.

Giá đất ở đô thị Đà Nẵng năm 2011

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

(Theo Quyết định số 44 /2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT Tên đường phố Loại đường  Hệ số đường  Đơn giá  
1  2 Tháng 9       
    - Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Quảng trường Đài tưởng niệm 1 0,9 15.120
    - Đoạn từ Quảng trường Đài tưởng niệm đến Xô Viết Nghệ Tĩnh 1 0,8 13.440
    - Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng Tháng Tám 2 1,0 10.400
2  3 Tháng 2 2 1,2 12.480
3  30 Tháng 4 2 1,0 10.400
4  An Dương Vương 4 1,2 4.440
5  An Hải 1 4 0,8 2.960
6  An Hải 2 4 0,8 2.960
7  An Hải 3 4 0,8 2.960
8  An Hải 4 4 0,8 2.960
9  An Hòa 1  4 1,0 3.700
10  An Hòa 2 5 1,0 2.800
11  An Hòa 3 5 0,9 2.520
12  An Hòa 4 4 1,0 3.700
13  An Hòa 5 5 0,9 2.520
14  An Hòa 6 5 1,0 2.800
15  An Hòa 7 5 1,0 2.800
16  An Hòa 8 5 1,0 2.800
17  An Hòa 9 4 1,0 3.700
18  An Hòa 10 5 0,9 2.520
19  An Hòa 11 5 0,9 2.520
20  An Nhơn 1 5 1,0 2.800
21  An Nhơn 2 5 1,0 2.800
22  An Nhơn 3 5 1,0 2.800
23  An Nhơn 4 5 0,8 2.240
24  An Nhơn 5 5 0,8 2.240
25  An Nhơn 6 5 1,0 2.800
26  An Nhơn 7 5 0,8 2.240
27  An Nhơn 8 5 0,8 2.240
28  An Thượng 1 5 0,7 1.960
29  An Thượng 2 5 0,8 2.240
30  An Thượng 3 5 0,7 1.960
31  An Thượng 4 5 0,7 1.960
32  An Thượng 5 5 0,6 1.680
33  An Thượng 6 5 0,7 1.960
34  An Thượng 7 5 0,6 1.680
35  An Thượng 8 5 0,6 1.680
36  An Thượng 9 5 0,7 1.960
37  An Thượng 10 5 0,7 1.960
38  An Thượng 11 5 0,7 1.960
39  An Thượng 12 5 0,6 1.680
40  An Thượng 14 5 0,6 1.680
41  An Thượng 15 5 0,7 1.960
42  An Thượng 16 5 0,6 1.680
43  An Thượng 17 5 0,7 1.960
44  An Thượng 18 5 0,6 1.680
45  An Thượng 19 5 0,6 1.680
46  Ba Đình      
    - Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai 3 1,2 7.440
    - Đoạn còn lại 3 1,0 6.200
47  Bà Huyện Thanh Quan       
    - Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến hết đường thâm nhập nhựa 4 1,1 4.070
    - Đoạn còn lại (đường đất) 5 1,0 2.800
48  Bạch Đằng      
    - Đoạn từ Đống Đa đến Quang Trung 1 0,8 13.440
    - Đoạn từ Quang Trung đến Lê Đình Dương 1 1,0 16.800
49  Bạch Thái Bưởi 4 1,1 4.070
50  Bàu Hạc 1 4 1,1 4.070
51  Bàu Hạc 2 4 1,0 3.700
52  Bàu Hạc 3 4 1,0 3.700
53  Bàu Hạc 4 4 1,0 3.700
54  Bàu Hạc 5 4 1,0 3.700
55  Bàu Hạc 6 4 1,1 4.070
56  Bàu Tràm 1 5 1,1 3.080
57  Bàu Tràm 2 5 1,1 3.080
58  Bàu Tràm 3 5 1,1 3.080
59  Bàu Trảng 1 4 0,9 3.330
60  Bàu Trảng 2 4 0,9 3.330
61  Bàu Trảng 3 4 1,0 3.700
62  Bàu Trảng 4 4 1,0 3.700
63  Bàu Trảng 5 4 0,9 3.330
64  Bàu Trảng 6 4 1,0 3.700
65  Bắc Đẩu 4 1,2 4.440
66  Bắc Sơn 4 1,1 4.070
67  Bãi Sậy 5 0,9 2.520
68  Bàu Làng 4 0,9 3.330
69  Bế Văn Đàn 3 1,0 6.200
70  Bình An 1 5 1,1 3.080
71  Bình An 2 5 1,1 3.080
72  Bình An 3 5 1,1 3.080
73  Bình An 4 5 1,1 3.080
74  Bình An 5 5 1,1 3.080
75  Bình An 6 5 1,1 3.080
76  Bình Hòa 1 5 0,9 2.520
77  Bình Hòa 2 5 0,9 2.520
78  Bình Hòa 3 5 0,9 2.520
79  Bình Hòa 4 5 1,1 3.080
80  Bình Hòa 5 5 0,9 2.520
81  Bình Hòa 6 5 0,9 2.520
82  Bình Hòa 7 5 0,9 2.520
83  Bình Hòa 8 5 0,9 2.520
84  Bình Hòa 9 5 0,9 2.520
85  Bình Hòa 10 4 1,1 4.070
86  Bình Hòa 11 5 1,0 2.800
87  Bình Hòa 12 5 1,0 2.800
88  Bùi Dương Lịch 4 1,0 3.700
89  Bùi Hữu Nghĩa  5 0,8 2.240
90  Bùi Huy Bích 5 0,8 2.240
91  Bùi Kỷ 5 1,0 2.800
92  Bùi Thị Xuân 4 1,0 3.700
93  Bùi Viện 5 1,0 2.800
94  Bùi Xuân Phái 4 1,2 4.440
95  Ca Văn Thỉnh 4 0,9 3.330
96  Cách mạng Tháng Tám (đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ) 3 1,2 7.440
97  Cao Bá Nhạ 5 0,9 2.520
98  Cao Bá Quát  4 0,8 2.960
99  Cao Lỗ 5 0,9 2.520
100  Cao Sơn Pháo 5 1,0 2.800
101  Cao Thắng  2 0,9 9.360
102  Cao Xuân Dục 3 0,8 4.960
103  Cao Xuân Huy 5 1,0 2.800
104  Cầm Bá Thước 4 1,1 4.070
105  Châu Thượng Văn 4 1,0 3.700
