Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư sửa đổi mức thu phí sử dụng đường bộ bắc hầm Hải Vân và nam hầm Hải Vân, quốc lộ 1A, áp dụng từ 28-5-2010 đến hết ngày 31-12-2015.
Phí qua hầm đường bộ Hải Vân được điều chỉnh giảm xuống (Ảnh: ĐNĐT) |
So sánh với biểu mức thu phí cũ được ban hành trước đây, mức phí đã được điều chỉnh giảm rõ rệt. Cụ thể như, đối với xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại buýt vận tải khách công cộng, vé lượt, vé tháng và vé quý lần lượt là 15.000, 225.000 và 600.000 đồng theo phí mới, trong khi đó giá cũ lần lượt là 20.000, 600.000 và 1.600.000 đồng....
Thông tư mới cũng quy định, vé tháng, vé quý chỉ áp dụng đối với xe lưu thông qua một trạm nhất định, tức là xe đi qua trạm Bắc Hải Vân mua vé của trạm Bắc Hải Vân, xe đi qua trạm Nam Hải Vân mua vé của trạm Nam Hải Vân.
Đối với việc áp dụng mức thu phí cho xe chở hàng bằng container (bao gồm cả đầu kéo moóc chuyên dùng): Áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế của xe, không phân biệt có chở hàng hay không chở hàng, kể cả trường hợp chở hàng bằng Container có trọng tải ít hơn trọng tải thiết kế vẫn áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế.
Mức thu phí cụ thể:
Stt |
Phương tiện |
Mức giá | ||
Vé lượt (đ/vé/lượt) |
Vé tháng (đ/vé/tháng) |
Vé quý (đ/vé/quý) | ||
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại buýt vận tải khách công cộng |
15.000 |
225.000 |
600.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
25.000 |
350.000 |
900.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
35.000 |
500.000 |
1.350.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit |
60.000 |
900.000 |
2.400.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit |
120.000 |
1.800.000 |
4.850.000 |
Mức thu phí áp dụng từ 1-1-2016 đến khi có quy định khác là:
Stt |
Phương tiện |
Mức giá | ||
Vé lượt (đ/vé/lượt) |
Vé tháng (đ/vé/tháng) |
Vé quý (đ/vé/quý) | ||
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại buýt vận tải khách công cộng |
20.000 |
300.000 |
800.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
30.000 |
450.000 |
1.200.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
44.000 |
650.000 |
1.800.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit |
80.000 |
1.200.000 |
3.200.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit |
160.000 |
2.400.000 |
6.500.000 |