16h chiều nay (15-11), Ban Kiểm phiếu đã công bố công khai kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với 50 chức danh do Quốc hội bầu, phê chuẩn. Ông Huỳnh Văn Tí, Trưởng Ban kiểm phiếu đã công bố kết quả tín nhiệm của 50 chức danh cho Quốc hội bầu và phê chuẩn.
(Ảnh: Dân Trí) |
Trước đó, trong buổi sáng, sau khi nghe Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Trưởng đoàn Thư ký kỳ họp, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Nguyễn Hạnh Phúc trình bày Báo cáo tổng hợp kết quả thảo luận ở Đoàn về việc lấy phiếu tín nhiệm, Quốc hội đã bầu Ban kiểm phiếu gồm 29 thành viên do ông Huỳnh Văn Tý, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Thuận làm Trưởng ban kiểm phiếu, đồng thời biểu quyết thông qua danh sách Ban kiểm phiếu.
Ngay sau đó, ông Huỳnh Văn Tý đã thông báo trước Quốc hội, hướng dẫn các đại biểu Quốc hội về quy trình, thể thức lấy phiếu tín nhiệm, cách thức quy định phiếu hợp lệ và phiếu không hợp lệ.
Theo đó, mỗi đại biểu được phát 11 lá phiếu với tổng số 50 chức danh được lấy phiếu tín nhiệm theo danh sách đã được thông qua, trên từng phiếu ghi rõ họ tên, chức vụ và ba mức độ tín nhiệm bao gồm “tín nhiệm cao”, “tín nhiệm”, “tín nhiệm thấp”.
11 loại phiếu bao gồm: (1) Phiếu Chủ tịch nước; (2) Phiếu Phó Chủ tịch nước; (3) Phiếu Chủ tịch Quốc hội; (4) Phiếu các Phó Chủ tịch Quốc hội; (5) Phiếu các ủy viên ủy ban thường vụ Quốc hội; (6) Phiếu Thủ tướng Chính phủ; (7) Phiếu các Phó Thủ tướng Chính phủ; (8) Phiếu Bộ trưởng và các thành viên khác của Chính phủ; (9) Phiếu Chánh án TAND tối cao; (10) Phiếu Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; (11) Phiếu Tổng kiểm toán Nhà nước.
Kết quả chi tiết:
TT |
Họ và tên |
Tín nhiệm cao |
Tín nhiệm |
Tín nhiệm thấp |
|||
Số phiếu |
Tỷ lệ (%) |
Số phiếu |
Tỷ lệ (%) |
Số phiếu |
Tỷ lệ (%) |
||
1 |
Ông Trương Tấn Sang |
380 |
76,4 |
84 |
16,9 |
20 |
4,02 |
2 |
Bà Nguyễn Thị Doan |
302 |
60,6 |
168 |
33 |
15 |
3,02 |
3 |
Ông Nguyễn Sinh Hùng |
340 |
68,41 |
93 |
18,71 |
52 |
10,46 |
4 |
Ông Uông Chu Lưu |
344 |
69,22 |
124 |
24,95 |
14 |
2,82 |
5 |
Bà Nguyễn Thị Kim Ngân |
390 |
78,47 |
86 |
17,3 |
9 |
1,81 |
6 |
Bà Tòng Thị Phóng |
325 |
65,39 |
127 |
25,55 |
31 |
6,24 |
7 |
Ông Huỳnh Ngọc Sơn |
295 |
59,36 |
159 |
31,99 |
28 |
5,63 |
8 |
Ông Phan Xuân Dũng |
212 |
42,66 |
248 |
49,9 |
23 |
4,63 |
9 |
Ông Nguyễn Văn Giàu |
317 |
63,78 |
155 |
31,19 |
12 |
2,41 |
10 |
Ông Trần Văn Hằng |
284 |
57,14 |
183 |
36,82 |
13 |
2,62 |
11 |
Ông Nguyễn Đức Hiền |
225 |
45,27 |
228 |
45,88 |
30 |
6,04 |
12 |
Ông Phùng Quốc Hiển |
315 |
