.

Giá đất ở trên địa bàn quận Cẩm Lệ năm 2011

BẢNG PHÂN LOẠI VỊ TRÍ, KHU VỰC VÀ GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN CẨM LỆ

(Theo Quyết địh số 44/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 

TT Ranh giới, vị trí Vị
trí
Khu
vực
 Hệ
số 
Đơn giá
I Phường Hòa Thọ Đông         
1 Đường dẫn lên - xuống (phía Nam) cầu vượt 1  I       1,2      1.200
2  Các đường thuộc khu dân cư tổ dân phố Bình Thái 2        
   - Đường rộng từ 5m trở lên 2  I       1,1         572
   - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m 3  I       1,2         480
   - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m 4  I       1,2         355
   - Đường rộng dưới 2m 5  I       1,2         240
3  Các đường phía Đông Quốc lộ 1A thuộc khu vực Bình Thái 1,
Phong Bắc 1, Phong Bắc 2, Cẩm Bắc 1, Cẩm Bắc 2 
       
   - Đường rộng từ 5m trở lên 2  I       1,1         572
   - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m 3  I       1,2         480
   - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m 4  I       1,2         355
   - Đường rộng dưới 2m 5  I       1,2         240
II Phường Hoà Thọ Tây        
1  Phía Tây Quốc lộ 1A (phía đường sắt)        
   - Đoạn từ giáp Hoà Phát đến giáp lò gạch Hòa Bắc 2  I       1,0         520
   - Từ lò gạch Hòa Bắc đến cầu Đỏ 2  I       0,8         416
2  Quốc lộ 14B        
   - Đoạn từ Trường Chinh đến giáp Quốc lộ 14B (đoạn bê tông và nhựa - phía Tây Nam cầu vượt)        
     + Đoạn từ chân cầu vượt đến cổng chào tổ dân phố số 21 (giáp với đường lên cầu vượt)  1  I       1,0      1.000
     + Đoạn còn lại  1  I       1,2      1.200
   - Đoạn từ đầu phía Tây cầu vượt đến Trường Quân chính (đường mới) 1  I       1,1      1.100
   - Đoạn từ Trường Quân chính đến Trạm biến áp 500KV 1  I       1,0      1.000
3  Đường từ phía Tây cầu vượt đến giáp Quốc lộ 14B 1  I       1,0      1.000
4  Đường số 3 Khu công nghiệp Hoà Cầm 1  II       0,9         684
5  Đường nối từ đường WB2 đến đường số 3 Khu công nghiệp Hoà Cầm 2  II       1,2         470
6  Các đường thuộc Khu Xí nghiệp Lâm sản Hoà Vang (cũ)        
   - Đường từ QL 14B đến Đài liệt sĩ Hoà Vang (đường nhựa cũ) 1  I       0,9         900
   - Đường rộng từ 5m trở lên 2  II       1,2         470
   - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m 3  II       1,2         365
   - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m 4  II       1,2         269
   - Đường rộng dưới 2m 5  II       1,3         187
7  Các đường thuộc Khu công nghiệp Hoà Cầm        
   - Đường rộng từ 5m trở lên 2  I       0,9         468
   - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m 3  I       1,0         400
   - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m 4  I       1,1         326
   - Đường rộng dưới 2m 5  I       1,3         260
8  Các đường phía Tây đường sắt thuộc khu vực Phong Bắc 1, 2, 3, Cẩm Hòa, Yến Bắc        
   - Đường rộng từ 5m trở lên 2  II       1,2         470
   - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m 3  II       1,2         365
   - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m 4  II       1,2         269
   - Đường rộng dưới 2m 5  II       1,3         187
III  Phường Hòa Phát        
1  Trường Chinh (đoạn từ địa phận phường Hoà An đến giáp địa phận phường Hoà Thọ Tây)          
   - Đoạn từ giáp phường Hoà An đến ngã tư Lê Trọng Tấn 2  I       1,2         624
   - Đoạn từ ngã tư Lê Trọng Tấn đến giáp Hòa Thọ Tây 2  I       1,0         520
2  Đường từ Lê Trọng Tấn đến đường đi kho bom 2  II       1,2         470
3  Đường từ Trường Chinh đến kho Bom (Nghi An) 2  I       1,0         520
4  Các khu dân cư khu vực Đông Phước cũ (phía Đông đường Trường Chinh)        
   - Đường rộng từ 5m trở lên 2  I       1,1         572
   - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m 3  I       1,1         440
   - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m 4  I       1,2         355
   - Đường rộng dưới 2m 5  I       1,2         240
5  Các khu vực còn lại        
   a) Phía Bắc đường Lê Trọng Tấn        
   - Đường rộng từ 5m trở lên 2  I       1,1         572
   - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m 3  I       1,1         440
   - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m 4  I       1,2         355
   - Đường rộng dưới 2m 5  I       1,2         240
   b) Phía Nam đường Lê Trọng Tấn        
   - Đường rộng từ 5m trở lên 2  II       1,1         431
   - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m 3  II       1,2         365
   - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m 4  II       1,2         269
   - Đường rộng dưới 2m 5  II       1,3         187
IV  Phường Hòa An        
1  Nguyễn Công Hoan (đoạn còn lại) 2  I       1,0         520
2  Trường Chinh (đoạn từ Ngã ba Huế đến giáp địa phận phường Hoà Phát - phía đường sắt)   2  I       1,2         624
3  Các đường trong khu dân cư        
   - Đường rộng từ 5m trở lên 2  I       1,1         572
   - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m 3  I       1,2         480
   - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m 4  I       1,3         385
   - Đường rộng dưới 2m 5  I       1,2         240
V  Phường Hòa Xuân        
1  Đường từ UBND phường đi KDC Nam cầu Cẩm Lệ 3  I       1,2         480
2  Đường từ UBND phường đi Miếu Bông 3  I       1,1         440
3  Các đường trong khu dân cư        
   - Đường rộng từ 5m trở lên 2  III       1,3         343
   - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m 3  III       1,3         260
   - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m 4  III       1,3         177
   - Đường rộng dưới 2m 5  III       1,3         114

 

;
.
.
.
.
.