106  Châu Văn Liêm  4 0,9 3.330
107  Chế Lan Viên  5 0,8 2.240
108  Chu Mạnh Trinh 5 1,0 2.800
109  Chu Văn An   3 1,2 7.440
110  Chương Dương 3 1,1 6.820
111  Cô Bắc 3 1,1 6.820
112  Cô Giang  3 1,3 8.060
113  Cù Chính Lan 3 1,0 6.200
114  Dã Tượng 4 1,0 3.700
115  Dũng sĩ Thanh Khê       
    - Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải 3 0,8 4.960
    - Đoạn còn lại 4 0,9 3.330
116  Duy Tân   2 0,9 9.360
117  Dương Bá Trạc 4 0,9 3.330
118  Dương Bích Liên 5 1,0 2.800
119  Dương Đình Nghệ 4 0,9 3.330
120  Dương Đức Hiền 5 0,9 2.520
121  Dương Khuê 4 1,1 4.070
122  Dương Quảng Hàm 5 1,0 2.800
123  Dương Thưởng  4 0,9 3.330
124  Dương Tự Minh 4 1,2 4.440
125  Dương Vân Nga 4 1,0 3.700
126  Dương Văn An 5 0,9 2.520
127  Đào Cam Mộc 4 1,0 3.700
128  Đào Duy Anh  2 0,8 8.320
129  Đào Duy Từ      
    - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến hết nhà số 21 1 1,1 18.480
    - Đoạn còn lại 1 0,8 13.440
130  Đào Nguyên Phổ 5 0,8 2.240
131  Đào Tấn  3 1,0 6.200
132  Đặng Dung   3 0,8 4.960
133  Đặng Đình Vân 5 0,9 2.520
134  Đặng Huy Trứ  5 1,1 3.080
135  Đặng Nguyên Cẩn 5 1,0 2.800
136  Đặng Tất 4 1,1 4.070
137  Đặng Thai Mai   2 0,9 9.360
138  Đặng Thuỳ Trâm 4 1,2 4.440
139  Đặng Trần Côn  4 0,8 2.960
140  Đặng Tử Kính 4 1,5 5.550
141  Đặng Văn Ngữ 4 1,0 3.700
142  Điện Biên Phủ       
    - Đoạn từ ngã ba Cai Lang đến Hà Huy Tập  1 1,0 16.800
    - Đoạn từ Hà Huy Tập đến ngã ba Huế 1 0,8 13.440
143  Đinh Công Tráng  3 0,8 4.960
144  Đinh Lễ 5 0,9 2.520
145  Đinh Tiên Hoàng (đoạn từ Ông Ích Khiêm đến kiệt Thuận Thành) 3 0,8 4.960
146  Đoàn Hữu Trưng 5 1,0 2.800
147  Đoàn Nhữ Hài  4 0,8 2.960
148  Đoàn Quý Phi 4 0,8 2.960
149  Đoàn Thị Điểm  3 1,2 7.440
150  Đoàn Trần Nghiệp 4 1,1 4.070
151  Đốc Ngữ 4 0,8 2.960
152  Đông Du 5 0,8 2.240
153  Đồng Khởi 5 1,0 2.800
154  Đỗ Nhuận 5 0,8 2.240
155  Đỗ Đăng Tuyển 5 1,0 2.800
156  Đỗ Quang  2 0,8 8.320
157  Đỗ Thúc Tịnh  4 1,0 3.700
158  Đỗ Xuân Hợp 4 0,8 2.960
159  Đội Cấn 5 1,0 2.800
160  Đội Cung 5 1,0 2.800
161  Đống Đa 1 1,1 18.480
162  Giang Văn Minh 4 1,0 3.700
163  Giáp Văn Cương 5 0,9 2.520
164  Hà Bổng 4 1,0 2.520
165  Hà Đặc      
   - Đoạn 5,5m 5 1,0 2.800
   - Đoạn 3,5m 5 0,9 2.520
166  Hà Huy Giáp 4 1,0 3.700
167  Hà Huy Tập       
    - Đoạn từ Trần Cao Vân đến Phạm Như Tăng 2 0,9 9.360
    - Đoạn từ Phạm Như Tăng đến Trường Chinh 3 1,0 6.200
168  Hà Mục 4 8,0 2.960
169  Hà Thị Thân    4 1,0 3.700
170  Hà Tông Quyền 4 1,1 4.070
171  Hà Văn Trí 5 0,8 2.240
172  Hải Hồ 3 1,0 6.200
173  Hải Phòng       
    - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu thị  1 0,9 15.120
    - Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Lê Lợi    2 1,2 12.480
    - Đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía dãy nhà số chẵn có đường sắt chạy song song 3 1,0 6.200
    - Đoạn nối dài cũ (phía không có đường sắt)  4 0,9 3.330
    - Đoạn nối dài cũ (phía có đường sắt)  5 0,8 2.240
174  Hải Sơn       
    - Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn 4 1,0 3.700
    - Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong 5 1,0 2.800
    - Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến hồ Đầm Rong (cũ) 5 0,8 2.240
175  Hàm Nghi  1 1,2 20.160
176  Hàm Tử 5 1,2 3.360
177  Hàn Mạc Tử       
    - Đoạn có mặt cắt đường rộng 6 m 4 0,9 3.330
    - Đoạn còn lại 4 0,8 2.960
178  Hàn Thuyên 4 1,2 4.440
179  Hoa Lư 5 0,8 2.240
180  Hoà An 2 5 0,9 2.520
181  Hoà Minh 1 5 0,9 2.520
182  Hoà Minh 2 5 0,9 2.520
183  Hoà Minh 3 5 0,9 2.520
184  Hoà Minh 4 5 0,9 2.520
185  Hoà Minh 5 5 0,9 2.520
186  Hoà Minh 6 5 0,9 2.520
187  Hoà Minh 7 5 0,9 2.520
188  Hoà Minh 8 5 0,9 2.520
189  Hoà Minh 9 5 0,9 2.520
190  Hoà Minh 10 5 0,9 2.520
191  Hoà Minh 11 5 0,9 2.520
