Chính trị - Xã hội
DANH SÁCH BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG ĐƯỢC PHONG TẶNG, TRUY TẶNG THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Bà Mẹ VNAH được phong tặng:
1- HUỲNH THỊ CHƯỚC- 1915- Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. (còn sống)
Bà Mẹ VNAH được truy tặng:
1- LÊ THỊ PHIẾN- 1913- Xã Duy Thành, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
2- HUỲNH THỊ KHIÊM (ĐỒNG)- 1907- Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
3- ĐỖ THỊ DẦN- 1905- Xã Điện Tiến, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
4- HỒ THỊ KHÊ- 1910- Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
5- NGUYỄN THỊ HƯỚNG (HÝ)- 1894- Xã Điện Quang, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
6- PHẠM THỊ TÁT- 1915- Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam.
7- LÊ THỊ TÍNH- 1905- Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
8- NGUYỄN THỊ TỴ- 1893- Phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
9- PHẠM THỊ DẾ- 1910- Phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
10- NGUYỄN THỊ NGỌC- 1915- Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam.
11- LÊ THỊ TỬU- 1893- Xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
12- HUỲNH THỊ KHAI- 1910- Phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
13- NGUYỄN THỊ CHO- 1924- Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam.
14- NGUYỄN THỊ HỘI- 1898- Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam.
15- NGÔ THỊ DÂN- 1901- Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
16- NGUYỄN THỊ CÁI- 1875- Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
17- DƯƠNG THỊ TRÀ- 1903- Phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
18- VÕ THỊ CHUNG- 1910- Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
19- TRƯƠNG THỊ TÂN- 1893- Xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
20- PHAN THỊ MÙI- 1891- Phường An Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
21- THÁI THỊ HÀNH- 1915- Xã Điện Hòa, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
22- PHAN THỊ VIẾT- 1904- Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
23- BÙI THỊ THẮNG- 1905- Xã Điện Hòa, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
24- NGUYỄN THỊ LIỀN- 1891- Xã Điện Hòa, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
25- TRẦN THỊ NUÔI- 1909- Xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
26- THÁI THỊ LÝ- 1920- Xã Quế Phong, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam.
27- VÕ THỊ TÁM (MẸO)- 1920- Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
28- LÊ THỊ LÃNG- 1879- Phường Điện Nam Đông, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
29- LÊ THỊ ĐỐN- 1898- Xã Điện Quang, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
30- NGUYỄN THỊ LUẬT- 1891- Xã Điện Quang, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
31- TRƯƠNG THỊ THÁ- 1902- Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
32- NGUYỄN THỊ SOẠN- 1897- Phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
33- TRỊNH THỊ THÔNG- 1920- Xã Bình Sa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam.
34- DƯƠNG THỊ TRANG- 1915- Xã Điện Phong, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
35- NGUYỄN THỊ BA (NGHÈ)- 1934- Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
36- NGUYỄN THỊ ĐẠO (LÝ)- 1878- Phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
37- NGUYỄN THỊ DUNG (CẢNH)- 1880- Xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
38- PHAN THỊ LIỄU- 1902- Xã Quế Bình, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam.
39- TRẦN THỊ TÂN- 1905- Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng.
40- PHẠM THỊ KY- 1903- Phường Điện Nam Bắc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
41- NGÔ THỊ CHIẾC- 1904- Xã Điện Quang, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
42- HUỲNH THỊ QUẢNG- 1890- Xã Bình Sa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam.
43- VÕ THỊ MAU- 1900- Xã Điện Tiến, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
44- MAI THỊ VỊT- 1916- Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
45- TRẦN THỊ NHỎ- 1902- Xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
46- NGUYỄN THỊ HUỲNH- 1886- Xã Điện Trung, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
47- NGUYỄN THỊ LÊ- 1928- Xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
48- TRẦN THỊ DANH- 1913- Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng.
49- TRƯƠNG THỊ KIẾN- 1919- Xã Điện Tiến, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
50- NGUYỄN THỊ RỔ (MẠI)- 1908- Xã Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
51- TRƯƠNG THỊ HOÀNH- 1901- Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
52- NGUYỄN THỊ VÀNG (DÀNG)- 1920- Xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.
53- NGUYỄN THỊ HƯỜNG (QUÝT)- 1904- Xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
54- MAI THỊ ÓT- 1908- Xã Vinh Thái, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế.
