ĐNĐT - Chiều ngày 11-8, Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn của các trường thành viên còn lại trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014, gồm: Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum, Khoa Y dược, Trương CĐ Công nghệ, Trường CĐ Công nghệ thông tin.
Cụ thể như sau:
V |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
A, A1, D1 |
|
|
|
|
1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG |
|
|
|
|
|
+ Điểm xét tuyển cơ bản |
|
|
Mức 3 |
13.0 |
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
D520201 |
102 |
13.0 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
D580205 |
106 |
13.0 |
3 |
Kinh tế xây dựng |
A, A1 |
D580301 |
400 |
13.0 |
4 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
D480201 |
109 |
13.0 |
5 |
Kế toán |
A, A1 |
D340301 |
401 |
13.0 |
D1 |
13.0 |
||||
6 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát) |
A, A1 |
D340101 |
402 |
13.0 |
D1 |
13.0 |
||||
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A, A1 |
D340103 |
403 |
13.0 |
D1 |
13.0 |
||||
8 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1 |
D340121 |
404 |
13.0 |
D1 |
13.0 |
||||
9 |
Kiểm toán |
A, A1 |
D340302 |
418 |
13.0 |
D1 |
13.0 |
||||
10 |
Giáo dục tiểu học |
D1 |
D140202 |
901 |
13.0 |
|
2. TUYỂN SINH RIÊNG |
|
|
|
|
|
|
||||
|
Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kế toán, Kiểm toán, Kinh doanh thương mại |
24.0 |
VI |
KHOA Y - DƯỢC (DDY) |
B |
|
|
|
|
+ Điểm xét tuyển cơ bản |
|
|
Mức 2 |
15.0 |
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Điều dưỡng |
B |
D720501 |
311 |
15.0 |
CẤP CAO ĐẲNG:
S TT |
TRƯỜNG/NGÀNH |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
I |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
|
|
|
|
|
+ Điểm xét tuyển cơ bản |
A,A1,D1 |
|
Mức 3 |
10.0 |
B |
|
11.0 |
|||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
CN Kỹ thuật Công trình xây dựng |
A, A1 |
C510102 |
C76 |
10.0 |
2 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A, A1 |
C340301 |
C66 |
10.0 |
D1 |
10.0 |
||||
3 |
Công nghệ sinh học |
A |
C420201 |
C69 |
10.0 |
B |
11.0 |
||||
|
|
|
|
|
|
II |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) |
|
|
|
|
|
+ Điểm xét tuyển cơ bản |
A, A1 D1, V |
|
Mức 3 |
10.0 |
B |
11.0 |
||||
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường: |
A, A1 D1, V |
|
|
10.0 |
B |
|
|
11.0 |
||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A |
C510205 |
C73 |
11.0 |
|
+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký được đăng ký chuyển ngành khi nhập học. |
||||
|
|
||||
III |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI) |
|
|
|
|
|
+ Điểm xét tuyển cơ bản |
A, A1 D1 |
|
Mức 3 |
10.0 |
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường: |
A, A1 D1 |
|
|
10.0 |
|
+ Điểm trúng tuyển vào tất cả các ngành: |
|
|
|
10.0 |
Theo quy định của Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng, thí sinh tham dự thi kỳ thi 3 chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức trúng tuyển, phải có điểm thi đạt điểm xét tuyển cơ bản vào ĐH, CĐ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có tổng điểm của 3 môn thi (kể cả hệ số nếu có) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển không có môn nào bị điểm 0 (không). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5.
Phương Chi