.
Biên giới, lãnh thổ

HIỆP ƯỚC HOẠCH ĐỊNH BIÊN GIỚI QUỐC GIA GIỮA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA (Tiếp theo)

Chuyển hướng Nam - Đông Nam theo đường thẳng khoảng 2.500m (hai nghìn năm trăm mét) đến điểm có tọa độ 1201.250 - 504.170, theo đường thẳng khoảng 6.050m (sáu nghìn không trăm năm mươi mét) cắt rạch không tên tại tọa độ 1195.810 - 506.825, theo đường thẳng khoảng 1.500m (một nghìn năm trăm mét) đến điểm có tọa độ 1194.295 - 506.755, theo đường thẳng khoảng 1.100m (một nghìn một trăm mét) cắt sông Tra Keo (Stoeng Takêv) đến điểm có tọa độ 1193.250 - 507.240, theo đường thẳng khoảng 1.750m (một nghìn bảy trăm năm mươi mét) đến điểm có tọa độ 1191.500 - 507.600 theo đường thẳng 1.150m (một nghìn một trăm năm mươi mét) đến điểm có tọa độ 1191.040 - 508.650, theo đường thẳng khoảng 3.000m (ba nghìn mét) đến điểm có tọa độ 1188.620 - 510.460, theo đường thẳng khoảng 3.800m (ba nghìn tám trăm mét) đến điểm có tọa độ 1184.890 - 511.080.

Chuyển hướng Tây Nam theo đường thẳng khoảng 13.250m (mười ba nghìn hai trăm năm mươi mét) cắt rạch không tên tại tọa độ 1178.250 - 499.615, theo đường thẳng khoảng 4.650m (bốn nghìn sáu trăm năm mươi mét) đến điểm có tọa độ 1175.700 - 495.680, chuyển hướng Nam - Tây Nam theo đường thẳng khoảng 3.650m (ba nghìn sáu trăm năm mươi mét) cắt rạch Cây Dương tại tọa độ 1172.960 - 493.310, theo đường thẳng khoảng 8.250m (tám nghìn hai trăm năm mươi mét) đến điểm có tọa độ 1165.740 - 489.210, theo đường thẳng khoảng 4.300m (bốn nghìn ba trăm mét) đến điểm có tọa độ 1162.825 - 486.050.

(Còn nữa)

;
.
.
.
.
.