63,38 |
148 |
29,78 |
20 |
4,02 |
13 |
Ông Nguyễn Văn Hiện |
203 |
40,85 |
245 |
49,3 |
36 |
7,24 |
14 |
Ông Nguyễn Kim Khoa |
290 |
58,35 |
174 |
35,01 |
19 |
3,82 |
15 |
Ông Phan Trung Lý |
311 |
62,58 |
145 |
29,18 |
27 |
5,43 |
16 |
Bà Trương Thị Mai |
365 |
73,44 |
104 |
20,93 |
13 |
2,62 |
17 |
Bà Nguyễn Thị Nương |
272 |
54,73 |
183 |
36,82 |
28 |
5,63 |
18 |
Ông Nguyễn Hạnh Phúc |
303 |
60,97 |
154 |
34,99 |
26 |
5,25 |
19 |
Ông Ksor Phước |
302 |
60,76 |
164 |
33,00 |
16 |
3,22 |
20 |
Ông Đào Trọng Thi |
224 |
45,07 |
220 |
44,27 |
39 |
7,85 |
21 |
Ông Nguyễn Tấn Dũng |
320 |
64,39 |
96 |
19,32 |
68 |
13,68 |
22 |
Ông Vũ Đức Đam |
257 |
51,71 |
196 |
39,44 |
32 |
6,44 |
23 |
Ông Hoàng Trung Hải |
225 |
45,27 |
226 |
45,47 |
34 |
6,84 |
24 |
Ông Phạm Bình Minh |
320 |
64,39 |
146 |
29,38 |
19 |
3,82 |
25 |
Ông Vũ Văn Ninh |
202 |
40,64 |
246 |
49,5 |
35 |
7,04 |
26 |
Ông Nguyễn Xuân Phúc |
356 |
71,6 |
103 |
20,72 |
26 |
5,23 |
27 |
Ông Hoàng Tuấn Anh |
93 |
18,71 |
235 |
47,28 |
157 |
31,59 |
28 |
Ông Nguyễn Thái Bình |
98 |
19,72 |
233 |
46,88 |
154 |
30,99 |
29 |
Ông Nguyễn Văn Bình |
323 |
64,99 |
118 |
23,74 |
41 |
8,25 |
30 |
Bà Phạm Thị Hải Chuyền |
108 |
21,73 |
256 |
51,51 |
119 |
23,94 |
31 |
Ông Hà Hùng Cường |
200 |
40,24 |
234 |
47,08 |
49 |
9,86 |
32 |
Ông Trịnh Đình Dũng |
236 |
47,48 |
201 |
40,44 |
48 |
9,66 |
33 |
Ông Đinh Tiến Dũng |
247 |
49,7 |
197 |
39,64 |
41 |
8,25 |
34 |
Ông Vũ Huy Hoàng |
156 |
31,39 |
224 |
45,07 |
102 |
20,52 |
35 |
Ông Phạm Vũ Luận |
133 |
26,76 |
202 |
40,64 |
149 |
29,98 |
36 |
Ông Nguyễn Văn Nên |
200 |
40,24 |
243 |
48,89 |
39 |
7,85 |
37 |
Ông Cao Đức Phát |
206 |
41,45 |
224 |
45.07 |
54 |
10,87 |
38 |
Ông Giàng Seo Phử |
127 |
25,55 |
262 |
52,72 |
95 |
19,11 |
39 |
Ông Trần Đại Quang |
264 |
53,12 |
166 |
33,4 |
50 |
10,06 |
40 |
Ông Nguyễn Minh Quang |
85 |
17,1 |
287 |
57,75 |
111 |
22,33 |
41 |
Ông Nguyễn Quân |
105 |
21,13 |
313 |
62,98 |
65 |
13,08 |
42 |
Ông Nguyễn Bắc Son |
136 |
27,36 |
267 |
53,72 |
79 |
15,9 |
43 |
Ông Phùng Quang Thanh |
313 |
62,98 |
129 |
25,9 |
41 |
8,25 |
44 |
Ông Đinh La Thăng |
362 |
72,84 |
91 |
18,31 |
28 |
5,63 |
45 |
Bà Nguyễn Thị Kim Tiến |
97 |
19,52 |
192 |
38,63 |
192 |
38.63 |
46 |
Ông Huỳnh Phong Tranh |
170 |
34,21 |
244 |
49.09 |
68 |
13,68 |
47 |
Ông Bùi Quang Vinh |
351 |
70,62 |
112 |
22,54 |
20 |
4,02 |
48 |
Ông Trương Hòa Bình |
205 |
41,25 |
225 |
45,27 |
50 |
10,06 |
49 |
Ông Nguyễn Hòa Bình |
207 |
41,65 |
235 |
47,28 |
43 |
8,65 |
50 |
Ông Nguyễn Hữu Vạn |
105 |
21,13 |
318 |
63,98 |
62 |
12,47 |
Theo VOV