BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Theo Quyết định số 44 /2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Loại đường | Hệ số đường | Đơn giá |
1 | 2 Tháng 9 | |||
- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Quảng trường Đài tưởng niệm | 1 | 0,9 | 15.120 | |
- Đoạn từ Quảng trường Đài tưởng niệm đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1 | 0,8 | 13.440 | |
- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng Tháng Tám | 2 | 1,0 | 10.400 | |
2 | 3 Tháng 2 | 2 | 1,2 | 12.480 |
3 | 30 Tháng 4 | 2 | 1,0 | 10.400 |
4 | An Dương Vương | 4 | 1,2 | 4.440 |
5 | An Hải 1 | 4 | 0,8 | 2.960 |
6 | An Hải 2 | 4 | 0,8 | 2.960 |
7 | An Hải 3 | 4 | 0,8 | 2.960 |
8 | An Hải 4 | 4 | 0,8 | 2.960 |
9 | An Hòa 1 | 4 | 1,0 | 3.700 |
10 | An Hòa 2 | 5 | 1,0 | 2.800 |
11 | An Hòa 3 | 5 | 0,9 | 2.520 |
12 | An Hòa 4 | 4 | 1,0 | 3.700 |
13 | An Hòa 5 | 5 | 0,9 | 2.520 |
14 | An Hòa 6 | 5 | 1,0 | 2.800 |
15 | An Hòa 7 | 5 | 1,0 | 2.800 |
16 | An Hòa 8 | 5 | 1,0 | 2.800 |
17 | An Hòa 9 | 4 | 1,0 | 3.700 |
18 | An Hòa 10 | 5 | 0,9 | 2.520 |
19 | An Hòa 11 | 5 | 0,9 | 2.520 |
20 | An Nhơn 1 | 5 | 1,0 | 2.800 |
21 | An Nhơn 2 | 5 | 1,0 | 2.800 |
22 | An Nhơn 3 | 5 | 1,0 | 2.800 |
23 | An Nhơn 4 | 5 | 0,8 | 2.240 |
24 | An Nhơn 5 | 5 | 0,8 | 2.240 |
25 | An Nhơn 6 | 5 | 1,0 | 2.800 |
26 | An Nhơn 7 | 5 | 0,8 | 2.240 |
27 | An Nhơn 8 | 5 | 0,8 | 2.240 |
28 | An Thượng 1 | 5 | 0,7 | 1.960 |
29 | An Thượng 2 | 5 | 0,8 | 2.240 |
30 | An Thượng 3 | 5 | 0,7 | 1.960 |
31 | An Thượng 4 | 5 | 0,7 | 1.960 |
32 | An Thượng 5 | 5 | 0,6 | 1.680 |
33 | An Thượng 6 | 5 | 0,7 | 1.960 |
34 | An Thượng 7 | 5 | 0,6 | 1.680 |
35 | An Thượng 8 | 5 | 0,6 | 1.680 |
36 | An Thượng 9 | 5 | 0,7 | 1.960 |
37 | An Thượng 10 | 5 | 0,7 | 1.960 |
38 | An Thượng 11 | 5 | 0,7 | 1.960 |
39 | An Thượng 12 | 5 | 0,6 | 1.680 |
40 | An Thượng 14 | 5 | 0,6 | 1.680 |
41 | An Thượng 15 | 5 | 0,7 | 1.960 |
42 | An Thượng 16 | 5 | 0,6 | 1.680 |
43 | An Thượng 17 | 5 | 0,7 | 1.960 |
44 | An Thượng 18 | 5 | 0,6 | 1.680 |
45 | An Thượng 19 | 5 | 0,6 | 1.680 |
46 | Ba Đình | |||
- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 1,2 | 7.440 | |
- Đoạn còn lại | 3 | 1,0 | 6.200 | |
47 | Bà Huyện Thanh Quan | |||
- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến hết đường thâm nhập nhựa | 4 | 1,1 | 4.070 | |
- Đoạn còn lại (đường đất) | 5 | 1,0 | 2.800 | |
48 | Bạch Đằng | |||
- Đoạn từ Đống Đa đến Quang Trung | 1 | 0,8 | 13.440 | |
- Đoạn từ Quang Trung đến Lê Đình Dương | 1 | 1,0 | 16.800 | |
49 | Bạch Thái Bưởi | 4 | 1,1 | 4.070 |
50 | Bàu Hạc 1 | 4 | 1,1 | 4.070 |
51 | Bàu Hạc 2 | 4 | 1,0 | 3.700 |
52 | Bàu Hạc 3 | 4 | 1,0 | 3.700 |
53 | Bàu Hạc 4 | 4 | 1,0 | 3.700 |
54 | Bàu Hạc 5 | 4 | 1,0 | 3.700 |
55 | Bàu Hạc 6 | 4 | 1,1 | 4.070 |
56 | Bàu Tràm 1 | 5 | 1,1 | 3.080 |
57 | Bàu Tràm 2 | 5 | 1,1 | 3.080 |
58 | Bàu Tràm 3 | 5 | 1,1 | 3.080 |
59 | Bàu Trảng 1 | 4 | 0,9 | 3.330 |
60 | Bàu Trảng 2 | 4 | 0,9 | 3.330 |
61 | Bàu Trảng 3 | 4 | 1,0 | 3.700 |
62 | Bàu Trảng 4 | 4 | 1,0 | 3.700 |
63 | Bàu Trảng 5 | 4 | 0,9 | 3.330 |
64 | Bàu Trảng 6 | 4 | 1,0 | 3.700 |
65 | Bắc Đẩu | 4 | 1,2 | 4.440 |
66 | Bắc Sơn | 4 | 1,1 | 4.070 |
67 | Bãi Sậy | 5 | 0,9 | 2.520 |
68 | Bàu Làng | 4 | 0,9 | 3.330 |
69 | Bế Văn Đàn | 3 | 1,0 | 6.200 |
70 | Bình An 1 | 5 | 1,1 | 3.080 |
71 | Bình An 2 | 5 | 1,1 | 3.080 |
72 | Bình An 3 | 5 | 1,1 | 3.080 |
73 | Bình An 4 | 5 | 1,1 | 3.080 |
74 | Bình An 5 | 5 | 1,1 | 3.080 |
75 | Bình An 6 | 5 | 1,1 | 3.080 |
76 | Bình Hòa 1 | 5 | 0,9 | 2.520 |
77 | Bình Hòa 2 | 5 | 0,9 | 2.520 |
78 | Bình Hòa 3 | 5 | 0,9 | 2.520 |
79 | Bình Hòa 4 | 5 | 1,1 | 3.080 |
80 | Bình Hòa 5 | 5 | 0,9 | 2.520 |
81 | Bình Hòa 6 | 5 | 0,9 | 2.520 |
82 | Bình Hòa 7 | 5 | 0,9 | 2.520 |
83 | Bình Hòa 8 | 5 | 0,9 | 2.520 |
84 | Bình Hòa 9 | 5 | 0,9 | 2.520 |
85 | Bình Hòa 10 | 4 | 1,1 | 4.070 |
86 | Bình Hòa 11 | 5 | 1,0 | 2.800 |
87 | Bình Hòa 12 | 5 | 1,0 | 2.800 |
88 | Bùi Dương Lịch | 4 | 1,0 | 3.700 |
89 | Bùi Hữu Nghĩa | 5 | 0,8 | 2.240 |
90 | Bùi Huy Bích | 5 | 0,8 | 2.240 |
91 | Bùi Kỷ | 5 | 1,0 | 2.800 |
92 | Bùi Thị Xuân | 4 | 1,0 | 3.700 |
93 | Bùi Viện | 5 | 1,0 | 2.800 |
94 | Bùi Xuân Phái | 4 | 1,2 | 4.440 |
95 | Ca Văn Thỉnh | 4 | 0,9 | 3.330 |
96 | Cách mạng Tháng Tám (đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ) | 3 | 1,2 | 7.440 |
97 | Cao Bá Nhạ | 5 | 0,9 | 2.520 |
98 | Cao Bá Quát | 4 | 0,8 | 2.960 |
99 | Cao Lỗ | 5 | 0,9 | 2.520 |
100 | Cao Sơn Pháo | 5 | 1,0 | 2.800 |
101 | Cao Thắng | 2 | 0,9 | 9.360 |