192  Hoà Minh 12 5 0,9 2.520
193  Hoà Minh 14 5 0,9 2.520
194  Hoà Minh 15 5 0,9 2.520
195  Hoà Minh 16 5 0,9 2.520
196  Hoà Minh 17 5 0,9 2.520
197  Hoà Minh 18 5 0,8 2.240
198  Hoà Minh 19 5 0,8 2.240
199  Hoà Minh 20 5 0,8 2.240
200  Hoà Minh 21 5 0,8 2.240
201  Hoà Minh 22 5 0,8 2.240
202  Hoà Minh 23 5 0,8 2.240
203  Hóa Sơn 1 5 0,8 2.240
204  Hóa Sơn 2 5 0,8 2.240
205  Hóa Sơn 3 5 1,0 2.240
206  Hóa Sơn 4 5 0,8 2.240
207  Hóa Sơn 5 5 0,8 2.240
208  Hóa Sơn 6 5 0,8 2.240
209  Hoài Thanh 5 1,1 3.080
210  Hoàng Diệu       
    - Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Trưng Nữ Vương 1 1,4 23.520
    - Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân 1 0,9 15.120
211  Hoàng Dư Khương 4 0,9 3.330
212  Hoàng Đạo Thúy 5 0,9 2.520
213  Hoàng Hoa Thám  2 1,1 11.440
214  Hoàng Kế Viêm 5 0,9 2.520
215  Hoàng Ngọc Phách 5 1,0 2.800
216  Hoàng Quốc Việt  4 0,9 3.330
217  Hoàng Sa       
   - Đoạn từ Nguyễn Công Trứ đến Lê Văn Thứ 3 1,3 8.060
   - Đoạn còn lại  3 1,1 6.820
218  Hoàng Thúc Trâm 4 1,0 3.700
219  Hoàng Tích Trí 4 1,0 3.700
220  Hoàng Văn Thụ    2 1,1 11.440
221  Hoàng Việt 5 1,0 2.800
222  Hoàng Xuân Hãn 4 1,3 4.810
223  Hoàng Xuân Nhị 4 1,0 3.700
224  Hồ Biểu Chánh 4 0,9 3.330
225  Hồ Đắc Di 4 1,0 3.700
226  Hồ Học Lãm 5 1,1 3.080
227  Hồ Huân Nghiệp 5 0,9 2.520
228  Hồ Nguyên Trừng 4 1,1 4.070
229  Hồ Nghinh 3 1,0 6.200
230  Hồ Quý Ly 4 1,0 3.700
231  Hồ Sĩ Dương 4 0,8 2.960
232  Hồ Tông Thốc 4 1,0 3.700
233  Hồ Tùng Mậu  4 1,0 3.700
234  Hồ Xuân Hương  3 1,2 7.440
235  Huy Cận 4 1,0 3.700
236  Hùng Vương 1 1,5 25.200
237  Huỳnh Lý 4 1,0 3.700
238  Huỳnh Mẫn Đạt 4 1,0 3.700
239  Huỳnh Ngọc Huệ      
   - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Trường Lê Văn Tám 4 1,5 5.550
   - Đoạn còn lại 4 1,2 4.440
240  Huỳnh Tấn Phát 3 0,8 4.960
241  Huỳnh Thúc Kháng       
    - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh (nối dài) 3 1,3 8.060
    - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh (nối dài) đến Chu Văn An 3 1,0 6.200
242  Hưng Hóa 1 5 1,1 3.080
243  Hưng Hóa 2 4 0,9 3.330
244  Hưng Hóa 3 4 0,9 3.330
245  Hưng Hóa 4 4 0,9 3.330
246  Khúc Hạo       
    - Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân 4 1,1 4.070
    - Đoạn còn lại 4 1,0 3.700
247  Kinh Dương Vương 3 0,8 4.960
248  Kỳ Đồng  4 1,4 5.180
249  Lâm Nhĩ 5 0,7 1.960
250  Lâm Quang Thự 5 1,0 2.800
251  Lê Anh Xuân 5 1,0 2.800
252  Lê Bá Trinh   4 1,1 4.070
253  Lê Chân  4 0,9 3.330
254  Lê Cơ   5 1,1 3.080
255  Lê Duẩn   1 1,5 25.200
256  Lê Đại 4 1,0 3.700
257  Lê Đại Hành   3 1,2 7.440
258  Lê Đình Dương  1 0,9 15.120
259  Lê Đình Lý 1 0,9 15.120
260  Lê Đình Thám  2 1,0 10.400
261  Lê Độ 1 0,9 15.120
262  Lê Hồng Phong 2 1,2 12.480
263  Lê Hữu Trác   4 1,1 4.070
264  Lê Khôi 4 1,0 3.700
265  Lê Lai        
    - Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai 3 1,2 7.440
    - Đoạn còn lại 3 1,0 6.200
266  Lê Lợi      
    - Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng 1 0,8 13.440
    - Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Lê Duẩn 1 0,9 15.120
    - Đoạn từ Lê Duẩn đến Pasteur 1 1,1 18.480
267  Lê Ngân 4 0,9 3.330
268  Lê Ngô Cát 2 1,1 11.440
269  Lê Nỗ 4 1,0 3.700
270  Lê Phụ Trần 5 0,9 2.520
271  Lê Phụng Hiểu  4 0,9 3.330
272  Lê Quang Sung 4 0,9 3.330
273  Lê Quý Đôn   3 1,2 7.440
274  Lê Sát 4 1,0 3.700
275  Lê Tấn Trung 4 1,0 3.700
276  Lê Thanh Nghị      
    - Đoạn từ Ỷ Lan Nguyên Phi đến Xô Viết Nghệ Tĩnh 3 0,9 5.580
    - Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng tháng 8 3 0,8 4.960
277  Lê Thánh Tôn  2 0,9 9.360
278  Lê Thị Hồng Gấm 4 1,0 3.700
279  Lê Thị Xuyến  4 0,9 3.330
280  Lê Thiệt 5 0,9 2.520
281  Lê Trọng Tấn (đoạn thuộc phường An Khê)  5 1,0 2.800
282  Lê Văn An 5 1,0 2.800
