.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG VÀ CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG

Công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 và xét tuyển NV3

Chiều ngày 15-9, Hội đồng Tuyển sinh Đại học Đà Nẵng công bố  điểm chuẩn NV2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3 của một số trường thành viên. Theo đó, điểm trúng tuyển NV2 vào Trường CĐ Công nghệ 11 điểm; riêng điểm trúng tuyển vào ngành Công nghệ thông tin 12 điểm, ngành Công nhân kỹ thuật công trình xây dựng 13 điểm, Công nhân kỹ thuật Điện tử-Viễn thông 12,5 điểm. Điểm trúng tuyển của các ngành còn lại bằng điểm xét tuyển vào trường. Trường không tuyển NV3.

Trường CĐ Công nghệ thông tin: điểm chuẩn NV2 ngành Công nghệ thông tin: 12 điểm cho tất cả các khối A, V và D; điểm NV2 của 3 ngành còn lại gồm Công nghệ phần mềm, Công nghệ mạng và truyền thông và Tin học-kế toán: 10 điểm.

Trường Đại học Ngoại ngữ: điểm chuẩn NV2: Ngành Sư phạm tiếng Pháp (khối D1, D3): 17 điểm; Sư phạm tiếng Trung Quốc (khối D1, D4): 17 điểm; Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học (khối D1): 18 điểm; Cử nhân tiếng Nga (khối D1, D2): 16 điểm; Cử nhân tiếng Pháp (khối D1, D3): 17 điểm; Cử nhân tiếng Trung Quốc (khối D1, D4): 17 điểm; Cử nhân tiếng Thái Lan (khối D1): 16 điểm; Cử nhân Quốc tế học (khối D1): 17 điểm; Cử nhân tiếng Pháp du lịch (khối D1, D3): 17 điểm; Cử nhân tiếng Trung thương mại (khối D1, D4): 17 điểm. Ngoài ra, trường sẽ tuyển 128 chỉ tiêu NV3 ở một số ngành: Sư phạm Tiếng Pháp: 26 chỉ tiêu-điểm nộp đơn: 17 điểm; Sư phạm tiếng Trung Quốc: 20 chỉ tiêu-17 điểm; Cử nhân tiếng Nga: 22 chỉ tiêu-16 điểm; Cử nhân tiếng Pháp: 19 chỉ tiêu-17 điểm; Cử nhân tiếng Thái Lan: 26 chỉ tiêu-16 điểm; Cử nhân tiếng Pháp du lịch: 15 chỉ tiêu-17 điểm.

Trường Đại học Sư phạm: điểm chuẩn NV2: Sư phạm Tin (khối A): 13,5 điểm; Cao đẳng Sư phạm Âm nhạc (khối N): 10 điểm, Cử nhân Toán-Tin (khối A): 16 điểm; Cử nhân Công nghệ thông tin (khối A): 15,5 điểm; Cử nhân Vật lý (khối A): 15,5 điểm; Cử nhân Hóa học (khối A): 15 điểm; Cử nhân Hóa dược (khối A): 16 điểm; Cử nhân Khoa học môi trường (khối A): 13 điểm; Cử nhân Văn học (khối C): 16 điểm; Cử nhân Tâm lý học (khối C): 14 điểm; Cử nhân Địa lý (khối C): 17,5 điểm; Việt Nam học (khối C): 16,5 điểm; Văn hóa học (khối C): 14 điểm. Trường tuyển NV3 ở một số ngành: CĐSP Âm nhạc: 20 chỉ tiêu-điểm nộp đơn 10 điểm (2 môn năng khiếu hệ số 2); Cử nhân Sinh-Môi trường: 34 chỉ tiêu-16,5 điểm; Cử nhân Tâm lý học: 32 chỉ tiêu-14 điểm; Văn hóa học: 20 chỉ tiêu-14 điểm.

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum: Điểm chuẩn NV2 là 13 điểm vào các ngành: Kinh tế Xây dựng và Quản lý dự án (khối A), Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh quốc tế; Tài Chính doanh nghiệp. Xét tuyển 129 chỉ tiêu NV3 vào các ngành: Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án: 24 chỉ tiêu; Quản trị kinh doanh: 34 chỉ tiêu; Quản trị kinh doanh quốc tế: 71 chỉ tiêu. Điểm nộp đơn NV3 vào các ngành này là 13 điểm.

* Trường CĐ dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng tiếp tục xét tuyển NV3 dành cho các thí sinh tham gia kỳ thi ĐH, CĐ năm 2009 có cùng khối thi. Theo đó, điểm xét tuyển NV3 hệ CĐ là 10 điểm, gồm các ngành:  Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (khối A, V): 10 điểm; Công nghệ kỹ thuật điện (khối A): 10 điểm; Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (khối A): 10 điểm; Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường (khối A, V): 10 điểm; Tin học (khối A, D1); Kế toán (khối A, D1); Quản trị kinh doanh (khối A, D1) và Tài chính ngân hàng (khối A, D1):10 điểm.

* Trường CĐ Phương Đông Đà Nẵng : NV3 đối với những thí sinh thi ĐH, CĐ năm 2009 đạt từ điểm sàn CĐ trở lên vào hệ tương ứng và theo đúng khối thi của ngành tuyển (khối A, D1: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm). Các ngành xét tuyển gồm: Kế toán (khối A, D1, B, C); Tài chính ngân hàng (khối A, D1, B, C), Quản trị kinh doanh (khối A, D1, B, C), Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử (khối A, D1, B), Điều dưỡng (khối B): 10 điểm.

* Trường CĐ Đức Trí Đà Nẵng cũng đã công bố xét tuyển NV3:  Ngành Công nghệ Sinh học khối A: 10 điểm, khối B: 11 điểm; Công nghệ môi trường khối A: 10 điểm, khối B: 11 điểm; Kỹ thuật điện (khối A, D): 10 điểm; Kỹ thuật điện tử (khối A, D): 10 điểm; Công nghệ thông tin (khối A, D): 10 điểm; Kế toán (khối A, D): 10 điểm; Tài chính-Ngân hàng (khối A, D): 10 điểm; Quản trị kinh doanh khối A: 10 điểm, khối B: 11 điểm, khối C: 11 điểm, khối D: 10 điểm; Kỹ thuật xây dựng công trình (khối A, V): 10 điểm; Giáo dục thể chất khối T: 11 điểm.

Điểm trúng tuyển và xét tuyển bao gồm tổng số điểm các môn thi đã cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng; không có môn nào bị điểm 0 (không)

PHƯƠNG CHI

;
.
.
.
.
.