102 | Cao Xuân Dục | 3 | 0,8 | 4.960 |
103 | Cao Xuân Huy | 5 | 1,0 | 2.800 |
104 | Cầm Bá Thước | 4 | 1,1 | 4.070 |
105 | Châu Thượng Văn | 4 | 1,0 | 3.700 |
106 | Châu Văn Liêm | 4 | 0,9 | 3.330 |
107 | Chế Lan Viên | 5 | 0,8 | 2.240 |
108 | Chu Mạnh Trinh | 5 | 1,0 | 2.800 |
109 | Chu Văn An | 3 | 1,2 | 7.440 |
110 | Chương Dương | 3 | 1,1 | 6.820 |
111 | Cô Bắc | 3 | 1,1 | 6.820 |
112 | Cô Giang | 3 | 1,3 | 8.060 |
113 | Cù Chính Lan | 3 | 1,0 | 6.200 |
114 | Dã Tượng | 4 | 1,0 | 3.700 |
115 | Dũng sĩ Thanh Khê | |||
- Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải | 3 | 0,8 | 4.960 | |
- Đoạn còn lại | 4 | 0,9 | 3.330 | |
116 | Duy Tân | 2 | 0,9 | 9.360 |
117 | Dương Bá Trạc | 4 | 0,9 | 3.330 |
118 | Dương Bích Liên | 5 | 1,0 | 2.800 |
119 | Dương Đình Nghệ | 4 | 0,9 | 3.330 |
120 | Dương Đức Hiền | 5 | 0,9 | 2.520 |
121 | Dương Khuê | 4 | 1,1 | 4.070 |
122 | Dương Quảng Hàm | 5 | 1,0 | 2.800 |
123 | Dương Thưởng | 4 | 0,9 | 3.330 |
124 | Dương Tự Minh | 4 | 1,2 | 4.440 |
125 | Dương Vân Nga | 4 | 1,0 | 3.700 |
126 | Dương Văn An | 5 | 0,9 | 2.520 |
127 | Đào Cam Mộc | 4 | 1,0 | 3.700 |
128 | Đào Duy Anh | 2 | 0,8 | 8.320 |
129 | Đào Duy Từ | |||
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến hết nhà số 21 | 1 | 1,1 | 18.480 | |
- Đoạn còn lại | 1 | 0,8 | 13.440 | |
130 | Đào Nguyên Phổ | 5 | 0,8 | 2.240 |
131 | Đào Tấn | 3 | 1,0 | 6.200 |
132 | Đặng Dung | 3 | 0,8 | 4.960 |
133 | Đặng Đình Vân | 5 | 0,9 | 2.520 |
134 | Đặng Huy Trứ | 5 | 1,1 | 3.080 |
135 | Đặng Nguyên Cẩn | 5 | 1,0 | 2.800 |
136 | Đặng Tất | 4 | 1,1 | 4.070 |
137 | Đặng Thai Mai | 2 | 0,9 | 9.360 |
138 | Đặng Thuỳ Trâm | 4 | 1,2 | 4.440 |
139 | Đặng Trần Côn | 4 | 0,8 | 2.960 |
140 | Đặng Tử Kính | 4 | 1,5 | 5.550 |
141 | Đặng Văn Ngữ | 4 | 1,0 | 3.700 |
142 | Điện Biên Phủ | |||
- Đoạn từ ngã ba Cai Lang đến Hà Huy Tập | 1 | 1,0 | 16.800 | |
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến ngã ba Huế | 1 | 0,8 | 13.440 | |
143 | Đinh Công Tráng | 3 | 0,8 | 4.960 |
144 | Đinh Lễ | 5 | 0,9 | 2.520 |
145 | Đinh Tiên Hoàng (đoạn từ Ông Ích Khiêm đến kiệt Thuận Thành) | 3 | 0,8 | 4.960 |
146 | Đoàn Hữu Trưng | 5 | 1,0 | 2.800 |
147 | Đoàn Nhữ Hài | 4 | 0,8 | 2.960 |
148 | Đoàn Quý Phi | 4 | 0,8 | 2.960 |
149 | Đoàn Thị Điểm | 3 | 1,2 | 7.440 |
150 | Đoàn Trần Nghiệp | 4 | 1,1 | 4.070 |
151 | Đốc Ngữ | 4 | 0,8 | 2.960 |
152 | Đông Du | 5 | 0,8 | 2.240 |
153 | Đồng Khởi | 5 | 1,0 | 2.800 |
154 | Đỗ Nhuận | 5 | 0,8 | 2.240 |
155 | Đỗ Đăng Tuyển | 5 | 1,0 | 2.800 |
156 | Đỗ Quang | 2 | 0,8 | 8.320 |
157 | Đỗ Thúc Tịnh | 4 | 1,0 | 3.700 |
158 | Đỗ Xuân Hợp | 4 | 0,8 | 2.960 |
159 | Đội Cấn | 5 | 1,0 | 2.800 |
160 | Đội Cung | 5 | 1,0 | 2.800 |
161 | Đống Đa | 1 | 1,1 | 18.480 |
162 | Giang Văn Minh | 4 | 1,0 | 3.700 |
163 | Giáp Văn Cương | 5 | 0,9 | 2.520 |
164 | Hà Bổng | 4 | 1,0 | 2.520 |
165 | Hà Đặc | |||
- Đoạn 5,5m | 5 | 1,0 | 2.800 | |
- Đoạn 3,5m | 5 | 0,9 | 2.520 | |
166 | Hà Huy Giáp | 4 | 1,0 | 3.700 |
167 | Hà Huy Tập | |||
- Đoạn từ Trần Cao Vân đến Phạm Như Tăng | 2 | 0,9 | 9.360 | |
- Đoạn từ Phạm Như Tăng đến Trường Chinh | 3 | 1,0 | 6.200 | |
168 | Hà Mục | 4 | 8,0 | 2.960 |
169 | Hà Thị Thân | 4 | 1,0 | 3.700 |
170 | Hà Tông Quyền | 4 | 1,1 | 4.070 |
171 | Hà Văn Trí | 5 | 0,8 | 2.240 |
172 | Hải Hồ | 3 | 1,0 | 6.200 |
173 | Hải Phòng | |||
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu thị | 1 | 0,9 | 15.120 | |
- Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Lê Lợi | 2 | 1,2 | 12.480 | |
- Đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía dãy nhà số chẵn có đường sắt chạy song song | 3 | 1,0 | 6.200 | |
- Đoạn nối dài cũ (phía không có đường sắt) | 4 | 0,9 | 3.330 | |
- Đoạn nối dài cũ (phía có đường sắt) | 5 | 0,8 | 2.240 | |
174 | Hải Sơn | |||
- Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn | 4 | 1,0 | 3.700 | |
- Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong | 5 | 1,0 | 2.800 | |
- Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến hồ Đầm Rong (cũ) | 5 | 0,8 | 2.240 | |
175 | Hàm Nghi | 1 | 1,2 | 20.160 |
176 | Hàm Tử | 5 | 1,2 | 3.360 |
177 | Hàn Mạc Tử | |||
- Đoạn có mặt cắt đường rộng 6 m | 4 | 0,9 | 3.330 | |
- Đoạn còn lại | 4 | 0,8 | 2.960 | |
178 | Hàn Thuyên | 4 | 1,2 | 4.440 |
179 | Hoa Lư | 5 | 0,8 | 2.240 |
180 | Hoà An 2 | 5 | 0,9 | 2.520 |
181 | Hoà Minh 1 | 5 | 0,9 | 2.520 |
182 | Hoà Minh 2 | 5 | 0,9 | 2.520 |
183 | Hoà Minh 3 | 5 | 0,9 | 2.520 |
184 | Hoà Minh 4 | 5 | 0,9 | 2.520 |
185 | Hoà Minh 5 | 5 | 0,9 | 2.520 |
186 | Hoà Minh 6 | 5 | 0,9 | 2.520 |