55- NGUYỄN THỊ CHỈNH- 1890- Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
56- NGUYỄN THỊ THỎA- 1890- Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
57- HỒ THỊ BƯỜNG- 1909- Xã Duy Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
58- NGUYỄN THỊ NGỌC- 1915- Xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
59- NGUYỄN THỊ TÂM (CỬU CHIÊM)- 1906- Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
60- ĐẶNG THỊ SUNG- 1910- Xã Bình Phú, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
61- ĐẶNG THỊ CẦM- 1904- Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
62- PHẠM THỊ MUỘN- 1917- Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
63- NGUYỄN THỊ QUỐC- 1906- Phường Bình Hiên, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
64- NGUYỄN THỊ NGỮ- 1907- Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
65- LÊ THỊ LÒ- 1898- Xã Điện Quang, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
66- LÊ THỊ LỰU- 1926- Phường Phú Bình, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
67- NGUYỄN THỊ NGUYÊN (NGUÔN, HƯƠNG)- 1894- Xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
68- NGUYỄN THỊ BÙI- 1903- Xã Quế Bình, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam.
69- NGUYỄN THỊ NGHĨA- 1905- Phường Điện Nam Bắc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
70- NGUYỄN THỊ LẨM- 1890- Xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
71- TRƯƠNG THỊ ƯỚC (LƯỠNG)- 1914- Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam.
72- LÊ THỊ ĐOAN- 1927- Xã Điện Quang, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
73- NGUYỄN THỊ NHƯ (BÔNG)- 1890- Xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
74- LÊ THỊ TẤU- 1905- Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
75- NGUYỄN THỊ TY- 1900- Xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
76- HUỲNH THỊ THÚY- 1905- Xã Tam Thăng, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
77- PHẠM THỊ KHẢI (TỊNH)- 1903- Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
78- VÕ THỊ CÚC- 1904- Xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
79- TRỊNH THỊ NGÀ- 1904- Xã Duy Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
80- HUỲNH THỊ BIÊN- 1918- Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng.
81- NGUYỄN THỊ THÊM- 1903- Xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam.
82- TRẦN THỊ BẶNG- 1896- Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng.
83- BÙI THỊ THANG- 1913- Xã Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
84- VÕ THỊ CẦM- 1906- Phường Điện An, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
85- LÊ THỊ HẠ- 1893- Phường Điện Nam Bắc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
86- PHAN THỊ HUỲNH- 1909- Xã Duy Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
87- BÙI THỊ THÍ- 1904- Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng.
88- HUỲNH THỊ MẸO- 1915- Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng.
89- NGUYỄN THỊ TỀ- 1911- Phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
90- LÊ THỊ LÝ- 1920- Xã Cẩm Thanh, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam.
91- ĐẶNG THỊ THIỆN- 1896- Phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
92- PHẠM THỊ LÕA- 1905- Xã Điện Thọ, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
93- MAI THỊ LỊA- 1907- Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng.
94- LÊ THỊ CHƯỚC (THỬ)- 1931- Phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
95- NGUYỄN THỊ CƯỜNG (THÔI)- 1921- Phường Cẩm An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam.
96- TRẦN THỊ HOẰN- 1868- Phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
97- HUỲNH THỊ TẾ- 1875- Phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
98- TRẦN THỊ QUA (NGHĨA)- 1902- Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng.
99- TRẦN THỊ THỂNH- 1904- Phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
100- LÊ THỊ HOẶC (HUỘT)- 1881- Phường Điện Nam Bắc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
101- TRƯƠNG THỊ HOÀI- 1915- Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
102- ĐINH THỊ HIÊN- 1900- Phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
103- PHAN THỊ LONG- 1907- Xã Điện Quang, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
104- NGUYỄN THỊ PHÁP (CỐNG)- 1917- Xã Điện Hòa, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
105- TRẦN THỊ QUẾ- 1872- Xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.
106- PHÙNG THỊ CHƯỚC- 1934- Phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
107- NGUYỄN THỊ NHẰM- 1884- Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng.
108- ĐẶNG THỊ BẠN- 1921- Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng.
109- NGUYỄN THỊ XUYẾN- 1919- Xã Đại Cường, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
110- NGUYỄN THỊ BẸN (CHẢNH)- 1877- Xã Điện Thắng Nam., thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
111- NGUYỄN THỊ LÒ- 1886- Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng.
112- TRẦN THỊ ĐỢI- 1910- Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng.
