MÔN ĐỊA LÝ
I/ Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu I: (3 điểm)
1- Dựa vào Atlat địa lý VN và kiến thức đã học, hãy trình bày những đặc điểm chính của địa hình vùng núi Tây Bắc. Những đặc điểm đó ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu của vùng này như thế nào?
* Đặc điểm chính:
+ Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
+ Địa hình cao nhất nước ta với ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc- đông nam.
- Phía đông là dải núi cao đồ sộ Hoàng Liên Sơn giới hạn từ biên giới Việt - Trung tới khuỷu sông Đà, có đỉnh Phanxipăng (3.143m).
- Phía tây là địa hình núi trung bình của các dải núi chạy dọc biên giới Việt - Lào từ Khoan La San đến sông Cả.
- Ở giữa thấp hơn là các dải núi, các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu tiếp nối những đồi núi đá vôi ở Ninh Bình- Thanh Hóa. Xen giữa các núi là các thung lũng sông cùng hướng: sông Đà, sông Mã, sông Chu.
* Ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu của vùng:
+ Hướng địa hình của vùng Tây Bắc là TB-ĐN nên chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc yếu hơn vùng Đông Bắc. Nhưng do Tây Bắc có địa hình cao nên mùa đông vẫn lạnh.
+ Là vùng duy nhất của nước ta có đai khí hậu ôn đới gió mùa trên núi (là vùng duy nhất có đủ ba đai khí hậu).
2. Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số vùng nước ta năm 2006
Vùng |
Ðồng bằng sông Hồng |
Tây nguyên |
Ðông Nam bộ |
Dân số (ngàn người) |
18.208 |
4.869 |
12.068 |
Diện tích (km2) |
14.863 |
54.660 |
23.608 |
a) Hãy tính mật độ dân số của từng vùng theo bảng số liệu trên.
b) Tại sao Tây nguyên có mật độ dân số thấp?
a/ Tính mật độ dân số
Vùng |
Ðồng bằng sông Hồng |
Tây nguyên |
Ðông Nam bộ |
Dân số (ngàn người) |
18.208 |
4.869 |
12.068 |
Diện tích (km2) |
14.863 |
54.660 |
23.608 |
Mật độ dân số |
1.225 |
89 |
511 |
b/ Tại sao Tây nguyên có mật độ dân số thấp
+ Diện tích khá rộng
+ Số dân ít do điều kiện tự nhiên không thuận lợi
+ Kết cấu hạ tầng chưa phát triển
+ Cơ sở vật chất kỹ thuật kém...
Câu II: (2 điểm)
Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta phân theo nhóm ngành (đơn vị:%)
Nhóm ngành Năm |
Chế biến |
Khai thác |
Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước |
Tổng |
2000 |
79,0 |
13,7 |
7,3 |
100,0 |
2005 |
84,8 |
9,2 |
6,0 |
100,0 |
1. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta theo bảng số liệu trên.
2. Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta năm 2005 so với năm 2000.
1/ Vẽ biểu đồ
+ Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta
+ Vẽ đúng, đẹp, đủ các yếu tố (vòng tròn năm 2005 phải lớn hơn hoặc bằng vòng tròn năm 2000)
+ Sai hoặc thiếu 1 yếu tố trừ 0,25 điểm.
2/ Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2005 so với năm 2000:
+ Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi theo hướng tích cực.
+ Nhóm ngành chế biến: tăng (dẫn chứng).
+ Nhóm ngành khai thác và sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước: giảm (dẫn chứng).
Câu III: (3 điểm)
1/ Phân tích những thuận lợi, khó khăn về tài nguyên thiên nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của trung du miền núi Bắc bộ.
Thuận lợi:
+ Phần lớn là diện tích đất feralit..., ngoài ra còn có đất phù sa cổ, đất phù sa dọc các thung lũng sông và các cánh đồng ở miền núi như: Than Uyên, Nghĩa Lộ, Điện Biên, Trùng Khánh...
