Leave là một động từ bất quy tắc thông dụng và ta có thể bắt gặp ở bất kỳ đâu. Tuy nhiên, trong chúng ta, hẳn đã có những thắc mắc như “Quá khứ của Leave là gì, Leaved hay left?” Vì vậy, hãy cùng Vietop tìm hiểu về động từ Leave và những kiến thức cần biết xoay quanh động từ này nhé.
Quá khứ của Leave là gì?
Định nghĩa: Leave trong tiếng Anh mang nghĩa là rời đi, rời khỏi. |
Động từ (nguyên thể) |
Quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa |
Leave /liːv/ |
left /left/ |
left /left/ |
rời đi, rời khỏi |
Ví dụ:
- She left her hometown and moved to the city for better job opportunities. (Cô ấy rời quê hương và chuyển đến thành phố để có cơ hội việc làm tốt hơn.)
- Yesterday, he left work early to attend his daughter's school play. (Hôm qua, anh ấy rời công việc sớm để tham dự vở kịch của con gái tại trường.)
- When I was a child, my parents left me with my grandparents during the summer holidays. (Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi để tôi ở cùng ông bà trong kỳ nghỉ hè.)
Động từ Leave trong cách phát âm ed
Trong tiếng Anh, có 3 cách phát âm ed. Đó là đuôi /ed/ được phát âm là /t/, /id/ và /d/. Tuy nhiên, vì Leave là động từ bất quy tắc, nên không thể áp dụng cách phát âm ed với Leave. Thay vào đó, ta có cách phát âm động từ leave như sau:
- Leave /liːv/ (nguyên thể, hiện tại đơn)
- Left /lɛft/ (quá khứ đơn)
- Left /lɛft/ (quá khứ phân từ.)
Sau leave thêm s hay es?
Sau leave thêm s hay es? Cách phát âm s es z đối với động từ leave như thế nào? Trong tiếng Anh, có ba cách phát âm s es đó là /s/, /iz/ và /z/.
- Đuôi s, es được phát âm là /s/ khi tận cùng các từ có phụ âm cuối là: /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/.
- Đuôi s, es được phát âm là /iz/ khi tận cùng các từ có phụ âm cuối là: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/ /dʒ/ (kết thúc là các chữ ce, se, cy, x, z, sh, ch, s, ge).
- Đuôi s, es được phát âm là /z/ khi tận cùng các từ có phụ âm cuối là: /b/, /g/, /d/, /ð/, /v/, /l/, /r/, /m/, /n/, /η/ (thường là những chữ b, d, g, l, m, n, ng, r, ve, y).
→ Đối với động từ Leave, ta thêm s vào sau từ (leaves) và phát âm là /liːvz/.
Cách chia động từ Leave trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Leave trong các thì tiếng Anh
SỐ |
ĐẠI TỪ SỐ ÍT |
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU |
||||
NGÔI |
I |
You |
He/ she/ it |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
leave |
leave |
leaves |
leave |
leave |
leave |
Hiện tại tiếp diễn |
am leaving |
are leaving |
is leaving |
are leaving |
are leaving |
are leaving |
Hiện tại hoàn thành |
have left |
have left |
has left |
have left |
have left |
have left |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been leaving |
have been leaving |
has been leaving |
have been leaving |
have been leaving |
have been leaving |
Quá khứ đơn |
left |
left |
left |
left |
left |
left |
Quá khứ tiếp diễn |
was leaving |
were leaving |
was leaving |
were leaving |
were leaving |
were leaving |
Quá khứ hoàn thành |
had left |
had left |
had left |
had left |
had left |
had left |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been leaving |
had been leaving |
had been leaving |
had been leaving |
had been leaving |
had been leaving |
Tương lai đơn |
will leave |
will leave |
will leave |
will leave |
will leave |
will leave |
Tương lai tiếp diễn |
will be leaving |
will be leaving |
will be leaving |
will be leaving |
will be leaving |
will be leaving |
Tương lai hoàn thành |
will have left |
will have left |
will have left |
will have left |
will have left |
will have left |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been leaving |
will have been leaving |
will have been leaving |
will have been leaving |
will have been leaving |
will have been leaving |
Cách dùng Leave trong tiếng Anh
Động từ "leave" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Vietop đã tổng hợp cho bạn một số cách dùng thông dụng của Leave. Cùng tham khảo bạn nhé.
Nghĩa |
Ví dụ |
1. Rời đi, ra đi |
She left the room quietly. (Cô ấy rời phòng một cách êm đẹp.) |
2. Để lại đồ vật gì đó |
Don't forget to leave the keys on the table. (Đừng quên để lại chìa khóa trên bàn.) |
3. Bỏ đi, từ bỏ |
He left his job because he wasn't happy with it anymore. (Anh ấy bỏ công việc vì không còn hạnh phúc nữa.) |
4. Để lại lời nhắn |
I'll leave a note for you on the kitchen counter. (Tôi sẽ để lại một lời nhắn cho bạn trên bếp.) |
5. Để tồn tại, không bị tiêu mất |
This experience left a lasting impression on me. (Trải nghiệm này để lại ấn tượng sâu đậm trong tôi.) |
6. Để có sẵn sau khi ra đi |
She left some money for me in case I needed it. (Cô ấy để lại một ít tiền cho tôi trường hợp tôi cần.) |
7. Để yêu cầu, nhờ vả |
He left it up to his assistant to handle the situation. (Anh ấy nhờ trợ lí xử lý tình huống đó.) |
Qua bài viết trên, Vietop đã tổng hợp tất tần tật kiến thức cần ghi nhớ về Leave. Hy vọng sẽ giúp bạn giải đáp được thắc mắc “Quá khứ của Leave là gì”, cũng như các cách dùng của leave trong tiếng Anh. Và để cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, hãy tiếp tục theo dõi bài viết của IELTS Vietop bạn nhé!