.

Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn

(ĐNĐT) -  Chiều ngày 9-8, Hội đồng tuyển sinh Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành và các trường thành viên gồm: ĐH Bách khoa, ĐH Kinh tế, ĐH Sư phạm, ĐH Ngoại ngữ, Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon tum, trường CĐ Công nghệ và CĐ Công nghệ thông tin.

Theo đó, hai trường ĐH Bách khoa và ĐH Kinh tế sẽ không xét tuyển nguyện vọng 2, cụ thể: trường ĐH Kinh tế tuyển vượt 18% so với chỉ tiêu, ĐH Bách khoa tuyển vượt 7%, riêng các trường khác, sẽ xét tuyển nguyện vọng 2 nếu không tuyển đủ. Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành học khi nhập học.

Riêng điểm chuẩn vào Khoa Y – Dược (ĐH Đà Nẵng) sẽ lấy theo điểm chuẩn của Trường ĐH Y - Dược thành phố Hồ Chí Minh, ĐH Đà Nẵng đào tạo 2 ngành Bác sĩ đa khoa và Dược sĩ Đại học, mỗi ngành lấy 50 chỉ tiêu.

Đà Nẵng điện tử xin gởi đến thí sinh điểm trúng tuyển vào các trường cụ thể:


TT

TRƯỜNG/NGÀNH

ngành

Khối

thi

Điểm trúng

tuyển

I

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)

A,V

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A

16.5

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Cơ khí chế tạo máy

101

A

16.5

2

Điện kỹ thuật

102

A

18.0

3

Điện tử - Viễn thông

103

A

20.0

4

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A

19.5

5

Xây dựng Công trình thủy

105

A

16.5

6

Xây dựng Cầu - Đường

106

A

16.5

7

Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh

107

A

16.5

8

Cơ khí động lực

108

A

16.5

9

Công nghệ thông tin

109

A

18.5

10

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

110

A

16.5

11

Cơ - Điện tử

111

A

19.0

12

Công nghệ môi trường

112

A

17.0

13

Kiến trúc (Vẽ Mỹ thuật hệ số 2)

113

V

22.5

14

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

114

A

16.5

15

Tin học xây dựng

115

A

16.5

16

Kĩ thuật tàu thủy

116

A

16.5

17

Kĩ thuật năng lượng và môi trường

117

A

16.5

18

Quản lý môi trường

118

A

16.5

19

Công nghệ hóa thực phẩm

201

A

16.5

20

Công nghệ chế biến dầu và khí

202

A

22.0

21

Công nghệ vật liệu

203

A

16.5

22

Công nghệ sinh học

206

A

16.5

23

Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA)

400

A

17.0

II

ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)

A

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A

17.5

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Kế toán

401

A

20.0

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

402

A

19.0

3

Quản trị Kinh doanh du lịch và DV

403

A

17.5

4

Quản trị Kinh doanh thương mại

404

A

17.5

5

Quản trị Kinh doanh Quốc tế

405

A

18.5

6

Quản trị Kinh doanh Marketing

406

A

17.5

7

Kinh tế phát triển

407

A

17.5

8

Kinh tế lao động

408

A

9

Kinh tế và quản lý công

409

A

10

Kinh tế chính trị

410

A

11

Thống kê - Tin học

411

A

12

Ngân hàng

412

A

21.5

13

Tin học quản lý

414

A

17.5

14

Tài chính doanh nghiệp

415

A

20.0

15

Quản trị tài chính

416

A

17.5

16

Quản trị nhân lực

417

A

17.5

17

Kiểm toán

418

A

20.5

18

Luật học

501

A

17.5

III

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):

1

Sư phạm tiếng Anh

701

D1

19.0

2

Sư phạm tiếng Pháp

703

D3

16.5

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

704

D1,4

16.5

4

Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

705

D1

17.0

5

Cử nhân tiếng Anh

751

D1

18.5

6

Cử nhân tiếng Nga

752

D1,2

16.0

7

Cử nhân tiếng Pháp

753

D1,3

16.5

8

Cử nhân tiếng Trung Quốc

754

D1,4

16.0

9

Cử nhân tiếng Nhật

755

D1

17.5

10

Cử nhân tiếng Hàn Quốc

756

D1

17.5

11

Cử nhân tiếng Thái Lan

757

D1

16.0

12

Cử nhân Quốc tế học

758

D1

16.5

13

Cử nhân tiếng Anh thương mại

759

D1

22.0

14

Cử nhân tiếng Pháp du lịch

763

D1,3

16.5

15

Cử nhân tiếng Trung thương mại

764

D1,4

16.0

IV

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

1

Sư phạm Toán

101

A

18.0

2

Sư phạm Vật lý

102

A

14.5

3

Cử nhân Toán - Tin

103

A

13.0

4

Cử nhân công nghệ thông tin

104

A

13.0

5

Sư phạm Tin

105

A

13.0

6

Cử nhân Vật lý

106

A

13.0

7

Sư phạm Hoá học

201

A

18.0

8

Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường)

202

A

13.0

9

Cử nhân Hóa dược

203

A

13.0

10

Cử nhân khoa học môi trường

204

A

13.0

11

Sư phạm Sinh học

301

B

15.0

12

Cử nhân Sinh - Môi trường

302

B

16.5

13

Sư phạm Giáo dục chính trị

500

C

14.0

14

Sư phạm Ngữ văn

601

C

17.5

15

Sư phạm Lịch sử

602

C

17.0

16

Sư phạm Địa lý

603

C

16.5

17

Cử nhân Văn học

604

C

14.0

18

Cử nhân Tâm lý học

605

C

14.0

19

Cử nhân Địa lý

606

C

14.0

20

Việt Nam học

607

C

14.0

21

Cử nhân Văn hóa học

608

C

14.0

22

Cử nhân báo chí

609

C

14.0

23

Sư phạm Giáo dục tiểu học

901

D1

13.0

24

Sư phạm Giáo dục mầm non

902

M

14.5

25

Sư phạm Giáo dục đặc biệt

903

D1

26

SP Giáo dục thể chất &GDQP

904

T

21.5

V

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án

400

A

13.0

2

Quản trị kinh doanh

402

A

13.0

3

Quản trị kinh doanh quốc tế

405

A

13.0

4

Tài chính doanh nghiệp

415

A

13.0

5

Cử nhân tiếng Anh thương mại

759

D1

18.0

 CẤP CAO ĐẲNG:

 

TT

TRƯỜNG/NGÀNH

Mã ngành

Khối

thi

Điểm trúng

tuyển

I

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

Từ C71 đến C85

A

10.0

II

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)

Từ C90 đến C93

A D1 V

10.0


Ghi chú: Các ngành không có điểm chuẩn là không mở lớp, số thí sinh trúng tuyển cho chuyển sang ngành khác theo điểm chuẩn tương đương.

ĐNĐT
;
.
.
.
.
.