283  Lê Văn Đức 4 1,0 3.700
284  Lê Văn Hiến 3 0,8 4.960
285  Lê Văn Hưu 4 1,1 4.070
286  Lê Văn Linh 5 1,0 2.800
287  Lê Văn Long 4 1,2 4.440
288  Lê Văn Sỹ 5 0,7 1.960
289  Lê Văn Thiêm  4 0,8 2.960
290  Lê Văn Thịnh 5 1,0 2.800
291  Lê Văn Thứ       
    - Đoạn từ Phó Đức Chính đến ngã ba Trạm biến áp Mân Thái 3 5 1,1 3.080
    - Đoạn còn lại 5 0,9 2.520
292  Lê Vĩnh Huy  4 0,9 3.330
293  Loseby 4 1,2 4.440
294  Lương Định Của 4 1,3 4.810
295  Lương Khánh Thiện 5 0,7 1.960
296  Lương Ngọc Quyến  3 1,2 7.440
297  Lương Nhữ Hộc 4 1,2 4.440
298  Lương Thế Vinh   4 0,8 2.960
299  Lương Văn Can 5 1,2 3.360
300  Lưu Hữu Phước  4 0,8 2.960
301  Lưu Nhân Chú 5 1,0 2.800
302  Lưu Quý Kỳ       
    - Đoạn có lòng đường rộng 5,5 m 3 0,8 4.960
    - Đoạn có lòng đường rộng 3,5 m 4 1,1 4.070
303  Lưu Trọng Lư 5 1,0 2.800
304  Lý Chính Thắng 5 1,1 3.080
305  Lý Đạo Thành  4 1,0 3.700
306  Lý Nam Đế  5 0,8 2.240
307  Lý Nhân Tông 4 1,0 3.700
308  Lý Tế Xuyên 5 1,0 2.800
309  Lý Thái Tổ   1 1,4 23.520
310  Lý Thái Tông 3 1,0 6.200
311  Lý Thánh Tông (từ Ngô Quyền đến công kho Công ty Kim khí) 5 1,0 2.800
312  Lý Thường Kiệt 2 1,0 10.400
313  Lý Tự Trọng       
    - Đoạn từ Bạch Đằng đến Hải Hồ 2 1,0 10.400
    - Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn) 2 0,8 8.320
314  Lý Văn Tố 4 1,0 3.700
315  Mạc Đĩnh Chi 3 1,0 6.200
316  Mạc Thị Bưởi 4 0,8 2.960
317  Mai Dị  4 0,9 3.330
318  Mai Hắc Đế       
    - Đoạn đã trải nhựa 3 0,9 5.580
    - Đoạn còn lại  5 0,8 2.240
319  Mai Lão Bạng      
   - Đoạn từ Châu Văn Liêm đến hết nhà số 86 4 0,9 3.330
   - Đoạn còn lại 5 1,0 2.800
320  Mai Xuân Thưởng  4 1,1 4.070
321  Mẹ Nhu  4 1,1 4.070
322  Mỹ An 1 5 0,8 2.240
323  Mỹ An 2 5 0,8 2.240
324  Mỹ An 3 5 0,8 2.240
325  Mỹ An 4 5 0,8 2.240
326  Mỹ An 5 5 0,8 2.240
327  Mỹ An 6 5 0,8 2.240
328  Mỹ An 7 5 0,8 2.240
329  Mỹ An 8 5 0,8 2.240
330  Mỹ An 9 5 0,8 2.240
331  Mỹ An 10 5 0,8 2.240
332  Mỹ An 11 5 0,8 2.240
333  Mỹ An 12 5 0,8 2.240
334  Mỹ An 14 5 0,8 2.240
335  Mỹ An 15 5 0,8 2.240
336  Mỹ An 16 5 0,8 2.240
337  Mỹ An 17 5 1,0 2.800
338  Mỹ An 18 5 0,8 2.240
339  Mỹ An 19 5 0,7 1.960
340  Mỹ An 20 5 0,8 2.240
341  Mỹ An 21 5 0,8 2.240
342  Nam Sơn 1 4 1,2 4.440
343  Nam Sơn 2 4 1,0 3.700
344  Nam Sơn 3 4 1,0 3.700
345  Nam Sơn 4 4 1,0 3.700
346  Nam Sơn 5 5 1,1 3.080
347  Nam Thọ 1 5 0,8 2.240
348  Nam Thọ 2 5 0,8 2.240
349  Nam Thọ 3 5 0,8 2.240
350  Nam Thọ 4 5 0,8 2.240
351  Nam Thọ 5 5 0,8 2.240
352  Nam Trân      
   - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường 10,5m chưa đặt tên 3 0,9 5.580
   - Đoạn từ đường 10,5m chưa đặt tên đến đường sắt 3 0,8 4.960
353  Nại Hiên Đông 1 5 0,8 2.240
354  Nại Hiên Đông 2 5 0,8 2.240
355  Nại Hiên Đông 3 5 0,8 2.240
356  Nại Hiên Đông 4 5 0,8 2.240
357  Nại Hiên Đông 5 5 0,8 2.240
358  Nại Hiên Đông 6 5 0,8 2.240
359  Nại Hiên Đông 7 5 0,8 2.240
360  Nại Hiên Đông 8 5 0,8 2.240
361  Nại Hiên Đông 9 5 0,8 2.240
362  Nại Hiên Đông 10 5 0,8 2.240
363  Ngô Đức Kế 5 0,8 2.240
364  Ngô Gia Tự        
    - Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương 1 0,9 15.120
    - Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng 1 0,8 13.440
365  Ngô Quyền      
    - Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Nguyễn Trung Trực 3 1,0 6.200
    - Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định 3 0,9 5.580
    - Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu 3 0,8 4.960
366  Ngô Tất Tố 3 0,9 5.580
367  Ngô Thế Vinh 4 0,9 3.330
368  Ngô Thị Liễu 4 1,0 3.700
369  Ngô Thì Sĩ 5 0,9 2.520
370  Ngô Trí Hòa 5 0,9 2.520
371  Ngô Văn Sở 3 1,0 6.200
372  Ngọc Hân  5 1,1 3.080
373  Ngũ Hành Sơn  3 0,9 5.580
374  Nguyên Hồng 4 0,8 2.960
375  Nguyễn Biểu  4 0,8 2.960
376  Nguyễn Bình 4 0,9 3.330
377  Nguyễn Bỉnh Khiêm  5 1,0 2.800
378  Nguyễn Cao 5 0,8 2.240
379  Nguyễn Cao Luyện 4 0,8 2.960
380  Nguyễn Cảnh Chân 3 1,0 6.200
381  Nguyễn Cảnh Dị 3 0,8 4.960
382  Nguyễn Chế Nghĩa 5 0,8 2.240
383  Nguyễn Chí Diễu  4 1,0 3.700
384  Nguyễn Chí Thanh       
    - Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Lê Duẩn  1 0,9 15.120
    - Đoạn từ Lê Duẩn đến Lý Thường Kiệt  1 0,8 13.440
385  Nguyễn Công Trứ       
    - Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền 3 0,8 4.960
    - Đoạn từ Ngô Quyền đến hết Chùa Phật giáo Mỹ Khê 3 0,9 5.580
    - Đoạn từ Chùa Phật giáo Mỹ Khê đến đường Hoàng Sa 4 0,9 3.330
386  Nguyễn Cư Trinh 4 1,1 4.070
387  Nguyễn Du  2 1,0 10.400
388  Nguyễn Duy 5 1,1 3.080
389  Nguyễn Duy Hiệu  3 1,0 6.200
390  Nguyễn Địa Lô 5 0,8 2.240
391  Nguyễn Đình Trọng 3 1,0 6.200
392  Nguyễn Đình Tứ 5 1,0 2.800
393  Nguyễn Đỗ Cung 5 1,0 2.800
394  Nguyễn Đỗ Mục 4 1,0 3.700
395  Nguyễn Đổng Chi 4 1,0 3.700
396  Nguyễn Đức Cảnh  3 0,8 4.960
397  Nguyễn Đức Trung  3 0,9 5.580
398  Nguyễn Gia Thiều  4 1,2 4.440
399  Nguyễn Gia Trí 5 0,8 2.240
400  Nguyễn Hanh 3 1,0 6.200
401  Nguyễn Hiền 5 0,8 2.240
402  Nguyễn Hoàng 2 1,0 10.400
403  Nguyễn Huy Lượng 5 0,8 2.240
404  Nguyễn Huy Tự 5 0,9 2.520
405  Nguyễn Hữu Cảnh  3 0,8 4.960
406  Nguyễn Hữu Dật 3 0,8 4.960
407  Nguyễn Hữu Thọ       
     - Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu 2 1,0 10.400
     - Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng Tám 2 0,8 8.320
     - Đoạn từ Cách Mạng Tháng Tám đến đường ven sông 3 1,2 7.440
408  Nguyễn Khắc Nhu 5 1,0 2.800
409  Nguyễn Khánh Toàn 4 1,0 3.700
410  Nguyễn Khoái 4 1,2 4.440
411  Nguyễn Lai 5 1,0 2.800
412  Nguyễn Lộ Trạch 4 0,9 3.330
413  Nguyễn Mộng Tuân 5 1,0 2.800
414  Nguyễn Nghiêm 4 0,9 3.330
415  Nguyễn Nho Tuý 5 1,0 2.800
416  Nguyễn Phan Vinh   4 1,0 3.700
417  Nguyễn Phẩm 4 1,0 3.700
418  Nguyễn Phi Khanh 3 1,0 6.200
419  Nguyễn Phong Sắc  4 1,0 3.700
420  Nguyễn Phước Nguyên  4 1,1 4.070
421  Nguyễn Phước Tần 4 1,0 3.700
422  Nguyễn Quang Bích 4 1,0 3.700
423  Nguyễn Quý Đức 5 1,0 2.800
424  Nguyễn Sáng 4 1,0 3.700
425  Nguyễn Sinh Sắc 3 0,9 5.580
426  Nguyễn Sơn 4 0,9 3.330
427  Nguyễn Súy 4 1,0 3.700
428  Nguyễn Tất Thành       
    - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến cầu Phú Lộc  3 0,9 5.580
    - Đoạn từ cầu Phú Lộc đến Tôn Thất Đạm 3 1,0 6.200
    - Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông Ích Khiêm 3 1,1 6.820
    - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2 2 1,0 10.400
429  Nguyễn Thái Bình 5 1,1 3.080
430  Nguyễn Thái Học  1 1,3 21.840
431  Nguyễn Thành Hãn  4 1,1 4.070
432  Nguyễn Thành Ý 5 1,0 2.800
433  Nguyễn Thi 5 1,0 2.800
434  Nguyễn Thị Định  3 0,8 4.960
435  Nguyễn Thị Hồng 5 0,8 2.240
436  Nguyễn Thị Minh Khai       
    - Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung 1 0,8 13.440
    - Đoạn từ Quang Trung đến Hùng Vương 1 0,9 15.120
437  Nguyễn Thị Thập 4 0,9 3.330
438  Nguyễn Thiện Thuật  3 1,1 6.820
439  Nguyễn Thiếp   5 1,0 2.800
440  Nguyễn Thông 4 1,0 3.700
441  Nguyễn Thuật 5 0,7 1.960
442  Nguyễn Thượng Hiền  5 1,0 2.800
443  Nguyễn Thúy 5 1,1 3.080
444  Nguyễn Trác 4 1,0 3.700
445  Nguyễn Trung Ngạn 5 1,0 2.800
446  Nguyễn Trung Trực       
    - Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Phụng Hiểu 4 1,2 4.440
    - Đoạn còn lại 4 1,0 3.700
447  Nguyễn Trãi  2 1,1 11.440
448  Nguyễn Tri Phương       
    - Đoạn có dải phân cách 2 1,2 12.480
    - Đoạn không có dải phân cách 2 1,1 11.440
449  Nguyễn Trọng Nghĩa 5 0,8 2.240
450  Nguyễn Trường Tộ  4 1,3 4.810
451  Nguyễn Tuân 4 0,8 2.960
452  Nguyễn Tư Giản 5 0,9 2.520
453  Nguyễn Văn Bổng 4 1,0 3.700
454  Nguyễn Văn Huyên 4 1,0 3.700
455  Nguyễn Văn Linh  1 1,5 25.200
