.

Tỷ lệ chọi theo ngành vào các trường thành viên ĐH Đà Nẵng

.

Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng vừa công bố tỷ lệ chọi theo ngành vào các trường thành viên ĐH Đà Nẵng trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014.  

Cụ thể, Trường CĐ Công nghệ có 2.009 thí sinh đăng ký dự thi (ĐKDT)/2.000 chỉ tiêu (CT), tỷ lệ chọi 1,04. Trong đó, ngành Hệ thống thông tin quản lý 8 thí sinh ĐKDT/100 CT, tỷ lệ chọi 0,08; Công nghệ sinh học 28 thí sinh ĐKDT/100 CT, tỷ lệ chọi 0,28; Công nghệ thông tin 324 thí sinh ĐKDT/180 CT, tỷ lệ chọi 1,8; Công nghệ kỹ thuật (CNKT) kiến trúc 23 thí sinh ĐKDT/80 CT, tỷ lệ chọi 0,28; CNKT công trình xây dựng 40 thí sinh ĐKDT/80 CT, tỷ lệ chọi 0,5; CNKT xây dựng 144 thí sinh ĐKDT/150 CT, tỷ lệ chọi 0,96; CNKT giao thông 32 thí sinh ĐKDT/120 CT, tỷ lệ chọi 0,26; CNKT cơ khí 209 thí sinh ĐKDT/150 CT, tỷ lệ chọi 1,39;  CNKT cơ điện tử 69 thí sinh ĐKDT/120 CT, tỷ lệ chọi 0,5; CNKT ô-tô 446 thí sinh ĐKDT/150 CT, tỷ lệ chọi 2,97; CNKT nhiệt 44 thí sinh ĐKDT/100 CT, tỷ lệ chọi 0,4; CNKT điện, điện tử 418 thí sinh ĐKDT 250 CT, tỷ lệ chọi 1,6; CNKT điện tử truyền thông 47 thí sinh ĐKDT/100 CT, tỷ lệ chọi 0,47; CNKT hóa học 8 thí sinh ĐKDT/80 CT, tỷ lệ chọi 0,1; CNKT môi trường 77 thí sinh ĐKDT/100 CT, tỷ lệ chọi 0,7; Công nghệ thực phẩm 80 thí sinh ĐKDT/80 CT, tỷ lệ chọi 1; Quản lý xây dựng 12 thí sinh ĐKDT/60 CT, tỷ lệ chọi 0,2

Trường ĐH Ngoại ngữ 7.253 thí sinh ĐKDT/1.600 CT, tỷ lệ chọi 4,5. Cụ thể ngành Sư phạm (SP) tiếng Anh 702 thí sinh ĐKDT/140 CT, tỷ lệ chọi 5,01; SP tiếng Pháp 37 thí sinh ĐKDT/30 CT, tỷ lệ chọi 1,2; SP tiếng Trung Quốc 237 thí sinh ĐKDT/30 CT, tỷ lệ chọi 7,9; Ngôn ngữ Anh 2.645 thí sinh ĐKDT/690 CT, tỷ lệ chọi 3,8; Ngôn ngữ Nga 335 thí sinh ĐKDT/70 CT, tỷ lệ chọi 4,7; Ngôn ngữ Pháp 298 thí sinh ĐKDT/70 CT, tỷ lệ chọi 4,2; Ngôn ngữ Trung Quốc 953 thí sinh ĐKDT/105 CT, tỷ lệ chọi 9,07; Ngôn ngữ Nhật 407 thí sinh ĐKDT/100 CT, tỷ lệ chọi 4,07; Ngôn ngữ Hàn Quốc 410 thí sinh ĐKDT/100 CT, tỷ lệ chọi 4,1; Quốc tế học 1.079 thí sinh ĐKDT/165 CT, tỷ lệ chọi 6,5; Đông phương học 150 thí sinh ĐKDT/100 CT, tỷ lệ chọi 1,5.

