểm.

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 - 30.10.

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH DƯƠNG

TBD

 

 

 

 

Trường ngận hồ sơ từ ngày 20.8 đến 10.9.2013.

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

200

Kế toán

D340301

A,A1,D1

 

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1,D1

 

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

 

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1,D1

 

13,0/ 13,0/ 13,5

25

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

 

13,5

25

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

300

Kế toán

C340301

A,A1,D1

 

10,0

60

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A,A1,D1

 

10,0

80

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1,D1

 

10,0

60

Tin học ứng dụng

C480202

A,A1,D1

 

10,0

50

Tiếng Anh

C220201

D1

 

10,0

50

TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT

DYD

 

 

 

 

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8.

Điểm trúng tuyển có áp dụng cho thí sinh ở khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc và Tây Nam Bộ. Thí sinh khu vực này được giảm 1 điểm so với điểm trúng tuyển chung.

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Khoa học môi trường

D440301

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Điều dưỡng

D720501

B

14,0

14,0

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Kiến trúc (môn vẽ hệ số 2)

D580102

V

12,0

12,0

 

Thiết kế nội thất (môn vẽ hệ số 2)

D210405

V, H

12,0

12,0

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

A1, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

 

Hệ CĐ Điều dưỡng

C720501

B

11,0

11,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Theo TNO

;
.
.
.
.
.