456  Nguyễn Văn Siêu  4 0,8 2.960
457  Nguyễn Văn Thoại  3 1,3 8.060
458  Nguyễn Văn Tố 4 1,0 3.700
459  Nguyễn Văn Trỗi       
    - Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu 2 0,9 9.360
    - Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quận Sơn Trà 4 1,0 3.700
460  Nguyễn Viết Xuân 5 0,8 2.240
461  Nguyễn Xuân Khoát 5 1,1 3.080
462  Nguyễn Xuân Nhĩ 4 0,9 3.330
463  Nguyễn Xuân Ôn 4 1,0 3.700
464  Nơ Trang Lơng 4 0,8 2.960
465  Morrison 4 1,1 4.070
466  Núi Thành       
    - Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân 2 1,4 14.560
    - Đoạn từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu 2 1,1 11.440
    - Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng Tám 2 1,0 10.400
467  Ông Ích Đường      
    - Đoạn từ cầu Cẩm Lệ đến Cách mạng Tháng Tám 3 0,9 5.580
    - Đoạn từ Cách mạng Tháng Tám đến Lê Đại Hành 3 0,7 4.340
468  Ông Ích Khiêm      
    - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương  1 1,0 16.800
    - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung 1 1,2 20.160
    - Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành 1 0,9 15.120
469  Pasteur     2 1,3 13.520
470  Phạm Đình Hổ  4 0,9 3.330
471  Phạm Hồng Thái       
    - Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh 2 1,3 13.520
    - Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái 2 1,1 11.440
472  Phạm Huy Thông 4 1,0 3.700
473  Phạm Hữu Kính 5 1,2 3.360
474  Phạm Ngọc Thạch  3 0,9 5.580
475  Phạm Ngũ Lão  4 1,4 5.180
476  Phạm Nhữ Tăng  4 1,4 5.180
477  Phạm Phú Thứ  2 0,9 9.360
478  Phạm Sư Mạnh 5 1,0 2.800
479  Phạm Thế Hiển 5 1,0 2.800
480  Phạm Tu      
   - Đoạn 5,5m 5 1,0 2.800
   - Đoạn 3,5m 5 0,9 2.520
481  Phạm Tứ 4 1,3 4.810
482  Phạm Văn Bạch 5 1,0 2.800
483  Phạm Văn Đồng  2 1,2 12.480
484  Phạm Văn Nghị   2 1,0 10.400
485  Phạm Vấn 4 0,8 2.960
486  Phan Anh 4 1,0 3.700
487  Phan Bội Châu 3 1,2 7.440
488  Phan Châu Trinh      
    - Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Toản 1 1,3 21.840
    - Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Lê Đình Dương 1 1,2 20.160
    - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Trưng Nữ Vương 1 1,1 18.480
489  Phan Bá Phiến  5 1,0 2.800
490  Phan Bôi  4 0,9 3.330
491  Phan Đăng Lưu  2 0,9 9.360
492  Phan Đình Phùng 2 1,3 13.520
493  Phan Đình Giót 5 1,0 2.800
494  Phan Hành Sơn 3 0,8 4.960
495  Phan Huy Chú  4 0,8 2.960
496  Phan Huy Ích   4 0,8 2.960
497  Phan Huy Ôn 5 1,2 3.360
498  Phan Kế Bính      
   - Đoạn từ Châu Văn Liêm đến số nhà 82A 4 0,9 3.330
   - Đoạn còn lại 5 0,9 2.520
499  Phan Phu Tiên  5 0,8 2.240
500  Phan Thanh   2 1,2 12.480
501  Phan Thành Tài  3 1,0 6.200
502  Phan Thúc Duyện  5 0,8 2.240
503  Phan Thị Nề 5 0,8 2.240
504  Phan Tứ  5 0,8 2.240
505  Phan Trọng Tuệ 4 0,9 3.330
506  Phan Văn Trị 4 0,9 3.330
507  Phó Đức Chính       
    - Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43 4 1,0 3.700
    - Đoạn còn lại                                                                                                               5 1,0 2.800
508  Phùng Chí Kiên 5 1,0 2.800
509  Phùng Hưng 4 1,0 3.700
510  Phùng Khắc Khoan  4 0,8 2.960
511  Phước Mỹ 1  4 0,8 2.960
512  Phước Mỹ 2  5 0,8 2.240
513  Phước Mỹ 3  5 0,8 2.240
514  Quang Trung  1 1,1 18.480
515  Sương Nguyệt Anh  5 0,9 2.520
516  Tạ Hiện 4 0,9 3.330
517  Tạ Mỹ Duật 5 1,1 3.080
518  Tân An 1 4 1,0 3.700
519  Tân An 2 4 1,0 3.700
520  Tân An 3 4 1,0 3.700
521  Tản Đà  3 1,2 7.440
522  Tân Hải 1 5 0,8 2.240
523  Tân Hải 2 5 0,8 2.240
524  Tân Hải 3   5 0,8 2.240
525  Tân Thái 1 4 0,8 2.960
526  Tân Thái 2 5 0,8 2.240
527  Tân Thái 3 5 0,8 2.240
528  Tân Thái 4 5 0,8 2.240
529  Tân Thái 5      
   - Đoạn 5m5 5 0,8 2.240
   - Đoạn 3m5 5 0,7 1.960