Trường CĐ Công nghệ thông tin 1.641 thí sinh ĐKDT/1.050 CT, tỷ lệ chọi 1,5. Cụ thể, ngành Quản trị kinh doanh 181 thí sinh ĐKDT/120 CT, tỷ lệ chọi 1,5; Marketing 34 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,68; Kế toán 83 thí sinh ĐKDT/180 CT, tỷ lệ chọi 0,46; Khoa học máy tính 62 thí sinh ĐKDT/70 CT, tỷ lệ chọi 0,8; Truyền thông và mạng máy tính 70 thí sinh ĐKDT/70 CT, tỷ lệ chọi 1; Hệ thống thông tin 10 thí sinh ĐKDT/60 CT, tỷ lệ chọi 0,1; Công nghệ thông tin 1.090 thí sinh ĐKDT/340 CT, tỷ lệ chọi 3,2; Tin học ứng dụng 69 thí sinh ĐKDT/110 CT, tỷ lệ chọi 0,6; Công nghệ kỹ thuật máy tính 42 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,84.

Trường ĐH Bách khoa 11.080 thí sinh ĐKDT/2.720 CT, tỷ lệ chọi 4,07. Cụ thể, ngành SP kỹ thuật công nghiệp 41 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,82; Công nghệ Sinh học 336 thí sinh ĐKDT/60 CT, tỷ lệ chọi 5,6; Công nghệ thông tin 1.902 thí sinh ĐKDT/200 CT, tỷ lệ chọi 9,5; CNKT vật liệu xây dựng 48 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,96; Công nghệ chế tạo máy 530 thí sinh ĐKDT/130 CT, tỷ lệ chọ 4,4; Quản lý công nghiệp 97 thí sinh ĐKDT/60 CT, tỷ lệ chọi 1,6; Kỹ thuật cơ khí giao thông 841 thí sinh ĐKDT/13 CT, tỷ lệ chọi 6,4; Kỹ thuật cơ điện tử 418 thí sinh ĐKDT/90 CT, tỷ lệ chọi 4,6; Kỹ thuật nhiệt 174 thí sinh ĐKDT/130 CT, tỷ lệ chọi 1,3; Kỹ thuật tàu thủy 37 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,7; Kỹ thuật điện, điện tử 1.738 thí sinh ĐKDT/270 CT, tỷ lệ chọi 6,4; Kỹ thuật điện tử, truyền thông 672 thí sinh ĐKDT/240 CT, tỷ lệ chọi 2,8; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 523 thí sinh ĐKDT/100 CT, tỷ lệ chọi 5,23; Kỹ thuật hóa học 71 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 1,42; Kỹ thuật môi trường 161 thí sinh ĐKDT/60 CT, tỷ lệ chọi 2,6; Kỹ thuật dầu khí 251 thí sinh ĐKDT/80 CT, tỷ lệ chọi 3,1; Công nghệ thực phẩm 642 thí sinh ĐKDT/130 CT, tỷ lệ chọi 4,9; Kiến trúc 545 thí sinh ĐKDT/130 CT, tỷ lệ chọi 4,1; Kỹ thuật công trình xây dựng 1.002 thí sinh ĐKDT/210 CT, tỷ lệ chọi 4,7; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 474 thí sinh ĐKDT/210 CT, tỷ lệ chọi 2,2; Kỹ thuật xây dựng 63 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 1,2; Kỹ thuật tài nguyên nước 50 thí sinh ĐKDT/110 CT, tỷ lệ chọi 0,4; Kinh tế xây dựng 187 thí sinh ĐKDT/80 CT, tỷ lệ chọi 2,3; Quản lý tài nguyên và môi trường 275 thí sinh ĐKDT/60 CT, tỷ lệ chọi 4,5.

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum 278 thí sinh ĐKDT/650 CT, tỷ lệ chọi 0,42. Cụ thể, ngành CNKT công trình xây dựng 4 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,08; Giáo dục tiểu học 59 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 1,1; Quản trị kinh doanh 34 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,6; Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 15 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,3; Kinh doanh thương mại 11 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,2; Kế toán 54 thí sinh ĐKDT.50 CT, tỷ lệ chọi 1,08; Kiểm toán 25 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,5; Công nghệ thông tin 14 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,2; Kĩ thuật điện, điện tử 18 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,3; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 20 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,4; Kinh tế xây dựng 24 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,48.

