(ĐNĐT) – Ngày 31-7, Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm trúng tuyển dự kiến đợt 1 vào các trường thành viên hệ chính quy năm 2012.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5.
Thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi đạt điểm sàn đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, có tổng điểm của 3 môn thi (kể cả hệ số nếu có) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển quy định không có môn nào bị điểm 0 (không).
Cụ thể:
CẤP ĐẠI HỌC:
STT |
TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
|
I |
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK) |
A,V |
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường |
A |
từ 16.0 đến 19.5 |
|||
|
V |
(môn Vẽ hệ số 2) |
23.5 |
|||
|
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). |
|||||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
|
1 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
D510202 |
101 |
16.0 |
|
2 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
D520201 |
102 |
16.5 |
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông, gồm: |
A |
D520207 |
|
|
|
3 |
Kỹ thuật điện tử |
|
|
103 |
16.0 |
|
4 |
Kỹ thuật viễn thông |
|
|
208 |
16.0 |
|
5 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
209 |
16.0 |
|
6 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
D580201 |
104 |
19.0 |
|
7 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
D580212 |
105 |
16.0 |
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng CT giao thông |
A |
D580205 |
106 |
16.5 |
|
|
Kỹ thuật nhiệt, gồm: |
A |
D520115 |
|
|
|
9 |
Nhiệt - Điện lạnh |
|
|
107 |
16.0 |
|
10 |
Kỹ thuật năng lượng và môi trường |
|
|
117 |
16.0 |
|
11 |
Kỹ thuật cơ khí (Động lực) |
A |
D520103 |
108 |
16.0 |
|
12 |
Công nghệ thông tin |
A |
D480201 |
109 |
17.5 |
|
13 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành SPKT điện tử - tin học) |
A |
D140214 |
110 |
16.0 |
|
14 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A |
D520114 |
111 |
17.0 |
|
15 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
D520320 |
112 |
16.0 |
|
16 |
Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2.) |
V |
D580102 |
113 |
23.5 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A |
D510105 |
114 |
16.0 |
|
18 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) |
A |
D580208 |
115 |
16.0 |
|
19 |
Kĩ thuật tàu thủy |
A |
D520122 |
116 |
16.0 |
|
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
D850101 |
118 |
16.0 |
|
21 |
Quản lý công nghiệp |
A |
D510601 |
119 |
16.0 |
|
22 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
D540101 |
201 |
17.0 |
|
23 |
Kỹ thuật dầu khí |
A |
D520604 |
202 |
19.5 |
|
24 |
Công nghệ vật liệu |
A |
D510402 |
203 |
16.0 |
|
25 |
Công nghệ sinh học |
A |
D420201 |
206 |
16.0 |
|
26 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
D520216 |
207 |
16.0 |
|
27 |
Kinh tế xây dựng |
A |
D580301 |
400 |
18.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) |
A, A1 D1-4 |
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường |
A, A1 D |
từ 17.0 đến 20.0 |
|||
|
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). |
|||||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
|
1 |
Kế toán |
A D |
|
401 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
A D |
|
402 |
|
|
3 |
Quản trị Kinh doanh du lịch |
A D |
|
403 |
|
|
4 |
Quản trị Kinh doanh thương mại |
A D |
|
404 |
|
|
5 |
Ngoại thương |
A D |
|
405 |
|
|
6 |
Marketing |
A D |
|
406 |
|
|
7 |
Kinh tế phát triển |
A D |
|
407 |
|
|
8 |
Kinh tế lao động |
A D |
|
408 |
|
|
9 |
Kinh tế và quản lý công |
A D |
|
409 |
|
|
10 |
Kinh tế chính trị |
|
|
410 |
|
|
11 |
Thống kê - Tin học |
|
|
411 |
|
|
12 |
Ngân hàng |
A D |
|
412 |
|
|
13 |
Tin học quản lý |
A D |
|
414 |
|
|
14 |
Tài chính doanh nghiệp |
A D |
|
415 |
|
|
15 |
Quản trị tài chính |
A D |
|
416 |
|
|