+ Khí hậu của vùng: Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, lại chịu ảnh hưởng sâu sắc của điều kiện điạ hình vùng núi.
- Đông Bắc: chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa đông bắc nên có mùa đông lạnh nhất nước ta.
- Tây Bắc: mùa đông vẫn lạnh là do địa hình cao.
+ Giáp biển nên có thể phát triển nuôi trồng thủy sản.
+ Có nhiều đồng cỏ có thể phát triển chăn nuôi.
Khó khăn:
+ Mùa đông có rét đậm, rét hại, sương muối.
+Tình trạng thiếu nước vào mùa đông.
2/ Trình bày thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng:
+ Ở đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực
+ Khu vực nông -lâm- ngư giảm
+ Khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng
+ Tuy nhiên sự chuyển dịch còn chậm.
II/ Phần riêng:
Câu IVa Theo chương trình chuẩn: (2 điểm)
Dựa vào Atlat địa lý VN và kiến thức đã học:
1/ Kể tên các vùng nông nghiệp có cà phê là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng:
+ Tây nguyên
+ Đông Nam bộ
+ Bắc Trung bộ ...
2/ Giải thích vì sao cây cà phê lại được trồng nhiều ở các vùng đó?
+ Đất: Đất đỏ bazan màu mỡ
+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có nền nhiệt độ cao, mưa nhiều
+ Lao động có kinh nghiệm
+ Được Nhà nước khuyến khích và đầu tư
+ Thị trường rộng lớn ...
Câu IV b Theo chương trình nâng cao: (2 điểm)
1/ Dựa vào Atlat địa lý VN, hãy kể tên các trung tâm công nghiệp nhỏ ở đồng bằng sông Cửu Long:
Tân An, Mỹ Tho, Long Xuyên, Hà Tiên, Rạch Giá, Sóc Trăng, Cà Mau.
2/ Tóm tắt tình hình tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta từ năm 1990 đến nay:
+ Từ năm 1990 đến 2005, GDP của nước ta tăng liên tục qua các năm với tốc độ tăng bình quân hơn 7,2% mỗi năm.
+ VN đứng vào hàng có nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao của khu vực và châu Á.
+ Năm 2005 tốc độ tăng trưởng GDP của VN là 8,4%, đứng đầu Đông Nam Á.
+ Những năm cuối thế kỷ 20 khủng hoảng tài chính trầm trọng trong khu vực và tốc độ tăng trưởng GDP nhiều nước giảm sút nhanh nhưng kinh tế VN vẫn duy trì được tốc độ tăng trưởng tương đối cao.
+ VN trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
+ Chăn nuôi gia súc, gia cầm phát triển với tốc độ nhanh.
+ Sản xuất công nghiệp đi dần vào phát triển ổn định nhiều mặt hàng có sức cạnh tranh được nâng lên.
...............................
MÔN VẬT LÝ
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Pôlôni
A.
Đáp án: câu C
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
A. 30W. B. 40W. C. 20W. D. 80W.
Đáp án: câu B
Câu 3: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ.
Đáp án: câu C
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Đáp án: câu A
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
D. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
Đáp án: câu B
Câu 6: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= p2 (m/s2).
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Đáp án: câu A
Câu 7: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. huỳnh quang. B. tán sắc ánh sáng. C. quang – phát quang. D. quang điện trong.
Đáp án: câu D
Câu 8: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
Đáp án: câu A
Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
Đáp án: câu D
Câu 10: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.
Đáp án: câu A
Câu 11: Quang điện trở được chế tạo từ
A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp.
C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu sáng thích hợp.
D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Đáp án: câu B
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55mm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.
Đáp án: câu D
Câu 13: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1mF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.105 rad/s. D. 4.105 rad/s.
Đáp án: câu B
Câu 14: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là
A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz.
Đáp án: câu A
Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =
A. 8cm. B.
Đáp án: câu B
Câu 16: Sóng điện từ
A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không.