Trường ĐH Kinh tế 9.222 thí sinh ĐKDT/1.845 CT, tỷ lệ chọi 4,9. Cụ thể, ngành Kinh tế 343 thí sinh ĐKDT/170 CT, tỷ lệ chọi 2,01; Quản lý Nhà nước 261 thí sinh ĐKDT/120 CT, tỷ lệ chọi 2,1; Quản trị kinh doanh 1.841 thí sinh ĐKDT/225 CT, tỷ lệ chọi 8,1; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1.118/80 CT, tỷ lệ chọi 13,9; Quản trị khách sạn 765 thí sinh ĐKDT/80 CT, tỷ lệ chọi 9,5; Marketing 465 thí sinh ĐKDT/80 CT, tỷ lệ chọi 5,8; Kinh doanh quốc tế 398 thí sinh ĐKDT/140 CT, tỷ lệ chọi 2,8; Kinh doanh thương mại 339 thí sinh ĐKDT/90 CT, tỷ lệ chọi 3,7; Tài chính Ngân hàng 789 thí sinh ĐKDT/220 CT, tỷ lệ chọi 3,5; Kế toán 1.432 thí sinh ĐKDT/180 CT, tỷ lệ chọi 7,9; Kiểm toán 365 thí sinh ĐKDT/100 CT, tỷ lệ chọi 3,65; Quản trị nhân lực 249 thí sinh ĐKDT/60 CT, tỷ lệ chọi 4,1; Hệ thống thông tin quản lý 104 thí sinh ĐKDT/110 CT, tỷ lệ chọi 0,94; Luật 305 thí sinh ĐKDT/70 CT, tỷ lệ chọi 4,3; Luật kinh tế 417 thí sinh ĐKDT/80 CT, tỷ lệ chọi 5,2; Thống kê 31 thí sinh ĐKDT/40 CT, tỷ lệ chọi 0,7.

Trường ĐH Sư phạm 12.340 thí sinh ĐKDT/1.930 CT, tỷ lệ chọi 6,3. Cụ thể, ngành Giáo dục mầm non 1.924 thí sinh ĐKDT/110 CT, tỷ lệ chọi 17,4; Giáo dục tiểu học 2.076 thí sinh ĐKDT/70 CT, tỷ lệ chọi 29,6; Giáo dục Chính trị 160 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 3,2; SP Toán học 718 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 14,3; SP Tin học 342 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 6,8; SP Vật lý 394 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 7,8; SP Hóa 472 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 9,4; SP Sinh 466 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 9,3; SP Ngữ văn 449 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 8,9; SP Sử 185 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 3,7; SP Địa 378 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 7,5; Việt Nam học 445 thí sinh ĐKDT/70 CT, tỷ lệ chọi 6,3; Lịch sử 9 thí sinh ĐKDT/50 CT, tỷ lệ chọi 0,18; Văn học 112 thí sinh ĐKDT/110 CT, tỷ lệ chọi 1,01; Văn hóa học 25 thí sinh ĐKDT/65 CT, tỷ lệ chọi 0,38; Tâm lý học 335 thí sinh ĐKDT/70 CT, tỷ lệ chọi 4,7; Địa lý học 57 thí sinh ĐKDT/65 CT, tỷ lệ chọi 0,8; Báo chí 409 thí sinh ĐKDT/120 CT, tỷ lệ chọi 3,4; Công nghệ sinh học 438 thí sinh ĐKDT/65 CT, tỷ lệ chọi 6,7; Vật lý học 242 thí sinh ĐKDT/65 chỉ tiêu, tỷ lệ chọi 3,7; Hóa học 514 thí sinh ĐKDT/130 CT, tỷ lệ chọi 3,95; Địa lý tự nhiên 208 thí sinh ĐKDT/65 CT, tỷ lệ chọi 3,2; Khoa học Môi trường 366 thí sinh ĐKDT/65 CT, tỷ lệ chọi 5,6; Toán ứng dụng 190 thí sinh ĐKDT/65 CT, tỷ lệ chọi 2,92; Công nghệ thông tin 605 thí sinh ĐKDT/120 CT, tỷ lệ chọi 5,04; Công tác xã hội 272 thí sinh ĐKDT/65 CT, tỷ lệ chọi 4,1; Quản lý tài nguyên và môi trường 549 thí sinh ĐKDT/65 CT, tỷ lệ chọi 8,4.

Ngành Cử nhân điều dưỡng Khoa Y Dược 123 thí sinh ĐKDT/125 CT, tỷ lệ chọi 0,98.

Ngọc Đoan

;
.
.
.
.
.