(ĐNĐT) - Ngày 9-8, Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 vào các trường ĐH thành viên đối với những thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2010 theo đề chung của Bộ Giáo dục-Đào tạo.
Theo đó, xét tuyển nguyện vọng 2 với 888 chỉ tiêu bậc ĐH và 1.291 chỉ tiêu bậc CĐ. Chỉ tiêu cụ thể vào các ngành của các trường ĐH thành viên ĐH Đà Nẵng như sau:
Bậc đại học:
Tên trường |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu xét tuyển |
Điểm nhận đơn đăng ký xét tuyển |
|
1. SP tiếng Anh bậc Tiểu học |
705 |
D1 |
53 |
≥ 16.5 |
ĐẠI |
2. Cử nhân tiếng Nga |
752 |
D1,2 |
33 |
≥ 15.5 |
HỌC |
3. Cử nhân tiếng Pháp |
753 |
D1,3 |
53 |
≥ 15.5 |
NGOẠI |
4. Cử nhân tiếng Pháp du lịch |
763 |
D1,3 |
19 |
≥ 15.5 |
NGỮ |
5. Cử nhân tiếng Trung |
754 |
D1,4 |
37 |
≥ 15.5 |
(DDF) |
5. Cử nhân tiếng Trung thương mại |
764 |
D1,4 |
20 |
≥ 15.5 |
|
6. Cử nhân Quốc tế học |
758 |
D1 |
36 |
≥ 16.0 |
|
|
|
|
|
|
|
1. Cử nhân Tóan - Tin |
103 |
A |
33 |
≥ 13.0 |
ĐẠI |
2. Cử nhân Công nghệ thông tin |
104 |
A |
101 |
≥ 13.0 |
HỌC |
3. Sư phạm Tin |
105 |
A |
34 |
≥ 13.0 |
SƯ |
4. Cử nhân Vật lý |
106 |
A |
29 |
≥ 13.0 |
PHẠM |
5. Cử nhân Hóa học |
202 |
A |
28 |
≥ 13.0 |
(DDS) |
6. Cử nhân Hóa dược |
203 |
A |
12 |
≥ 13.0 |
|
7. Cử nhân khoa học môi trường |
204 |
A |
12 |
≥ 13.0 |
|
8. Sư phạm Giáo dục Chính trị |
500 |
C |
26 |
≥ 13.0 |
|
8. Cử nhân Văn học |
604 |
C |
110 |
≥ 14.0 |
|
9. Cử nhân Tâm lý học |
605 |
B,C |
10 |
≥ 14.0 |
|
10. Cử nhân Địa lý |
606 |
C |
21 |
≥ 14.0 |
|
11. Việt Nam học |
607 |
C |
9 |
≥ 14.0 |
|
12. Văn hóa học |
608 |
C |
42 |
≥ 14.0 |
PHÂN |
1. Công nghệ thông tin |
109 |
A |
53 |
≥ 13.0 |
HIỆU |
2. Kinh tế xây dựng và quản lí DA |
400 |
A |
29 |
≥ 13.0 |
KON |
3. Kế toán |
401 |
A |
17 |
≥ 13.0 |
TUM |
4. Quản trị kinh doanh tổng quát |
402 |
A |
37 |
≥ 13.0 |
(DDP) |
5. Tài chính doanh nghiệp |
415 |
A |
34 |
≥ 13.0 |
Bậc cao đẳng:
Tên trường |
Tên ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu xét tuyển |
Điểm nhận đơn đăng ký xét tuyển |
CĐ CÔNG |
Các ngành từ C71 đến C85 |
A |
781 |
≥ 10.0 |
NGHỆ (DDC) |
|
B |
|
≥ 11.0 |
|
|
|
|
|
CAO ĐẲNG |
Các ngành từ C90 đến C93 |
A, D1,V |
460 |
A ≥ 10.0 |
CÔNG NGHỆ |
|
|
|
D1≥ 10.0 |
THÔNG TIN |
|
|
|
V ≥ 10.0 |
(DDI) |
|
|
|
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
1. CĐSP Âm nhạc (C65) |
N |
50 |
≥ 10.0 |
(DDS) |
|
|
|
|
Riêng Trường CĐ Công nghệ, ĐH Đà Nẵng xác định điểm trúng tuyển chung cho toàn trường, sau khi trúng tuyển vào trường, ĐH Đà Nẵng sẽ xếp ngành đào tạo trên cơ sở chỉ tiêu đào tạo của ngành, điểm thi và nguyện vọng của thí sinh. Trường Đại học Ngoại ngữ, điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2010.
Ngọc Đoan