187 | Hoà Minh 7 | 5 | 0,9 | 2.520 |
188 | Hoà Minh 8 | 5 | 0,9 | 2.520 |
189 | Hoà Minh 9 | 5 | 0,9 | 2.520 |
190 | Hoà Minh 10 | 5 | 0,9 | 2.520 |
191 | Hoà Minh 11 | 5 | 0,9 | 2.520 |
192 | Hoà Minh 12 | 5 | 0,9 | 2.520 |
193 | Hoà Minh 14 | 5 | 0,9 | 2.520 |
194 | Hoà Minh 15 | 5 | 0,9 | 2.520 |
195 | Hoà Minh 16 | 5 | 0,9 | 2.520 |
196 | Hoà Minh 17 | 5 | 0,9 | 2.520 |
197 | Hoà Minh 18 | 5 | 0,8 | 2.240 |
198 | Hoà Minh 19 | 5 | 0,8 | 2.240 |
199 | Hoà Minh 20 | 5 | 0,8 | 2.240 |
200 | Hoà Minh 21 | 5 | 0,8 | 2.240 |
201 | Hoà Minh 22 | 5 | 0,8 | 2.240 |
202 | Hoà Minh 23 | 5 | 0,8 | 2.240 |
203 | Hóa Sơn 1 | 5 | 0,8 | 2.240 |
204 | Hóa Sơn 2 | 5 | 0,8 | 2.240 |
205 | Hóa Sơn 3 | 5 | 1,0 | 2.240 |
206 | Hóa Sơn 4 | 5 | 0,8 | 2.240 |
207 | Hóa Sơn 5 | 5 | 0,8 | 2.240 |
208 | Hóa Sơn 6 | 5 | 0,8 | 2.240 |
209 | Hoài Thanh | 5 | 1,1 | 3.080 |
210 | Hoàng Diệu | |||
- Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Trưng Nữ Vương | 1 | 1,4 | 23.520 | |
- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân | 1 | 0,9 | 15.120 | |
211 | Hoàng Dư Khương | 4 | 0,9 | 3.330 |
212 | Hoàng Đạo Thúy | 5 | 0,9 | 2.520 |
213 | Hoàng Hoa Thám | 2 | 1,1 | 11.440 |
214 | Hoàng Kế Viêm | 5 | 0,9 | 2.520 |
215 | Hoàng Ngọc Phách | 5 | 1,0 | 2.800 |
216 | Hoàng Quốc Việt | 4 | 0,9 | 3.330 |
217 | Hoàng Sa | |||
- Đoạn từ Nguyễn Công Trứ đến Lê Văn Thứ | 3 | 1,3 | 8.060 | |
- Đoạn còn lại | 3 | 1,1 | 6.820 | |
218 | Hoàng Thúc Trâm | 4 | 1,0 | 3.700 |
219 | Hoàng Tích Trí | 4 | 1,0 | 3.700 |
220 | Hoàng Văn Thụ | 2 | 1,1 | 11.440 |
221 | Hoàng Việt | 5 | 1,0 | 2.800 |
222 | Hoàng Xuân Hãn | 4 | 1,3 | 4.810 |
223 | Hoàng Xuân Nhị | 4 | 1,0 | 3.700 |
224 | Hồ Biểu Chánh | 4 | 0,9 | 3.330 |
225 | Hồ Đắc Di | 4 | 1,0 | 3.700 |
226 | Hồ Học Lãm | 5 | 1,1 | 3.080 |
227 | Hồ Huân Nghiệp | 5 | 0,9 | 2.520 |
228 | Hồ Nguyên Trừng | 4 | 1,1 | 4.070 |
229 | Hồ Nghinh | 3 | 1,0 | 6.200 |
230 | Hồ Quý Ly | 4 | 1,0 | 3.700 |
231 | Hồ Sĩ Dương | 4 | 0,8 | 2.960 |
232 | Hồ Tông Thốc | 4 | 1,0 | 3.700 |
233 | Hồ Tùng Mậu | 4 | 1,0 | 3.700 |
234 | Hồ Xuân Hương | 3 | 1,2 | 7.440 |
235 | Huy Cận | 4 | 1,0 | 3.700 |
236 | Hùng Vương | 1 | 1,5 | 25.200 |
237 | Huỳnh Lý | 4 | 1,0 | 3.700 |
238 | Huỳnh Mẫn Đạt | 4 | 1,0 | 3.700 |
239 | Huỳnh Ngọc Huệ | |||
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Trường Lê Văn Tám | 4 | 1,5 | 5.550 | |
- Đoạn còn lại | 4 | 1,2 | 4.440 | |
240 | Huỳnh Tấn Phát | 3 | 0,8 | 4.960 |
241 | Huỳnh Thúc Kháng | |||
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh (nối dài) | 3 | 1,3 | 8.060 | |
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh (nối dài) đến Chu Văn An | 3 | 1,0 | 6.200 | |
242 | Hưng Hóa 1 | 5 | 1,1 | 3.080 |
243 | Hưng Hóa 2 | 4 | 0,9 | 3.330 |
244 | Hưng Hóa 3 | 4 | 0,9 | 3.330 |
245 | Hưng Hóa 4 | 4 | 0,9 | 3.330 |
246 | Khúc Hạo | |||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân | 4 | 1,1 | 4.070 | |
- Đoạn còn lại | 4 | 1,0 | 3.700 | |
247 | Kinh Dương Vương | 3 | 0,8 | 4.960 |
248 | Kỳ Đồng | 4 | 1,4 | 5.180 |
249 | Lâm Nhĩ | 5 | 0,7 | 1.960 |
250 | Lâm Quang Thự | 5 | 1,0 | 2.800 |
251 | Lê Anh Xuân | 5 | 1,0 | 2.800 |
252 | Lê Bá Trinh | 4 | 1,1 | 4.070 |
253 | Lê Chân | 4 | 0,9 | 3.330 |
254 | Lê Cơ | 5 | 1,1 | 3.080 |
255 | Lê Duẩn | 1 | 1,5 | 25.200 |
256 | Lê Đại | 4 | 1,0 | 3.700 |
257 | Lê Đại Hành | 3 | 1,2 | 7.440 |
258 | Lê Đình Dương | 1 | 0,9 | 15.120 |
259 | Lê Đình Lý | 1 | 0,9 | 15.120 |
260 | Lê Đình Thám | 2 | 1,0 | 10.400 |
261 | Lê Độ | 1 | 0,9 | 15.120 |
262 | Lê Hồng Phong | 2 | 1,2 | 12.480 |
263 | Lê Hữu Trác | 4 | 1,1 | 4.070 |
264 | Lê Khôi | 4 | 1,0 | 3.700 |
265 | Lê Lai | |||
- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 1,2 | 7.440 | |
- Đoạn còn lại | 3 | 1,0 | 6.200 | |
266 | Lê Lợi | |||
- Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng | 1 | 0,8 | 13.440 | |
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Lê Duẩn | 1 | 0,9 | 15.120 | |
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Pasteur | 1 | 1,1 | 18.480 | |
267 | Lê Ngân | 4 | 0,9 | 3.330 |
268 | Lê Ngô Cát | 2 | 1,1 | 11.440 |
269 | Lê Nỗ | 4 | 1,0 | 3.700 |
270 | Lê Phụ Trần | 5 | 0,9 | 2.520 |
271 | Lê Phụng Hiểu | 4 | 0,9 | 3.330 |
272 | Lê Quang Sung | 4 | 0,9 | 3.330 |
273 | Lê Quý Đôn | 3 | 1,2 | 7.440 |
274 | Lê Sát | 4 | 1,0 | 3.700 |
275 | Lê Tấn Trung | 4 | 1,0 | 3.700 |
276 | Lê Thanh Nghị | |||
- Đoạn từ Ỷ Lan Nguyên Phi đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 3 | 0,9 | 5.580 | |
- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng tháng 8 | 3 | 0,8 | 4.960 | |
