(ĐNĐT) - Chiều 4-8, ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn của các trường ĐH thành viên, gồm ĐH Bách khoa Đà Nẵng, ĐH Kinh tế Đà Nẵng, ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng.
Điểm chuẩn vào trường, ngành như sau:
S TT |
Trường/ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
I |
ĐH Bách Khoa (DDK) |
|
A,V |
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường |
|
A |
15.5 |
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Cơ khí chế tạo máy |
101 |
A |
15.5 |
|
2 |
Điện kỹ thuật |
102 |
A |
15.5 |
|
3 |
Điện tử - Viễn thông |
103 |
A |
16.5 |
|
4 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
104 |
A |
19.0 |
|
5 |
Xây dựng Công trình thủy |
105 |
A |
15.5 |
|
6 |
Xây dựng Cầu - Đường |
106 |
A |
16.5 |
|
7 |
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh |
107 |
A |
15.5 |
|
8 |
Cơ khí động lực |
108 |
A |
15.5 |
|
9 |
Công nghệ thông tin |
109 |
A |
16.5 |
|
10 |
Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử |
110 |
A |
15.5 |
|
11 |
Cơ - Điện tử |
111 |
A |
15.5 |
|
12 |
Công nghệ môi trường |
112 |
A |
15.5 |
|
13 |
Kiến trúc |
113 |
V |
23.0 |
Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
14 |
Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
114 |
A |
15.5 |
|
15 |
Tin học xây dựng |
115 |
A |
15.5 |
|
16 |
Kĩ thuật tàu thủy |
116 |
A |
15.5 |
|
17 |
Kĩ thuật năng lượng và môi trường |
117 |
A |
15.5 |
|
18 |
Quản lý môi trường |
118 |
A |
15.5 |
|
19 |
Quản lý công nghiệp |
119 |
A |
15.5 |
|
20 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
201 |
A |
15.5 |
|
21 |
Công nghệ chế biến dầu và khí |
202 |
A |
18.5 |
|
22 |
Công nghệ vật liệu |
203 |
A |
15.5 |
|
23 |
Công nghệ sinh học |
206 |
A |
15.5 |
|
24 |
Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA) |
400 |
A |
18.0 |
|
II |
ĐH Kinh tế (DDQ) |
|
A, D1-4 |
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường |
|
A D |
17.0 16.5 |
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Kế toán |
401 |
A D |
19.0 18.5 |
|
2 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
402 |
A D |
17.5 17.0 |
|
3 |
Quản trị Kinh doanh du lịch và DV |
403 |
A D |
17.0 16.5 |
|
4 |
Quản trị Kinh doanh thương mại |
404 |
A D |
17.0 16.5 |
|
5 |
Ngoại thương |
405 |
A D |
18.0 17.5 |
|
6 |
Marketing |
406 |
A D |
17.0 16.5 |
|
7 |
Kinh tế phát triển |
407 |
A D |
17.0 16.5 |
|
8 |
Kinh tế lao động |
408 |
A D |
17.0 16.5 |
|
9 |
Kinh tế và quản lý công |
409 |
A D |
17.0 16.5 |
|
10 |
Kinh tế chính trị |
410 |
Không mở lớp do không có thí sinh trúng tuyển. |
||
11 |
Thống kê - Tin học |
411 |
|||
12 |
Ngân hàng |
412 |
A D |
18.5 18.0 |
|
13 |
Tin học quản lý |
414 |
A D |
17.0 16.5 |
|
14 |
Tài chính doanh nghiệp |
415 |
A D |
19.5 19.0 |
|
15 |
Quản trị tài chính |
416 |
A D |
18.0 17.5 |
|
16 |
Quản trị nhân lực |
417 |
A D |
17.0 16.5 |
|
17 |
Kiểm toán |
418 |
A D |
21.0 20.5 |
|
18 |
Luật học |
501 |
A D |
17.0 16.5 |
|
19 |
Luật kinh tế |
502 |
A D |
17.0 16.5 |
|
III |
ĐH Ngoại ngữ (DDF): |
|
|
|
Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
701 |
D1 |
21.0 |
|
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
703 |
D1,3 |
16.0 |
|
3 |
Sư phạm tiếng Trung |
704 |
D1,4 |
17.0 |
|
4 |
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học |
705 |
D1 |
18.5 |
|
5 |
Ngôn ngữ Anh |
751 |
D1 |
18.5 |
|
6 |
Ngôn ngữ tiếng Nga |
752 |
D1,2 |
15.5 |
|
7 |
Ngôn ngữ Pháp Pháp |
753 |
D1,3 |
15.5 |
|
8 |
Ngôn ngữ tiếng Trung |
754 |
D1,4 |
17.0 |
|
9 |
Ngôn ngữ tiếng Nhật |
755 |
D1 |
17.5 |
|
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
756 |
D1 |
17.5 |
|
11 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
757 |
D1 |
15.5 |
|
12 |
Quốc tế học |
758 |
D1 |
17.0 |
|
13 |
Ngôn ngữ Anh thương mại |
759 |
D1 |
20.5 |
|
14 |
Ngôn ngữ Pháp du lịch |
763 |
D1,3 |
16.0 |
|
15 |
Ngôn ngữ Trung thương mại |
764 |
D1,4 |
18.5 |
|
Theo Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng, những thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). Riêng hai ngành Kinh tế chính trị và Thống kê tin học của Trường ĐH Kinh tế sẽ không mở lớp, do không có thí sinh trúng tuyển.