530  Tân Thái 6 5 0,8 2.240
531  Tân Thái 7 5 0,7 1.960
532  Tân Thái 8 5 0,7 1.960
533  Tân Thái 9 5 0,8 2.240
534  Tân Thái 10 4 0,8 2.960
535  Tân Trào 5 0,9 2.520
536  Tăng Bạt Hổ 2 1,0 10.400
537  Thạch Lam   5 1,0 2.800
538  Thái Phiên    2 1,3 13.520
539  Thái Thị Bôi  3 1,2 7.440
540  Thanh Duyên  4 1,3 4.810
541  Thanh Hải    4 1,5 5.550
542  Thanh Long  4 1,3 4.810
543  Thanh Sơn  4 1,5 5.550
544  Thanh Thủy       
    - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2 3 1,2 7.440
    - Đoạn còn lại 5 1,0 2.800
545  Thanh Tịnh 4 1,0 3.700
546  Thành Thái 4 1,2 4.440
547  Thân Cảnh Phúc 4 1,0 3.700
548  Thân Nhân Trung  4 0,8 2.960
549  Thế Lữ  4 0,8 2.960
550  Thi Sách 3 0,8 4.960
551  Thích Quảng Đức 4 1,0 3.700
552  Thuận An 1 4 0,8 2.960
553  Thuận An 2 4 0,8 2.960
554  Thuận An 3 4 0,8 2.960
555  Thuận An 4 4 0,8 2.960
556  Thuận An 5 4 0,8 2.960
557  Thuận An 6 3 0,9 5.580
558  Thủ Khoa Huân   5 1,0 2.800
559  Tiểu La       
    - Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành 2 1,2 12.480
    - Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Dật 3 0,9 5.580
    - Đoạn từ Nguyễn Hữu Dật đến Nguyễn Hữu Thọ 3 1,2 7.440
560  Tiên Sơn 1 4 0,9 3.330
561  Tiên Sơn 2 5 1,1 3.080
562  Tiên Sơn 3 5 1,0 2.800
563  Tiên Sơn 4 5 1,0 2.800
564  Tiên Sơn 5 5 1,0 2.800
565  Tiên Sơn 6 5 1,0 2.800
566  Tiên Sơn 7 4 1,0 3.700
567  Tiên Sơn 8 4 0,8 2.960
568  Tiên Sơn 9      
    - Đoạn 7,5m 4 1,0 3.700
    - Đoạn 5,5m 4 0,9 3.330
569  Tiên Sơn 10 4 0,9 3.330
570  Tiên Sơn 11 4 1,1 4.070
571  Tiên Sơn 12 5 1,0 2.800
572  Tiên Sơn 14      
    - Đoạn 5,5m 4 0,8 2.960
    - Đoạn 3,75m 5 1,0 2.800
573  Tiên Sơn 15 4 0,8 2.960
574  Tiên Sơn 16 4 0,8 2.960
575  Tiên Sơn 17 4 0,8 2.960
576  Tiên Sơn 18 4 0,9 3.330
577  Tiên Sơn 19 4 0,7 2.590
578  Tiên Sơn 20 4 0,7 2.590
579  Tô Hiến Thành            5 1,0 2.800
580  Tô Ngọc Vân 3 0,9 5.580
581  Tô Vĩnh Diện 5 0,7 1.960
582  Tố Hữu 4 1,2 4.440
583  Tôn Quang Phiệt  4 0,9 3.330
584  Tôn Thất Đạm 1 0,9 15.120
585  Tôn Thất Thiệp 5 0,6 1.680
586  Tôn Thất Thuyết 5 1,2 3.360
587  Tôn Thất Tùng 3 1,1 6.820
588  Tống Duy Tân 5 1,0 2.800
589  Tống Phước Phổ   3 1,1 6.820
590  Trần Anh Tông 4 1,0 3.700
591  Trần Bình Trọng  2 1,2 12.480
592  Trần Bích San 5 0,8 2.240
593  Trần Cao Vân       
    - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Hà Huy Tập  2 1,1 11.440
    - Đoạn còn lại 2 0,9 9.360
594  Trần Đăng Ninh 3 1,0 6.200
595  Trần Đình Phong 5 1,0 2.800
596  Trần Đình Tri 4 0,9 3.330
597  Trần Đức Thảo 4 1,0 3.330
598  Trần Huy Liệu  5 0,8 2.240
599  Trần Hưng Đạo (phần đã xây dựng xong)      
    - Đoạn đối diện công viên  2 1,0 10.400
    - Các đoạn còn lại 2 0,9 9.360
600  Trần Hữu Trang 5 1,2 3.360
601  Trần Kế Xương 2 1,0 10.400
602  Trần Khánh Dư  5 0,9 2.520
603  Trần Khát Chân 5 0,9 2.520
604  Trần Kim Bảng 5 1,0 2.800
605  Trần Mai Ninh 5 1,0 2.800
606  Trần Nguyên Đán 4 0,9 3.330
607  Trần Nhân Tông       
    - Đoạn đã nâng cấp 4 1,1 4.070
    - Đoạn chưa nâng cấp 4 1,0 3.700
608  Trần Nhật Duật   5 0,8 2.240
609  Trần Phú      
    - Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn 1 0,8 13.440
    - Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản 1 1,0 16.800
    - Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Trưng Nữ Vương 1 0,9 15.120
610  Trần Phước Thành 4 1,1 4.070
611  Trần Quang Diệu 3 1,0 6.200
612  Trần Quang Khải       
    - Đoạn từ Nguyễn Phan Vinh đến Trạm dân phòng khối 4 Thọ Quang 5 1,1 3.080
    - Đoạn còn lại 5 0,8 2.240
613  Trần Quốc Toản        
    - Đoạn từ ngã năm đến Nguyễn Chí Thanh 2 1,3 13.520
    - Đoạn còn lại 2 1,2 12.480
614  Trần Quý Cáp  2 1,0 10.400
615  Trần Tấn Mới 4 0,8 2.960
616  Trần Thái Tông  5 1,0 2.800