277 | Lê Thánh Tôn | 2 | 0,9 | 9.360 |
278 | Lê Thị Hồng Gấm | 4 | 1,0 | 3.700 |
279 | Lê Thị Xuyến | 4 | 0,9 | 3.330 |
280 | Lê Thiệt | 5 | 0,9 | 2.520 |
281 | Lê Trọng Tấn (đoạn thuộc phường An Khê) | 5 | 1,0 | 2.800 |
282 | Lê Văn An | 5 | 1,0 | 2.800 |
283 | Lê Văn Đức | 4 | 1,0 | 3.700 |
284 | Lê Văn Hiến | 3 | 0,8 | 4.960 |
285 | Lê Văn Hưu | 4 | 1,1 | 4.070 |
286 | Lê Văn Linh | 5 | 1,0 | 2.800 |
287 | Lê Văn Long | 4 | 1,2 | 4.440 |
288 | Lê Văn Sỹ | 5 | 0,7 | 1.960 |
289 | Lê Văn Thiêm | 4 | 0,8 | 2.960 |
290 | Lê Văn Thịnh | 5 | 1,0 | 2.800 |
291 | Lê Văn Thứ | |||
- Đoạn từ Phó Đức Chính đến ngã ba Trạm biến áp Mân Thái 3 | 5 | 1,1 | 3.080 | |
- Đoạn còn lại | 5 | 0,9 | 2.520 | |
292 | Lê Vĩnh Huy | 4 | 0,9 | 3.330 |
293 | Loseby | 4 | 1,2 | 4.440 |
294 | Lương Định Của | 4 | 1,3 | 4.810 |
295 | Lương Khánh Thiện | 5 | 0,7 | 1.960 |
296 | Lương Ngọc Quyến | 3 | 1,2 | 7.440 |
297 | Lương Nhữ Hộc | 4 | 1,2 | 4.440 |
298 | Lương Thế Vinh | 4 | 0,8 | 2.960 |
299 | Lương Văn Can | 5 | 1,2 | 3.360 |
300 | Lưu Hữu Phước | 4 | 0,8 | 2.960 |
301 | Lưu Nhân Chú | 5 | 1,0 | 2.800 |
302 | Lưu Quý Kỳ | |||
- Đoạn có lòng đường rộng 5,5 m | 3 | 0,8 | 4.960 | |
- Đoạn có lòng đường rộng 3,5 m | 4 | 1,1 | 4.070 | |
303 | Lưu Trọng Lư | 5 | 1,0 | 2.800 |
304 | Lý Chính Thắng | 5 | 1,1 | 3.080 |
305 | Lý Đạo Thành | 4 | 1,0 | 3.700 |
306 | Lý Nam Đế | 5 | 0,8 | 2.240 |
307 | Lý Nhân Tông | 4 | 1,0 | 3.700 |
308 | Lý Tế Xuyên | 5 | 1,0 | 2.800 |
309 | Lý Thái Tổ | 1 | 1,4 | 23.520 |
310 | Lý Thái Tông | 3 | 1,0 | 6.200 |
311 | Lý Thánh Tông (từ Ngô Quyền đến công kho Công ty Kim khí) | 5 | 1,0 | 2.800 |
312 | Lý Thường Kiệt | 2 | 1,0 | 10.400 |
313 | Lý Tự Trọng | |||
- Đoạn từ Bạch Đằng đến Hải Hồ | 2 | 1,0 | 10.400 | |
- Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn) | 2 | 0,8 | 8.320 | |
314 | Lý Văn Tố | 4 | 1,0 | 3.700 |
315 | Mạc Đĩnh Chi | 3 | 1,0 | 6.200 |
316 | Mạc Thị Bưởi | 4 | 0,8 | 2.960 |
317 | Mai Dị | 4 | 0,9 | 3.330 |
318 | Mai Hắc Đế | |||
- Đoạn đã trải nhựa | 3 | 0,9 | 5.580 | |
- Đoạn còn lại | 5 | 0,8 | 2.240 | |
319 | Mai Lão Bạng | |||
- Đoạn từ Châu Văn Liêm đến hết nhà số 86 | 4 | 0,9 | 3.330 | |
- Đoạn còn lại | 5 | 1,0 | 2.800 | |
320 | Mai Xuân Thưởng | 4 | 1,1 | 4.070 |
321 | Mẹ Nhu | 4 | 1,1 | 4.070 |
322 | Mỹ An 1 | 5 | 0,8 | 2.240 |
323 | Mỹ An 2 | 5 | 0,8 | 2.240 |
324 | Mỹ An 3 | 5 | 0,8 | 2.240 |
325 | Mỹ An 4 | 5 | 0,8 | 2.240 |
326 | Mỹ An 5 | 5 | 0,8 | 2.240 |
327 | Mỹ An 6 | 5 | 0,8 | 2.240 |
328 | Mỹ An 7 | 5 | 0,8 | 2.240 |
329 | Mỹ An 8 | 5 | 0,8 | 2.240 |
330 | Mỹ An 9 | 5 | 0,8 | 2.240 |
331 | Mỹ An 10 | 5 | 0,8 | 2.240 |
332 | Mỹ An 11 | 5 | 0,8 | 2.240 |
333 | Mỹ An 12 | 5 | 0,8 | 2.240 |
334 | Mỹ An 14 | 5 | 0,8 | 2.240 |
335 | Mỹ An 15 | 5 | 0,8 | 2.240 |
336 | Mỹ An 16 | 5 | 0,8 | 2.240 |
337 | Mỹ An 17 | 5 | 1,0 | 2.800 |
338 | Mỹ An 18 | 5 | 0,8 | 2.240 |
339 | Mỹ An 19 | 5 | 0,7 | 1.960 |
340 | Mỹ An 20 | 5 | 0,8 | 2.240 |
341 | Mỹ An 21 | 5 | 0,8 | 2.240 |
342 | Nam Sơn 1 | 4 | 1,2 | 4.440 |
343 | Nam Sơn 2 | 4 | 1,0 | 3.700 |
344 | Nam Sơn 3 | 4 | 1,0 | 3.700 |
345 | Nam Sơn 4 | 4 | 1,0 | 3.700 |
346 | Nam Sơn 5 | 5 | 1,1 | 3.080 |
347 | Nam Thọ 1 | 5 | 0,8 | 2.240 |
348 | Nam Thọ 2 | 5 | 0,8 | 2.240 |
349 | Nam Thọ 3 | 5 | 0,8 | 2.240 |
350 | Nam Thọ 4 | 5 | 0,8 | 2.240 |
351 | Nam Thọ 5 | 5 | 0,8 | 2.240 |
352 | Nam Trân | |||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường 10,5m chưa đặt tên | 3 | 0,9 | 5.580 | |
- Đoạn từ đường 10,5m chưa đặt tên đến đường sắt | 3 | 0,8 | 4.960 | |
353 | Nại Hiên Đông 1 | 5 | 0,8 | 2.240 |
354 | Nại Hiên Đông 2 | 5 | 0,8 | 2.240 |
355 | Nại Hiên Đông 3 | 5 | 0,8 | 2.240 |
356 | Nại Hiên Đông 4 | 5 | 0,8 | 2.240 |
357 | Nại Hiên Đông 5 | 5 | 0,8 | 2.240 |
358 | Nại Hiên Đông 6 | 5 | 0,8 | 2.240 |
359 | Nại Hiên Đông 7 | 5 | 0,8 | 2.240 |
360 | Nại Hiên Đông 8 | 5 | 0,8 | 2.240 |
361 | Nại Hiên Đông 9 | 5 | 0,8 | 2.240 |
362 | Nại Hiên Đông 10 | 5 | 0,8 | 2.240 |
363 | Ngô Đức Kế | 5 | 0,8 | 2.240 |
364 | Ngô Gia Tự | |||
- Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương | 1 | 0,9 | 15.120 | |
- Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng | 1 | 0,8 | 13.440 | |
365 | Ngô Quyền | |||
- Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Nguyễn Trung Trực | 3 | 1,0 | 6.200 | |
- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định | 3 | 0,9 | 5.580 | |
- Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu | 3 | 0,8 | 4.960 | |
366 | Ngô Tất Tố | 3 | 0,9 | 5.580 |
367 | Ngô Thế Vinh | 4 | 0,9 | 3.330 |
368 | Ngô Thị Liễu | 4 | 1,0 | 3.700 |
369 | Ngô Thì Sĩ | 5 | 0,9 | 2.520 |
370 | Ngô Trí Hòa | 5 | 0,9 | 2.520 |
371 | Ngô Văn Sở | 3 | 1,0 | 6.200 |
372 | Ngọc Hân | 5 | 1,1 | 3.080 |
373 | Ngũ Hành Sơn | 3 | 0,9 | 5.580 |
374 | Nguyên Hồng | 4 | 0,8 | 2.960 |
375 | Nguyễn Biểu | 4 | 0,8 | 2.960 |
376 | Nguyễn Bình | 4 | 0,9 | 3.330 |
377 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 5 | 1,0 | 2.800 |
378 | Nguyễn Cao | 5 | 0,8 | 2.240 |
379 | Nguyễn Cao Luyện | 4 | 0,8 | 2.960 |
380 | Nguyễn Cảnh Chân | 3 | 1,0 | 6.200 |
381 | Nguyễn Cảnh Dị | 3 | 0,8 | 4.960 |
382 | Nguyễn Chế Nghĩa | 5 | 0,8 | 2.240 |
383 | Nguyễn Chí Diễu | 4 | 1,0 | 3.700 |
384 | Nguyễn Chí Thanh | |||
- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Lê Duẩn | 1 | 0,9 | 15.120 | |
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Lý Thường Kiệt | 1 | 0,8 | 13.440 | |
385 | Nguyễn Công Trứ | |||
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền | 3 | 0,8 | 4.960 | |
- Đoạn từ Ngô Quyền đến hết Chùa Phật giáo Mỹ Khê | 3 | 0,9 | 5.580 | |
- Đoạn từ Chùa Phật giáo Mỹ Khê đến đường Hoàng Sa | 4 | 0,9 | 3.330 | |
386 | Nguyễn Cư Trinh | 4 | 1,1 | 4.070 |
387 | Nguyễn Du | 2 | 1,0 | 10.400 |
388 | Nguyễn Duy | 5 | 1,1 | 3.080 |
389 | Nguyễn Duy Hiệu | 3 | 1,0 | 6.200 |
390 | Nguyễn Địa Lô | 5 | 0,8 | 2.240 |
391 | Nguyễn Đình Trọng | 3 | 1,0 | 6.200 |
392 | Nguyễn Đình Tứ | 5 | 1,0 | 2.800 |
393 | Nguyễn Đỗ Cung | 5 | 1,0 | 2.800 |
394 | Nguyễn Đỗ Mục | 4 | 1,0 | 3.700 |
395 | Nguyễn Đổng Chi | 4 | 1,0 | 3.700 |
396 | Nguyễn Đức Cảnh | 3 | 0,8 | 4.960 |
397 | Nguyễn Đức Trung | 3 | 0,9 | 5.580 |
398 | Nguyễn Gia Thiều | 4 | 1,2 | 4.440 |
399 | Nguyễn Gia Trí | 5 | 0,8 | 2.240 |
400 | Nguyễn Hanh | 3 | 1,0 | 6.200 |
401 | Nguyễn Hiền | 5 | 0,8 | 2.240 |
402 | Nguyễn Hoàng | 2 | 1,0 | 10.400 |
403 | Nguyễn Huy Lượng | 5 | 0,8 | 2.240 |
404 | Nguyễn Huy Tự | 5 | 0,9 | 2.520 |
405 | Nguyễn Hữu Cảnh | 3 | 0,8 | 4.960 |
406 | Nguyễn Hữu Dật | 3 | 0,8 | 4.960 |
407 | Nguyễn Hữu Thọ | |||
- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu | 2 | 1,0 | 10.400 | |
- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng Tám | 2 | 0,8 | 8.320 | |
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng Tám đến đường ven sông | 3 | 1,2 | 7.440 | |
408 | Nguyễn Khắc Nhu | 5 | 1,0 | 2.800 |
409 | Nguyễn Khánh Toàn | 4 | 1,0 | 3.700 |
410 | Nguyễn Khoái | 4 | 1,2 | 4.440 |
411 | Nguyễn Lai | 5 | 1,0 | 2.800 |
412 | Nguyễn Lộ Trạch | 4 | 0,9 | 3.330 |
413 | Nguyễn Mộng Tuân | 5 | 1,0 | 2.800 |
414 | Nguyễn Nghiêm | 4 | 0,9 | 3.330 |
415 | Nguyễn Nho Tuý | 5 | 1,0 | 2.800 |
416 | Nguyễn Phan Vinh | 4 | 1,0 | 3.700 |
417 | Nguyễn Phẩm | 4 | 1,0 | 3.700 |
418 | Nguyễn Phi Khanh | 3 | 1,0 | 6.200 |
419 | Nguyễn Phong Sắc | 4 | 1,0 | 3.700 |
420 | Nguyễn Phước Nguyên | 4 | 1,1 | 4.070 |
421 | Nguyễn Phước Tần | 4 | 1,0 | 3.700 |
422 | Nguyễn Quang Bích | 4 | 1,0 | 3.700 |
423 | Nguyễn Quý Đức | 5 | 1,0 | 2.800 |
424 | Nguyễn Sáng | 4 | 1,0 | 3.700 |
425 | Nguyễn Sinh Sắc | 3 | 0,9 | 5.580 |
426 | Nguyễn Sơn | 4 | 0,9 | 3.330 |
427 | Nguyễn Súy | 4 | 1,0 | 3.700 |
428 | Nguyễn Tất Thành | |||
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến cầu Phú Lộc | 3 | 0,9 | 5.580 | |
- Đoạn từ cầu Phú Lộc đến Tôn Thất Đạm | 3 | 1,0 | 6.200 | |
- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông Ích Khiêm | 3 | 1,1 | 6.820 | |
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2 | 2 | 1,0 | 10.400 | |
429 | Nguyễn Thái Bình | 5 | 1,1 | 3.080 |
430 | Nguyễn Thái Học | 1 | 1,3 | 21.840 |
431 | Nguyễn Thành Hãn | 4 | 1,1 | 4.070 |
432 | Nguyễn Thành Ý | 5 | 1,0 | 2.800 |
433 | Nguyễn Thi | 5 | 1,0 | 2.800 |
434 | Nguyễn Thị Định | 3 | 0,8 | 4.960 |
435 | Nguyễn Thị Hồng | 5 | 0,8 | 2.240 |
436 | Nguyễn Thị Minh Khai | |||
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung | 1 | 0,8 | 13.440 | |
- Đoạn từ Quang Trung đến Hùng Vương | 1 | 0,9 | 15.120 | |
437 | Nguyễn Thị Thập | 4 | 0,9 | 3.330 |
438 | Nguyễn Thiện Thuật | 3 | 1,1 | 6.820 |
439 | Nguyễn Thiếp | 5 | 1,0 | 2.800 |
440 | Nguyễn Thông | 4 | 1,0 | 3.700 |
441 | Nguyễn Thuật | 5 | 0,7 | 1.960 |
442 | Nguyễn Thượng Hiền | 5 | 1,0 | 2.800 |
443 | Nguyễn Thúy | 5 | 1,1 | 3.080 |
444 | Nguyễn Trác | 4 | 1,0 | 3.700 |
445 | Nguyễn Trung Ngạn | 5 | 1,0 | 2.800 |
446 | Nguyễn Trung Trực | |||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Phụng Hiểu | 4 | 1,2 | 4.440 | |
- Đoạn còn lại | 4 | 1,0 | 3.700 | |
447 | Nguyễn Trãi | 2 | 1,1 | 11.440 |
448 | Nguyễn Tri Phương | |||
- Đoạn có dải phân cách | 2 | 1,2 | 12.480 | |
- Đoạn không có dải phân cách | 2 | 1,1 | 11.440 | |
449 | Nguyễn Trọng Nghĩa | 5 | 0,8 | 2.240 |
450 | Nguyễn Trường Tộ | 4 | 1,3 | 4.810 |
451 | Nguyễn Tuân | 4 | 0,8 | 2.960 |
452 | Nguyễn Tư Giản | 5 | 0,9 | 2.520 |
453 | Nguyễn Văn Bổng | 4 | 1,0 | 3.700 |
454 | Nguyễn Văn Huyên | 4 | 1,0 | 3.700 |
455 | Nguyễn Văn Linh | 1 | 1,5 | 25.200 |
456 | Nguyễn Văn Siêu | 4 | 0,8 | 2.960 |
457 | Nguyễn Văn Thoại | 3 | 1,3 | 8.060 |
458 | Nguyễn Văn Tố | 4 | 1,0 | 3.700 |
459 | Nguyễn Văn Trỗi | |||
- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu | 2 | 0,9 | 9.360 | |
- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quận Sơn Trà | 4 | 1,0 | 3.700 | |
460 | Nguyễn Viết Xuân | 5 | 0,8 | 2.240 |
461 | Nguyễn Xuân Khoát | 5 | 1,1 | 3.080 |
462 | Nguyễn Xuân Nhĩ | 4 | 0,9 | 3.330 |
463 | Nguyễn Xuân Ôn | 4 | 1,0 | 3.700 |
464 | Nơ Trang Lơng | 4 | 0,8 | 2.960 |
465 | Morrison | 4 | 1,1 | 4.070 |
466 | Núi Thành | |||
- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân | 2 | 1,4 | 14.560 | |
- Đoạn từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu | 2 | 1,1 | 11.440 | |
- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng Tám | 2 | 1,0 | 10.400 | |
467 | Ông Ích Đường | |||
- Đoạn từ cầu Cẩm Lệ đến Cách mạng Tháng Tám | 3 | 0,9 | 5.580 | |
- Đoạn từ Cách mạng Tháng Tám đến Lê Đại Hành | 3 | 0,7 | 4.340 | |
468 | Ông Ích Khiêm | |||
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương | 1 | 1,0 | 16.800 | |
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung | 1 | 1,2 | 20.160 | |
- Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành | 1 | 0,9 | 15.120 | |
469 | Pasteur | 2 | 1,3 | 13.520 |
470 | Phạm Đình Hổ | 4 | 0,9 | 3.330 |
471 | Phạm Hồng Thái | |||
- Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh | 2 | 1,3 | 13.520 | |
- Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái | 2 | 1,1 | 11.440 | |
472 | Phạm Huy Thông | 4 | 1,0 | 3.700 |
473 | Phạm Hữu Kính | 5 | 1,2 | 3.360 |
474 | Phạm Ngọc Thạch | 3 | 0,9 | 5.580 |
475 | Phạm Ngũ Lão | 4 | 1,4 | 5.180 |
476 | Phạm Nhữ Tăng | 4 | 1,4 | 5.180 |
477 | Phạm Phú Thứ | 2 | 0,9 | 9.360 |
478 | Phạm Sư Mạnh | 5 | 1,0 | 2.800 |
479 | Phạm Thế Hiển | 5 | 1,0 | 2.800 |
480 | Phạm Tu | |||
- Đoạn 5,5m | 5 | 1,0 | 2.800 | |
- Đoạn 3,5m | 5 | 0,9 | 2.520 | |
481 | Phạm Tứ | 4 | 1,3 | 4.810 |
482 | Phạm Văn Bạch | 5 | 1,0 | 2.800 |
483 | Phạm Văn Đồng | 2 | 1,2 | 12.480 |
484 | Phạm Văn Nghị | 2 | 1,0 | 10.400 |
485 | Phạm Vấn | 4 | 0,8 | 2.960 |
486 | Phan Anh | 4 | 1,0 | 3.700 |
487 | Phan Bội Châu | 3 | 1,2 | 7.440 |
488 | Phan Châu Trinh | |||
- Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Toản | 1 | 1,3 | 21.840 | |
- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Lê Đình Dương | 1 | 1,2 | 20.160 | |
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Trưng Nữ Vương | 1 | 1,1 | 18.480 | |
489 | Phan Bá Phiến | 5 | 1,0 | 2.800 |
490 | Phan Bôi | 4 | 0,9 | 3.330 |
491 | Phan Đăng Lưu | 2 | 0,9 | 9.360 |
492 | Phan Đình Phùng | 2 | 1,3 | 13.520 |
493 | Phan Đình Giót | 5 | 1,0 | 2.800 |
494 | Phan Hành Sơn | 3 | 0,8 | 4.960 |
495 | Phan Huy Chú | 4 | 0,8 | 2.960 |
496 | Phan Huy Ích | 4 | 0,8 | 2.960 |
497 | Phan Huy Ôn | 5 | 1,2 | 3.360 |
498 | Phan Kế Bính | |||
- Đoạn từ Châu Văn Liêm đến số nhà 82A | 4 | 0,9 | 3.330 | |
- Đoạn còn lại | 5 | 0,9 | 2.520 | |
499 | Phan Phu Tiên | 5 | 0,8 | 2.240 |
500 | Phan Thanh | 2 | 1,2 | 12.480 |
501 | Phan Thành Tài | 3 | 1,0 | 6.200 |
502 | Phan Thúc Duyện | 5 | 0,8 | 2.240 |
503 | Phan Thị Nề | 5 | 0,8 | 2.240 |
504 | Phan Tứ | 5 | 0,8 | 2.240 |
505 | Phan Trọng Tuệ | 4 | 0,9 | 3.330 |
506 | Phan Văn Trị | 4 | 0,9 | 3.330 |
507 | Phó Đức Chính | |||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43 | 4 | 1,0 | 3.700 | |
- Đoạn còn lại | 5 | 1,0 | 2.800 | |
508 | Phùng Chí Kiên | 5 | 1,0 | 2.800 |
509 | Phùng Hưng | 4 | 1,0 | 3.700 |
510 | Phùng Khắc Khoan | 4 | 0,8 | 2.960 |
511 | Phước Mỹ 1 | 4 | 0,8 | 2.960 |
512 | Phước Mỹ 2 | 5 | 0,8 | 2.240 |
513 | Phước Mỹ 3 | 5 | 0,8 | 2.240 |
514 | Quang Trung | 1 | 1,1 | 18.480 |
515 | Sương Nguyệt Anh | 5 | 0,9 | 2.520 |
516 | Tạ Hiện | 4 | 0,9 | 3.330 |
517 | Tạ Mỹ Duật | 5 | 1,1 | 3.080 |
518 | Tân An 1 | 4 | 1,0 | 3.700 |
519 | Tân An 2 | 4 | 1,0 | 3.700 |
520 | Tân An 3 | 4 | 1,0 | 3.700 |
521 | Tản Đà | 3 | 1,2 | 7.440 |
522 | Tân Hải 1 | 5 | 0,8 | 2.240 |
523 | Tân Hải 2 | 5 | 0,8 | 2.240 |
524 | Tân Hải 3 | 5 | 0,8 | 2.240 |
525 | Tân Thái 1 | 4 | 0,8 | 2.960 |
526 | Tân Thái 2 | 5 | 0,8 | 2.240 |
527 | Tân Thái 3 | 5 | 0,8 | 2.240 |
528 | Tân Thái 4 | 5 | 0,8 | 2.240 |
529 | Tân Thái 5 | |||
- Đoạn 5m5 | 5 | 0,8 | 2.240 | |
- Đoạn 3m5 | 5 | 0,7 | 1.960 | |
530 | Tân Thái 6 | 5 | 0,8 | 2.240 |
531 | Tân Thái 7 | 5 | 0,7 | 1.960 |
532 | Tân Thái 8 | 5 | 0,7 | 1.960 |
533 | Tân Thái 9 | 5 | 0,8 | 2.240 |
534 | Tân Thái 10 | 4 | 0,8 | 2.960 |
535 | Tân Trào | 5 | 0,9 | 2.520 |
536 | Tăng Bạt Hổ | 2 | 1,0 | 10.400 |
537 | Thạch Lam | 5 | 1,0 | 2.800 |
538 | Thái Phiên | 2 | 1,3 | 13.520 |
539 | Thái Thị Bôi | 3 | 1,2 | 7.440 |
540 | Thanh Duyên | 4 | 1,3 | 4.810 |
541 | Thanh Hải | 4 | 1,5 | 5.550 |
542 | Thanh Long | 4 | 1,3 | 4.810 |
543 | Thanh Sơn | 4 | 1,5 | 5.550 |
544 | Thanh Thủy | |||
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2 | 3 | 1,2 | 7.440 | |
- Đoạn còn lại | 5 | 1,0 | 2.800 | |
545 | Thanh Tịnh | 4 | 1,0 | 3.700 |
546 | Thành Thái | 4 | 1,2 | 4.440 |
547 | Thân Cảnh Phúc | 4 | 1,0 | 3.700 |
548 | Thân Nhân Trung | 4 | 0,8 | 2.960 |
549 | Thế Lữ | 4 | 0,8 | 2.960 |
550 | Thi Sách | 3 | 0,8 | 4.960 |
551 | Thích Quảng Đức | 4 | 1,0 | 3.700 |
552 | Thuận An 1 | 4 | 0,8 | 2.960 |
553 | Thuận An 2 | 4 | 0,8 | 2.960 |
554 | Thuận An 3 | 4 | 0,8 | 2.960 |
555 | Thuận An 4 | 4 | 0,8 | 2.960 |
556 | Thuận An 5 | 4 | 0,8 | 2.960 |
557 | Thuận An 6 | 3 | 0,9 | 5.580 |
558 | Thủ Khoa Huân | 5 | 1,0 | 2.800 |
559 | Tiểu La | |||
- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành | 2 | 1,2 | 12.480 | |
- Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Dật | 3 | 0,9 | 5.580 | |
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Dật đến Nguyễn Hữu Thọ | 3 | 1,2 | 7.440 | |
560 | Tiên Sơn 1 | 4 | 0,9 | 3.330 |
561 | Tiên Sơn 2 | 5 | 1,1 | 3.080 |
562 | Tiên Sơn 3 | 5 | 1,0 | 2.800 |
563 | Tiên Sơn 4 | 5 | 1,0 | 2.800 |
564 | Tiên Sơn 5 | 5 | 1,0 | 2.800 |
565 | Tiên Sơn 6 | 5 | 1,0 | 2.800 |
566 | Tiên Sơn 7 | 4 | 1,0 | 3.700 |
567 | Tiên Sơn 8 | 4 | 0,8 | 2.960 |
568 | Tiên Sơn 9 | |||
- Đoạn 7,5m | 4 | 1,0 | 3.700 | |
- Đoạn 5,5m | 4 | 0,9 | 3.330 | |
569 | Tiên Sơn 10 | 4 | 0,9 | 3.330 |
570 | Tiên Sơn 11 | 4 | 1,1 | 4.070 |
571 | Tiên Sơn 12 | 5 | 1,0 | 2.800 |
572 | Tiên Sơn 14 | |||
- Đoạn 5,5m | 4 | 0,8 | 2.960 | |
- Đoạn 3,75m | 5 | 1,0 | 2.800 | |
573 | Tiên Sơn 15 | 4 | 0,8 | 2.960 |
574 | Tiên Sơn 16 | 4 | 0,8 | 2.960 |
575 | Tiên Sơn 17 | 4 | 0,8 | 2.960 |
576 | Tiên Sơn 18 | 4 | 0,9 | 3.330 |
577 | Tiên Sơn 19 | 4 | 0,7 | 2.590 |
578 | Tiên Sơn 20 | 4 | 0,7 | 2.590 |
579 | Tô Hiến Thành | 5 | 1,0 | 2.800 |
580 | Tô Ngọc Vân | 3 | 0,9 | 5.580 |
581 | Tô Vĩnh Diện | 5 | 0,7 | 1.960 |
582 | Tố Hữu | 4 | 1,2 | 4.440 |
583 | Tôn Quang Phiệt | 4 | 0,9 | 3.330 |
584 | Tôn Thất Đạm | 1 | 0,9 | 15.120 |
585 | Tôn Thất Thiệp | 5 | 0,6 | 1.680 |
586 | Tôn Thất Thuyết | 5 | 1,2 | 3.360 |
587 | Tôn Thất Tùng | 3 | 1,1 | 6.820 |
588 | Tống Duy Tân | 5 | 1,0 | 2.800 |
589 | Tống Phước Phổ | 3 | 1,1 | 6.820 |
590 | Trần Anh Tông | 4 | 1,0 | 3.700 |
591 | Trần Bình Trọng | 2 | 1,2 | 12.480 |
592 | Trần Bích San | 5 | 0,8 | 2.240 |
593 | Trần Cao Vân | |||
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Hà Huy Tập | 2 | 1,1 | 11.440 | |
- Đoạn còn lại | 2 | 0,9 | 9.360 | |
594 | Trần Đăng Ninh | 3 | 1,0 | 6.200 |
595 | Trần Đình Phong | 5 | 1,0 | 2.800 |
596 | Trần Đình Tri | 4 | 0,9 | 3.330 |
597 | Trần Đức Thảo | 4 | 1,0 | 3.330 |
598 | Trần Huy Liệu | 5 | 0,8 | 2.240 |
599 | Trần Hưng Đạo (phần đã xây dựng xong) | |||
- Đoạn đối diện công viên | 2 | 1,0 | 10.400 | |
- Các đoạn còn lại | 2 | 0,9 | 9.360 | |
600 | Trần Hữu Trang | 5 | 1,2 | 3.360 |
601 | Trần Kế Xương | 2 | 1,0 | 10.400 |
602 | Trần Khánh Dư | 5 | 0,9 | 2.520 |
603 | Trần Khát Chân | 5 | 0,9 | 2.520 |
604 | Trần Kim Bảng | 5 | 1,0 | 2.800 |
605 | Trần Mai Ninh | 5 | 1,0 | 2.800 |
606 | Trần Nguyên Đán | 4 | 0,9 | 3.330 |
607 | Trần Nhân Tông | |||
- Đoạn đã nâng cấp | 4 | 1,1 | 4.070 | |
- Đoạn chưa nâng cấp | 4 | 1,0 | 3.700 | |
608 | Trần Nhật Duật | 5 | 0,8 | 2.240 |
609 | Trần Phú | |||
- Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn | 1 | 0,8 | 13.440 | |
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản | 1 | 1,0 | 16.800 | |
- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Trưng Nữ Vương | 1 | 0,9 | 15.120 | |
610 | Trần Phước Thành | 4 | 1,1 | 4.070 |
611 | Trần Quang Diệu | 3 | 1,0 | 6.200 |
612 | Trần Quang Khải | |||
- Đoạn từ Nguyễn Phan Vinh đến Trạm dân phòng khối 4 Thọ Quang | 5 | 1,1 | 3.080 | |
- Đoạn còn lại | 5 | 0,8 | 2.240 | |
613 | Trần Quốc Toản | |||
