.

Tỷ lệ chọi theo ngành các trường thành viên ĐH Đà Nẵng năm 2011

(

(ĐNĐT) - Chiều ngày 11-5, Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng đã công bố tỷ lệ chọi vào các trường thành viên trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2011. Trường ĐH Sư phạm, tỷ lệ chọi cao nhất 8,1 và Trường CĐ Công nghệ thông tin, tỷ lệ chọi thấp nhất với 0,95.

Tỷ lệ chọi các trường và các ngành cụ thể như sau:

Tên trường/ngành

ĐKDT

Chỉ tiêu

Tỷ lệ chọi

CĐ Công nghệ

3.349

1470

2.2

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí chế tạo

237

120

1.9

Công nghệ Kỹ thuật Điện

462

180

2.5

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

310

120

2.5

Công nghệ thông tin

474

120

3.95

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

288

120

2.4

Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng

746

120

6.2

Công nghệ Kỹ thuật Công trình giao thông

157

95

1.6

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt-Điện lạnh

91

60

1.5

Công nghệ Kỹ thuật hóa học

36

60

0.6

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

204

95

2.1

Công nghệ Kỹ thuật Công trình thủy

15

60

0.25

Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử

103

100

1.03

Công nghệ Kỹ thuật thực phẩm

96

60

1.6

Xây dựng hạ tầng đô thị

47

80

0.5

Kiến trúc Công trình

83

80

1.03

ĐH Ngoại ngữ

5.327

1350

3.9

Sư phạm tiếng Anh

541

70

7.72

Sư phạm tiếng Pháp

11

35

0.31

Sư phạm tiếng Trung

26

35

0.74

Sư phạm tiếng Anh  bậc tiểu học

650

70

9.2

Cử nhân tiếng Anh

1.662

420

3.9

Cử nhân tiếng Nga

37

35

1.05

Cử nhân tiếng Pháp

76

35

2.1

Cử nhân tiếng Trung

458

80

5.7

Cử nhân tiếng Nhật

247

100

2.4

Cử nhân tiếng Hàn quốc

243

70

3.4

Cử nhân tiếng Thái lan

15

35

0.42

Cử nhân Quốc tế học

297

125

2.3

Cử nhân tiếng Anh Thương mại

772

170

4.5

Cử nhân tiếng Pháp du lịch

49

35

1.4

Cử nhân tiếng Trung thương mại

243

35

6.9

CĐ Công nghệ thông tin

553

580

0.95

Công nghệ thông tin

316

200

1.58

Công nghệ phần mềm

80

60

1.3

Công nghệ Mạng và truyền thông

87

90

0.96

Kế toán-Tin học

70

230

0.30

ĐH Bách khoa

15.111

2.930

5.1

Cơ khí chế tạo

821

240

3.4

Điện kỹ thuật

1.449

300

4.83

Điện tử -Viễn thông

949

240

3.95

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

2046

240

8.5

Xây dựng công trình thủy

108

120

0.9

Xây dựng Cầu đường

2521

240

10.5

Công nghệ Nhiệt-Điện lạnh

248

60

4.1

Cơ khí  động lực

437

150

2.91

Công nghệ thông tin

1823

240

7.5

Sư phạm Kỹ thuật Điện tử-tin học

44

60

0.73

Cơ-Điện tử

453

120

3.7

Công nghệ Môi trường

313

50

6.26

Kiến trúc

1011

60

16.85

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

31

60

0.51

Tin học xây dựng

73

60

1.2

Kỹ thuật tàu thủy

74

60

1.2

Kỹ thuật năng lượng và Môi trường

73

60

1.2

Quản lý môi trường

282

50

5.64

Quản lý công nghiệp

82

60

1.3

Công nghệ hóa thực phẩm

519

100

5.19

Công nghệ hóa dầu và khí

336

60

5.6

Công nghệ vật liệu

63

120

0.5

Công nghệ sinh học

211

60

3.5

Kinh tế Xây dựng Quản lý dự án

1.144

120

9.5

Phân hiệu tại KomTum

900

380

2.3

Xây dựng cầu đường

117

55

2.1

Kinh tế xây dựng Quản lí dự án

166

60

2.7

Kế toán

286

60

4.7

Quản trị kinh doanh

161

55

2.9

Ngân hàng

155

0

0

Kế toán

3

50

0.06

Quản trị kinh doanh thương mại

4

50

0.08

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

8

50

0.16

ĐH Kinh tế

16.413

2.060

7.9

Kế toán

3.856

240

16.0

Quản trị kinh doanh tổng quát

2.505

200

12.5

QT Kinh doanh du lịch và dịch vụ

1.776

150

11.84

Kinh doanh thương mại

816

110

7.4

Ngoại thương

998

140

7.1

Marketing

862

110

7.8

Kinh tế phát triển

206

100

2.06

Kinh tế lao động

30

50

0.6

Kinh tế  và quản lý công

58

50

1.16

Kinh tế chính trị

60

50

1.2

Thống kê  tin học

19

50

0.38

Ngân hàng

1875

200

9.375

Tin học quản lý

94

60

1.5

Tài chính doanh nghiệp

873

140

6.2

QT tài chính

1133

110

10.3

Quản trị nguồn nhân lực

239

90

2.6

Kiểm toán

546

90

6.0

Luật

175

60

2.9

Luật kinh tế

292

60

4.8

ĐH Sư  phạm

12.610

1.550

8.1

Sư phạm Toán học

856

50

17.12

Sư phạm Vật lý

560

50

11.2

Toán ứng dụng

155

100

1.55

Công nghệ thông tin

385

150

2.5

Sư phạm Tin

155

50

3.1

Vật lý học

69

50

1.38

Sư phạm Hóa học

479

50

9.58

Hoá học

69

50

1.38

Hóa học

246

50

4.92

Khoa học môi trường

350

50

7

Sư phạm Sinh học

1.074

50

21.48

Quản lý tài nguyên và Môi trường

1858

50

37.16

Giáo dục chính trị

105

50

2.1

Sư phạm Ngữ văn

762

50

15.24

Sư phạm Lịch sử

295

50

5.9

Sư phạm Địa lý

457

50

9.14

Văn học

149

150

0.99

Tâm lý học

263

50

5.26

Địa lý

172

50

3.44

Việt nam học

294

50

5.88

Văn hoá học

23

50

0.46

Báo chí

416

50

8.32

Giáo dục Tiểu học

2103

100

21.03

Giáo dục Mầm non

1315

100

13.15

Tổng cộng

54.263

10.320

5.25

Theo Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng, số liệu thống kê trên chỉ tính thí sinh đăng ký dự thi vào ĐH Đà Nẵng, không tính những trường hợp thi nhờ.         

Ngọc Đoan

;
.
.
.
.
.