16 |
Quản trị nhân lực |
A D |
|
417 |
|
|
17 |
Kiểm toán |
A D |
|
418 |
|
|
18 |
Luật học |
A D |
|
501 |
|
|
19 |
Luật kinh tế |
A D |
|
502 |
|
|
III |
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
|
|
|
|
|
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
|
701 |
|
|
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D1,3 |
|
703 |
|
|
3 |
Sư phạm tiếng Trung |
D1,4 |
|
704 |
|
|
4 |
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học |
D1 |
|
705 |
|
|
5 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
|
751 |
|
|
6 |
Ngôn ngữ tiếng Nga |
D1,2 C |
|
752 |
|
|
7 |
Ngôn ngữ Pháp Pháp |
D1,3 |
|
753 |
|
|
8 |
Ngôn ngữ tiếng Trung |
D1,4 |
|
754 |
|
|
9 |
Ngôn ngữ tiếng Nhật |
D1 |
|
755 |
|
|
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 |
|
756 |
|
|
11 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
D1 |
|
757 |
|
|
12 |
Quốc tế học |
D1 |
|
758 |
|
|
13 |
Ngôn ngữ Anh thương mại |
D1 |
|
759 |
|
|
14 |
Ngôn ngữ Pháp du lịch |
D1,3 |
|
763 |
|
|
15 |
Ngôn ngữ Trung thương mại |
D1,4 |
|
764 |
|
|
|
|
|
||||
IV |
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) |
|
||||
1 |
Sư phạm Toán học |
A |
D140209 |
101 |
18.5 |
|
A1 |
16.5 |
|||||
2 |
Sư phạm Vật lý |
A |
D140211 |
102 |
16.0 |
|
3 |
Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) |
A |
D460112 |
103 |
sàn |
|
A1 |
sàn |
|||||
4 |
Công nghệ thông tin |
A |
D480201 |
104 |
sàn |
|
A1 |
sàn |
|||||
5 |
Sư phạm Tin học |
A |
D140210 |
105 |
sàn |
|
A1 |
sàn |
|||||
6 |
Vật lý học |
A |
D440102 |
106 |
sàn |
|
7 |
Sư phạm Hoá học |
A |
D140212 |
201 |
17.0 |
|
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
A |
D440112 |
|
|
|
8 |
Hóa học (Phân tích môi trường) |
|
|
202 |
sàn |
|
9 |
Hóa học (Hóa Dược) |
|
|
203 |
sàn |
|
10 |
Khoa học môi trường |
A |
D440301 |
204 |
sàn |
|
11 |
Sư phạm Sinh học |
B |
D140213 |
301 |
14.5 |
|
12 |
Quản lý tài nguyên - Môi trường |
B |
D850101 |
302 |
16.0 |
|
13 |
Công nghệ sinh học (chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL_MT) |
B |
D420201 |
303 |
16.5 |
|
14 |
Giáo dục chính trị |
C |
D140205 |
500 |
sàn |
|
D1 |
sàn |
|||||
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
D140217 |
601 |
16.5 |
|
16 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
D140218 |
602 |
14.5 |
|
17 |
Sư phạm Địa lý |
C |
D140219 |
603 |
14.5 |
|
18 |
Văn học |
C |
D220330 |
604 |
sàn |
|
19 |
Tâm lý học |
B, C |
D310401 |
605 |
sàn |
|
|
Địa lý học, gồm các chuyên ngành: |
|
D310501 |
|
|
|
20 |
Địa lý tài nguyên môi trường |
A, B |
|
606 |
sàn |
|
21 |
Địa lý du lịch |
C |
|
610 |
sàn |
|
22 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) |
C, D1 |
D220113 |
607 |
sàn |
|
23 |
Văn hóa học |
C |
D220340 |
608 |
sàn |
|
24 |
Báo chí |
C, D1 |
D320101 |
609 |
14.0 |
|
25 |
Công tác xã hội |
C, D1 |
D760101 |
611 |
sàn |
|
26 |
Giáo dục tiểu học |
D1 |
D140202 |
901 |
15.0 |
|
27 |
Giáo dục mầm non |
M |
D140201 |
902 |
16.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
|
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A |
D580205 |
106 |
sàn |
|
2 |
Kinh tế xây dựng |
A |
D580301 |
400 |
sàn |
|
3 |
Kế toán |
A, D1 |
D340301 |
401 |
sàn |
|
4 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
A, D1 |
D340101 |
402 |
sàn |
|
5 |
Ngân hàng |
A, D1 |
D340201 |
412 |
sàn |
CẤP CAO ĐẲNG
STT |
TRƯỜNG/NGÀNH |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
I |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
|
|
|
|
|
1 |
CN Kỹ thuật Công trình xây dựng |
A |
|
C76 |
sàn |
|
2 |
Kế toán doanh nghiệp |
A, D1 |
|
C66 |
sàn |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
|
C67 |
sàn |
|
II |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) Điểm trúng tuyển vào trường |
A B V |
|
|
sàn |
|
III |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI) |
A A1 D1 |
|
Từ C90 đến C93 |
sàn |
|
ĐẮC MẠNH