- Đoạn từ ngã năm đến Nguyễn Chí Thanh | 2 | 1,3 | 13.520 | |
- Đoạn còn lại | 2 | 1,2 | 12.480 | |
614 | Trần Quý Cáp | 2 | 1,0 | 10.400 |
615 | Trần Tấn Mới | 4 | 0,8 | 2.960 |
616 | Trần Thái Tông | 5 | 1,0 | 2.800 |
617 | Trần Thánh Tông | 4 | 1,1 | 4.070 |
618 | Trần Thị Lý | |||
- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu | 4 | 1,2 | 4.440 | |
- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn | 5 | 0,9 | 2.520 | |
619 | Trần Thủ Độ | 4 | 1,1 | 4.070 |
620 | Trần Tống | 3 | 1,3 | 8.060 |
621 | Trần Văn Dư | 5 | 1,0 | 2.800 |
622 | Trần Văn Đang | 5 | 1,0 | 2.800 |
623 | Trần Văn Giáp | 4 | 1,0 | 3.700 |
624 | Trần Văn Ơn (đoạn có chiều rộng lòng đường 7,5m) | 5 | 1,0 | 2.800 |
625 | Trần Xuân Lê | |||
- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến Công an quận Thanh Khê | 4 | 0,9 | 3.330 | |
- Đoạn còn lại | 4 | 0,8 | 2.960 | |
626 | Trần Xuân Soạn | 5 | 1,0 | 2.800 |
627 | Triệu Nữ Vương | |||
- Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương | 1 | 1,0 | 16.800 | |
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Lê Duẩn | 1 | 1,3 | 21.840 | |
628 | Triệu Việt Vương | 3 | 1,0 | 6.200 |
629 | Trịnh Đình Thảo | 3 | 0,9 | 5.580 |
630 | Trịnh Hoài Đức | 5 | 1,0 | 2.800 |
631 | Trưng Nhị | 4 | 1,0 | 3.700 |
632 | Trương Chí Cương | 3 | 1,2 | 7.440 |
633 | Trương Định | |||
- Đoạn đã nâng cấp | 4 | 1,0 | 3.700 | |
- Đoạn chưa nâng cấp | 5 | 1,0 | 2.800 | |
634 | Trương Hán Siêu | 4 | 0,9 | 3.330 |
635 | Trương Quang Giao | 5 | 1,0 | 2.800 |
636 | Trường Chinh (phía thuộc địa phận phường An Khê) | |||
- Đoạn từ ngã ba Huế đến trụ sở UBND phường An Khê | 3 | 1,0 | 6.200 | |
- Đoạn từ trụ sở UBND phường An Khê đến hết địa phận phường An Khê | 3 | 0,8 | 4.960 | |
637 | Trường sa | |||
- Đoạn từ Nguyễn Công Trứ đến Hồ Xuận Hương | 3 | 1,3 | 8.060 | |
- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến đường 45m (thuộc địa bàn phường Khuê Mỹ) | 3 | 1,2 | 7.440 | |
- Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải) | 3 | 1,0 | 6.200 | |
638 | Trưng Nữ Vương | |||
- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Duy Tân | 2 | 1,0 | 10.400 | |
- Đoạn còn lại | 2 | 0,9 | 9.360 | |
639 | Tuệ Tĩnh | 3 | 1,3 | 8.060 |
640 | Văn Cao | 3 | 1,1 | 6.820 |
641 | Văn Cận | 5 | 1,0 | 2.800 |
642 | Võ Như Hưng | 5 | 0,9 | 2.520 |
643 | Võ Thị Sáu | 4 | 1,5 | 5.550 |
644 | Võ Văn Tần | 1 | 1,2 | 20.160 |
645 | Võ Trường Toản | 5 | 0,8 | 2.240 |
646 | Vũ Đình Long | 5 | 1,1 | 3.080 |
647 | Vũ Hữu | 4 | 1,1 | 4.070 |
648 | Vũ Ngọc Phan | |||
- Đoạn đối diện với chợ Hoà Khánh | 3 | 1,0 | 6.200 | |
- Đoạn còn lại | 3 | 0,9 | 5.580 | |
649 | Vũ Quỳnh | 5 | 0,8 | 2.240 |
650 | Vũ Tông Phan | 5 | 0,8 | 2.240 |
651 | Vũ Trọng Hoàng | 4 | 1,0 | 3.700 |
652 | Vũ Trọng Phụng | 5 | 1,0 | 2.800 |
653 | Vũ Văn Dũng | 3 | 1,0 | 6.200 |
654 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 2 | 0,9 | 9.360 |
655 | Xuân Diệu | 3 | 1,0 | 6.200 |
656 | Xuân Thiều 1 | 5 | 0,8 | 2.240 |
657 | Xuân Thiều 2 | 5 | 0,8 | 2.240 |
658 | Xuân Thiều 3 | 5 | 1,0 | 2.800 |
659 | Xuân Thiều 4 | 5 | 1,0 | 2.800 |
660 | Xuân Thiều 5 | 5 | 1,0 | 2.800 |
661 | Xuân Thiều 6 | 5 | 0,7 | 1.960 |
662 | Xuân Thiều 7 | 5 | 0,8 | 2.240 |
663 | Xuân Thiều 8 | 5 | 0,7 | 1.960 |
664 | Xuân Thiều 9 | 5 | 0,7 | 1.960 |
665 | Xuân Thiều 10 | 5 | 0,7 | 1.960 |
666 | Xuân Thiều 11 | 5 | 0,8 | 2.240 |
667 | Xuân Thiều 12 | 5 | 0,7 | 1.960 |
668 | Xuân Thiều 14 | 5 | 0,7 | 1.960 |
669 | Xuân Thuỷ | 3 | 0,8 | 4.960 |
670 | Ỷ Lan Nguyên Phi | 4 | 1,2 | 4.440 |
671 | Yên Bái | |||
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Thái Học | 2 | 1,2 | 12.480 | |
- Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Lê Hồng Phong | 2 | 1,0 | 10.400 | |
672 | Yên Thế | 4 | 1,1 | 4.070 |
673 | Yết Kiêu | 4 | 1,1 | 4.070 |
674 | Đường từ Trường Chinh (nhà số 181) vào khu dân cư Phần Lăng (đoạn đã tráng nhựa) | 4 | 1,4 | 5.180 |
675 | Đường từ Nguyễn Công Trứ đến đường Hoàng Sa (đoạn đường Nguyễn Văn Thoại cũ) | 5 | 1,1 | 3.080 |
676 | Đường Phước Trường (cũ) | |||
- Đoạn từ Nguyễn Công Trứ đi ngang qua đường Phạm Văn Đồng đến cống liên phường | 5 | 0,8 | 2.240 | |
- Đoạn từ cống liên phường đến đường Lê Văn Thứ | 1.500 | |||
677 | Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Lê Văn Thứ (đường sắt cũ) | 1.640 | ||
678 | Đường nội bộ trong khu tập thể Hòa Cường: (chỉ áp dụng đối với những đường chưa đặt tên) |
|||
- Lòng đường rộng từ 4 m đến dưới 5 m | 4.370 | |||
- Lòng đường rộng từ 3 m đến dưới 4 m | 2.810 | |||
- Lòng đường rộng dưới 3 m | 1.980 |