C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Đáp án: câu D
Câu 17: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=
A. 220V. B.
Đáp án: câu A
Câu 18: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân
A.
Đáp án: câu C
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 20V. B. 40V. C. 30V. D. 10V.
Đáp án: câu B
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha p/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha p/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
Đáp án: câu C
Câu 21: Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Đáp án: câu D
Câu 22 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Đáp án: câu B
Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V.
Đáp án: câu D
Câu 24: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,3mm. B. 0,90mm. C. 0,40mm. D. 0,60mm.
Đáp án: câu A
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Đáp án: câu C
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4pt ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s. B. 20p cm/s. C. -20p cm/s. D. 0 cm/s.
Đáp án: câu D
Câu 27: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã.
A. 8 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ D. 3 giờ.
Đáp án: câu C
Câu 28: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4pt-0,02px); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.
Đáp án: câu C
Câu 29: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng l vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36mm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu l bằng
A. 0,24 mm. B. 0,42 mm. C. 0,30 mm. D. 0,28 mm.
Đáp án: câu B
Câu 30: Trong hạt nhân nguyên tử
A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Đáp án: câu D
Câu 31: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm.
Đáp án: câu A
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.
Đáp án: câu B
PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5p (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Đáp án: câu B
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều u =
A. 1A. B.
Đáp án: câu D
Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là
A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m.
Đáp án: câu A
Câu 36: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Đáp án: câu D
Câu 37: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là
A. 0,55nm. B. 0,55mm. C. 0,55mm. D. 0,55pm.
Đáp án: câu C
Câu 38: Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không.
B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện.
C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
Đáp án: câu A
Câu 39: Thiên thể không phải là hành tinh trong hệ Mặt Trời là
A. Kim tinh. B. Trái Đất. C. Mộc tinh. D. Mặt Trăng.
Đáp án: câu D
Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Đáp án: câu D
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Biểu thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc vật lí là T =
A. khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay D.
B. khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến đường thẳng đứng qua trục quay D.
C. chiều dài lớn nhất của vật dùng làm con lắc.
D. khối lượng riêng của vật dùng làm con lắc.
Đáp án: câu A
Câu 42: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 30 W. B. 60 W. C. 40 W. D. 50 W.
Đáp án: câu B
Câu 43: Một bánh xe có momen quán tính 2kg.m2 đối với trục quay D cố định, quay với tốc độ góc 15rad/s quanh trục D thì động năng quay của bánh xe là
A. 60 J. B. 450 J. C. 225 J. D. 30 J.
Đáp án: câu C
Câu 44: Theo thuyết tương đối khối lượng của một vật
A. không đổi khi tốc độ chuyển động của vật thay đổi
B. có tính tương đối, giá trị của nó phụ thuộc hệ qui chiếu.
C. tăng khi tốc độ chuyển động của vật giảm.
D. giảm khi tốc độ chuyển động của vật tăng.
Đáp án: câu B
Câu 45: Momen động lượng có đơn vị là
A. kg.m2 B. N.m C. kg.m2/s D. kg.m/s
Đáp án: câu C
Câu 46: Một đĩa tròn, phẳng, mỏng quay đều quanh một trục qua tâm và vuông góc với mặt đĩa.
A.
Đáp án: câu A
Câu 47: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng nghỉ của 2gam một chất bất kì bằng
A. 2.107kW.h B. 3.107 kW.h C. 5.107 kW.h D. 4.107 kW.h
Đáp án: câu C
Câu 48: Đối với sóng âm, hiệu ứng Đốp – ple là hiện tượng
A. Giao thoa của hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. Sóng dừng xảy ra trong một ống hình trụ khi sóng tới gặp sóng phản xạ.
C. Tần số sóng mà máy thu được khác tần số nguồn phát sóng khi có sự chuyển động tương đối giữa nguồn sóng và máy thu.
D. Cộng hưởng xảy ra trong hộp cộng hưởng của một nhạc cụ.
Đáp án: câu C