113- NGUYỄN THỊ LỊCH- 1902- Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
114- TRẦN THỊ HÒE- 1910- Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
115- KIỀU THỊ DUẨN- 1901- Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
116- PHẠM THỊ LIÊN- 1888- Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
117- LÂM THỊ ĐƯỢC- 1890- Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
118- NGUYỄN THỊ TRỢ- 1903- Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
119- HỒ THỊ NHỈ- 1893- Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
120- TRẦN THỊ NHỊ- 1875- Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
121- LÊ THỊ MUỘN- 1909- Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
122- NGUYỄN THỊ TUYẾT (TRÂM)- 1901- Xã Điện Tiến, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
123- HUỲNH THỊ CA- 1860- Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
124- LÊ THỊ GIÊNG- 1887- Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
125- NGÔ THỊ XÂNG- 1891- Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
126- NGUYỄN THỊ NỮ- 1902- Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
127- LÊ THỊ NGHẸ- 1887- Phường Hòa Thọ Tây, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
128- NGUYỄN THỊ ĐẢNH- 1896- Xã Điện Tiến, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
129- TRẦN THỊ TÁC- 1895- Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
130- ĐẶNG THỊ MINH- 1920- Xã Bình Định, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam.
131- VÕ THỊ HUỲNH- 1934- Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
132- TRẦN THỊ TẢI (SỬU)- 1892- Xã Điện Quang, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
133- HỒ THỊ TÁ- 1915- Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
134- TRẦN THỊ CÁI- 1890- Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
135- NGUYỄN THỊ BÂN (BÂNG)- 1915- Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
136- NGUYỄN THỊ TỨ- 1896- Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
137- PHAN THỊ PHỔ- 1875- Xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
138- HUỲNH THỊ THIỆP- 1894- Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
139- NGÔ THỊ TY (KHỨ)- 1918- Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
140- ĐẶNG THỊ THỤY (NHỎ)- 1885- Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
141- TRẦN THỊ LIỄU- 1928- Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
142- NGUYỄN THỊ THƠM- 1913- Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
143- NGUYỄN THỊ XI- 1924- Xã Điện Thọ, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
144- DƯƠNG THỊ LUẬT- 1907- Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
145- NGUYỄN THỊ LƯU (TRỮ)- 1880- Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
146- TRẦN THỊ CẦN- 1936- Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
147- NGUYỄN THỊ EM- 1904- Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
148- PHAN THỊ QUÁ (ĐẠT)- 1905- Xã Điện Hòa, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
149- VƯƠNG THỊ MỸ- 1894- Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
150- VƯƠNG THỊ TÙ- 1910- Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
151- ĐẶNG THỊ THIẾU- 1899- Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
152- TRẦN THỊ DỤNG- 1906- Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
153- LÊ THỊ ĐĨNH- 1889- Xã Hoà Khương, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
154- NGUYỄN THỊ KỀ- 1877- Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
155- LÊ THỊ THỌ- 1922- Xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
156- NGUYỄN THỊ MẸO (ĐÀO)- 1883- Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
157- VÕ THỊ CHÚT- 1875- Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
158- NGÔ THỊ ÚT- 1883- Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
159- HỒ THỊ NGUYÊN- 1912- Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
160- PHAN THỊ ĐINH- 1916- Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
161- TRẦN THỊ ĐỰC- 1890- Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
162- ĐOÀN THỊ NHƠN- 1897- Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
163- NGUYỄN THỊ RẠ (BA)- 1879- Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
164- NGÔ THỊ THANG- 1888- Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
165- TRƯƠNG THỊ TRÁCH (NGHỊ)- 1925- Xã Điện Hòa, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
166- TRẦN THỊ LOAN (LAN)- 1870- Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
167- NGUYỄN THỊ TIẾP- 1906- Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
168- TRẦN THỊ CHẠY- 1905- Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
169- DƯƠNG THỊ SIÊM- 1892- Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
170- DƯƠNG THỊ CÁI- 1874- Xã Hòa Phong , huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
171- TRẦN THỊ THÚY- 1906- Xã Điện Thọ, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
172- THI THỊ ĐẨU- 1910- Xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
173- PHẠM THỊ XUYÊN- 1909- Xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
174- NGÔ THỊ ĐIỂM- 1894- Phường Hòa Thọ Tây, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
175- CHẾ THỊ HẠO- 1892- Xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
176- NGUYỄN THỊ THOẠI- 1907- Xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
177- MẠC THỊ LÊ- 1890- Xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
178- TRẦN THỊ NHẠC- 1901- Xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
179- ĐẶNG THỊ THIỆN- 1885- Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
180- NGUYỄN THỊ DIỄM (PHIÊN)- 1895- Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng.
181- NGUYỄN THỊ TỀ- 1910- Xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
182- NGUYỄN THỊ NHƠN- 1911- Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.