617  Trần Thánh Tông 4 1,1 4.070
618  Trần Thị Lý       
    - Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu 4 1,2 4.440
    - Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn 5 0,9 2.520
619  Trần Thủ Độ 4 1,1 4.070
620  Trần Tống 3 1,3 8.060
621  Trần Văn Dư  5 1,0 2.800
622  Trần Văn Đang 5 1,0 2.800
623  Trần Văn Giáp 4 1,0 3.700
624  Trần Văn Ơn (đoạn có chiều rộng lòng đường 7,5m) 5 1,0 2.800
625  Trần Xuân Lê      
     - Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến Công an quận Thanh Khê 4 0,9 3.330
     - Đoạn còn lại 4 0,8 2.960
626  Trần Xuân Soạn 5 1,0 2.800
627  Triệu Nữ Vương       
    - Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương 1 1,0 16.800
    - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Lê Duẩn  1 1,3 21.840
628  Triệu Việt Vương  3 1,0 6.200
629  Trịnh Đình Thảo 3 0,9 5.580
630  Trịnh Hoài Đức  5 1,0 2.800
631  Trưng Nhị 4 1,0 3.700
632  Trương Chí Cương  3 1,2 7.440
633  Trương Định      
    - Đoạn đã nâng cấp  4 1,0 3.700
    - Đoạn chưa nâng cấp 5 1,0 2.800
634  Trương Hán Siêu  4 0,9 3.330
635  Trương Quang Giao 5 1,0 2.800
636  Trường Chinh (phía thuộc địa phận phường An Khê)      
    - Đoạn từ ngã ba Huế đến trụ sở UBND phường An Khê 3 1,0 6.200
    - Đoạn từ trụ sở UBND phường An Khê đến hết địa phận phường An Khê 3 0,8 4.960
637  Trường sa      
   - Đoạn từ Nguyễn Công Trứ đến Hồ Xuận Hương 3 1,3 8.060
   - Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến đường 45m (thuộc địa bàn phường Khuê Mỹ) 3 1,2 7.440
   - Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải) 3 1,0 6.200
638  Trưng Nữ Vương      
    - Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Duy Tân 2 1,0 10.400
    - Đoạn còn lại  2 0,9 9.360
639  Tuệ Tĩnh 3 1,3 8.060
640  Văn Cao 3 1,1 6.820
641  Văn Cận 5 1,0 2.800
642  Võ Như Hưng 5 0,9 2.520
643  Võ Thị Sáu   4 1,5 5.550
644  Võ Văn Tần  1 1,2 20.160
645  Võ Trường Toản   5 0,8 2.240
646  Vũ Đình Long 5 1,1 3.080
647  Vũ Hữu 4 1,1 4.070
648  Vũ Ngọc Phan      
    - Đoạn đối diện với chợ Hoà Khánh 3 1,0 6.200
    - Đoạn còn lại 3 0,9 5.580
649  Vũ Quỳnh  5 0,8 2.240
650  Vũ Tông Phan 5 0,8 2.240
651  Vũ Trọng Hoàng 4 1,0 3.700
652  Vũ Trọng Phụng 5 1,0 2.800
653  Vũ Văn Dũng 3 1,0 6.200
654  Xô Viết Nghệ Tĩnh  2 0,9 9.360
655  Xuân Diệu  3 1,0 6.200
656  Xuân Thiều 1 5 0,8 2.240
657  Xuân Thiều 2 5 0,8 2.240
658  Xuân Thiều 3 5 1,0 2.800
659  Xuân Thiều 4 5 1,0 2.800
660  Xuân Thiều 5 5 1,0 2.800
661  Xuân Thiều 6 5 0,7 1.960
662  Xuân Thiều 7 5 0,8 2.240
663  Xuân Thiều 8 5 0,7 1.960
664  Xuân Thiều 9 5 0,7 1.960
665  Xuân Thiều 10 5 0,7 1.960
666  Xuân Thiều 11 5 0,8 2.240
667  Xuân Thiều 12 5 0,7 1.960
668  Xuân Thiều 14 5 0,7 1.960
669  Xuân Thuỷ 3 0,8 4.960
670  Ỷ Lan Nguyên Phi 4 1,2 4.440
671  Yên Bái          
    - Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Thái Học 2 1,2 12.480
    - Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Lê Hồng Phong 2 1,0 10.400
672  Yên Thế 4 1,1 4.070
673  Yết Kiêu  4 1,1 4.070
674  Đường từ Trường Chinh (nhà số 181) vào khu dân cư Phần Lăng (đoạn đã tráng nhựa)  4 1,4 5.180
675  Đường từ Nguyễn Công Trứ đến đường Hoàng Sa (đoạn đường Nguyễn Văn Thoại cũ) 5 1,1 3.080
676  Đường Phước Trường (cũ)       
    - Đoạn từ Nguyễn Công Trứ đi ngang qua đường Phạm Văn Đồng đến cống liên phường  5 0,8 2.240
    - Đoạn từ cống liên phường đến đường Lê Văn Thứ     1.500
677  Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Lê Văn Thứ (đường sắt cũ)     1.640
678  Đường nội bộ trong khu tập thể Hòa Cường:
(chỉ áp dụng đối với những đường chưa đặt tên)
     
    - Lòng đường rộng từ 4 m đến dưới 5 m     4.370
    - Lòng đường rộng từ 3 m đến dưới 4 m     2.810
    - Lòng đường rộng dưới 3 m     1.980
;
.
.
.
.
.