ĐNĐT - Ngày 16-8, Hội đồng tuyển sinh Đại học Đà Nẵng công bố chỉ tiêu, điểm xét tuyển đợt 2 vào các trường thành viên Đại học Đà Nẵng hệ đào tạo chính quy năm 2014 như sau:
Đối với thí sinh tham dự kỳ thi chung:
Đại học:
Số |
TRƯỜNG |
Khối thi |
Mã |
Mã tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
I |
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) |
|
157 |
|
||
|
Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh tế phát triển |
A, A1, D |
D310101 |
407 |
21 |
≥18.5 |
2 |
Kinh tế lao động |
408 |
30 |
≥18.5 |
||
3 |
Kinh tế và quản lý công |
409 |
29 |
≥18.5 |
||
4 |
Kinh tế đầu tư |
419 |
23 |
≥18.5 |
||
5 |
Luật (chuyên ngành Luật học) |
A, A1, D |
D380101 |
501 |
18 |
≥18.5 |
6 |
Thống kê (chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) |
A, A1, D |
D460201 |
411 |
36 |
≥18.5 |
II |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
357 |
|
|||
1 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
D520201 |
102 |
45 |
≥13.0 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
D580205 |
106 |
48 |
≥13.0 |
3 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
D480201 |
109 |
47 |
≥13.0 |
4 |
Kinh tế xây dựng |
A, A1 |
D580301 |
400 |
46 |
≥13.0 |
5 |
Kế toán |
A, A1,D1 |
D340301 |
401 |
15 |
≥13.0 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1,D1 |
D340101 |
402 |
30 |
≥13.0 |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A, A1,D1 |
D340103 |
403 |
27 |
≥13.0 |
8 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1,D1 |
D340121 |
404 |
43 |
≥13.0 |
9 |
Kiểm toán |
A, A1,D1 |
D340302 |
418 |
28 |
≥13.0 |
10 |
Giáo dục tiểu học |
D1 |
D140202 |
901 |
28 |
≥13.0 |
III |
KHOA Y DƯỢC (DDY) |
86 |
|
|||
1 |
Điều dưỡng |
B |
D720501 |
311 |
86 |
≥15.0 |
TT |
TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) |
Khối |
Mã |
Mã tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|---|
I |
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) |
|
|
|
45 |
|
1 |
Sư phạm âm nhạc |
N |
C140221 |
C65 |
45 |
≥10.0 |
II |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
150 |
|
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
C510102 |
C76 |
50 |
≥10.0 |
2 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
A, A1, D1 |
C340301 |
C66 |
50 |
≥10.0 |
3 |
Công nghệ sinh học |
A |
C420201 |
C69 |
50 |
≥10.0 |
B |
≥11.0 |
|||||
III |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) |
1156 |
|
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
C510201 |
C71 |
60 |
≥10.0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
C510301 |
C72 |
42 |
≥10.0 |
3 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
C480201 |
C74 |
62 |
≥10.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điên tử, truyền thông |
A, A1 |
C510302 |
C75 |
77 |
≥10.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A, A1 |
C510103 |
C76 |
92 |
≥10.0 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
A, A1 |
C510104 |
C77 |
110 |
≥10.0 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A, A1 |
C510206 |
C78 |
79 |
≥10.0 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A |
C510401 |
C79 |
74 |
≥10.0 |
B |
≥11.0 |
|||||
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
C510406 |
C80 |
73 |
≥10.0 |
B |
≥11.0 |
|||||
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A, A1 |
C510203 |
C82 |
91 |
≥10.0 |
11 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
C540102 |
C83 |
41 |
≥10.0 |
B |
≥11.0 |
|||||
12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
C510102 |
C84 |
54 |
≥10.0 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
A, A1,V |
C510101 |
C85 |
71 |
≥10.0 |
14 |
Quản lý xây dựng |
A, A1 |
C580302 |
C86 |
55 |
≥10.0 |
15 |
Công nghệ sinh học |
A |
C420201 |
C87 |
78 |
≥10.0 |
B |
≥11.0 |
|||||
16 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A, A1, D1 |
C340405 |
C88 |
97 |
≥10.0 |
IV |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI) |
347 |
|
|||
1 |
Marketing (chuyên ngành Truyền thông Marketing) |
A, A1, D1 |
C340115 |
C89 |
31 |
≥10.0 |
2 |
Khoa học máy tính (chuyên ngành Công nghệ phần mềm) |
A, A1, D1 |
C480101 |
C91 |
29 |
≥10.0 |
3 |
Truyền thông và mạng máy tính (chuyên ngành Công nghệ mạng và truyền thông) |
A, A1, D1 |
C480102 |
C92 |
31 |
≥10.0 |
4 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán - tin học) |
A, A1, D1 |
C340301 |
C93 |
85 |
≥10.0 |
5 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử) |
A, A1, D1 |
C340101 |
C94 |
31 |
≥10.0 |
|
Tin học ứng dụng, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
6 |
Tin học - Viễn thông |
A, A1, D1 |
C480202 |
C95 |
38 |
≥10.0 |
7 |
Đồ họa đa phương tiện |
C97 |
29 |
≥10.0 |
||
8 |
Hệ thống thông tin |
A, A1, D1 |
C480104 |
C96 |
53 |
≥10.0 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A, A1, D1 |
C510304 |
C98 |
20 |
≥10.0 |
TT |
TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) |
Khối |
Mã |
Mã tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
I |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) |
54 |
|
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A,A1 |
C510201 |
C71 |
|
≥10.0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
C510301 |
C72 |
|
≥10.0 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A,A1 |
C510205 |
C73 |
|
≥10.0 |
4 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
C480201 |
C74 |
|
≥10.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điên tử, truyền thông |
A,A1 |
C510302 |
C75 |
|
≥10.0 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A,A1 |
C510103 |
C76 |
|
≥10.0 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
A,A1 |
C510104 |
C77 |
|
≥10.0 |
II |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI) |
80 |
|
|||
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
C480201 |
C90 |
40 |
≥10.0 |
2 |
Kế toán(chuyên ngành Kế toán - tin học) |
A, A1, D1 |
C340301 |
C93 |
40 |
≥10.0 |
TT |
TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) |
Mã |
Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào |
Điểm xét tuyển |
I |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
|||
1 |
Kế toán |
D340301 |
1. Điểm thi tốt nghiệp THPT/số môn thi≥6.0 |
Điểm thi tốt nghiệp THPT/tổng số môn thi + Toán TB + Lý TB + Hóa TB (hoặc Anh TB) |
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
||
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
||
4 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
||
5 |
Kiểm toán |
D340302 |
TT |
TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) |
Mã |
Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào |
Điểm xét tuyển |
---|---|---|---|---|
I |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
C510101 |
1. Văn TB ≥5.0 |
Toán*1.5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB |