ĐNĐT - Chiều 22-1, Ban tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng đã công bố tổ hợp các môn thi vào các ngành đào tạo ĐH, CĐ của 21 trường ĐH, CĐ thuộc khối quân đội.
Theo đó, năm 2015, các trường quân đội sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.
Riêng ngành đào tạo ĐH dân sự giáo viên giáo dục quốc phòng và an ninh của Trường Sĩ quan Chính trị lần đầu tuyển sinh, năm 2015 áp dụng tuyển khối thi mới với tổ hợp ba môn Toán-Văn-Sử.
Theo quy định, thí sinh dự thi vào các trường quân đội phải đáp ứng các tiêu chuẩn về chính trị, đạo đức, sức khỏe, trình độ văn hóa và độ tuổi với thí sinh dự thi. Khi trúng tuyển phải chấp hành sự phân công ngành học và chịu sự phân công công tác của Bộ Quốc phòng khi tốt nghiệp.
Về chính trị, đạo đức, thí sinh phải là đoàn viên Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Trường hợp quân nhân phải được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian phục vụ tại ngũ. Thí sinh dự thi phải bảo đảm trên cơ thể không có hình xăm mang tính kinh dị, kỳ quái, kích động, bạo lực gây phản cảm. Về độ tuổi (tính đến năm dự thi), thanh niên ngoài quân đội từ 17-21 tuổi, quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngũ từ 18-23 tuổi và thiếu sinh quân từ 17-23 tuổi.
Các trường quân đội tuyển chọn thí sinh (cả nam và nữ) đạt sức khỏe loại 1 ở các chỉ tiêu: nội khoa, tâm thần kinh, ngoại khoa, da liễu, mắt, tai-mũi-họng, hàm-mặt; được lấy những thí sinh đạt sức khỏe loại 2 về răng.
Các trường đào tạo sĩ quan chỉ huy, chính trị, hậu cần tuyển thí sinh nam cao từ 1,65m trở lên, cân nặng từ 50kg trở lên và vòng ngực trung bình từ 81cm trở lên. Các trường đào tạo sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật tuyển thí sinh nam cao từ 1,63m trở lên, cân nặng từ 50kg trở lên và vòng ngực trung bình từ 81cm trở lên (thí sinh nữ (nếu có) phải đạt sức khỏe loại 1, được tuyển những thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị hoặc viễn thị không quá 3 đi-ôp; kiểm tra thị lực qua kính đạt mắt phải 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10 trở lên).
Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ ba năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số, dự thi vào các trường sẽ được lấy đến sức khỏe loại 2 về thể lực (cả nam và nữ), nhưng thí sinh nam phải đạt chiều cao từ 1,62m trở lên. Thí sinh nam là người dân tộc thiểu số thi vào Trường Sĩ quan Chính trị được lấy chiều cao từ 1,6m trở lên (các tiêu chuẩn khác thực hiện theo quy định).
Riêng tuyển sinh phi công tại Trường Sĩ quan Không quân sẽ chỉ tuyển chọn thí sinh đã được Quân chủng phòng không-không quân tổ chức khám tuyển sức khỏe, kết luận đủ điều kiện dự thi vào đào tạo phi công quân sự.
Tổ hợp môn thi cụ thể vào các trường quân đội năm 2015 như sau:
TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn thi (tổ hợp môn thi xét tuyển ĐH, CĐ) |
1 |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
KQH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự |
KQH |
D860210 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
b) |
Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự |
DQH |
|
|
|
- Ngành công nghệ thông tin |
|
D480201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành kỹ thuật phần mềm |
|
D480103 |
|
|
- Ngành khoa học máy tính |
|
D480101 |
|
|
- Ngành hệ thống thông tin |
|
D480104 |
|
|
- Ngành truyền thông và mạng máy tính |
|
D480102 |
|
|
- Ngành Điện, Điện tử |
|
D520201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
+ Chuyên ngành Điện tử viễn thông |
|
|
|
|
+ Chuyên ngành Điện tử Y sinh |
|
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
D520216 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Kỹ thuật Cơ khí |
|
D520103 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
+ Chuyên ngành Chế tạo máy |
|
|
|
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật ôtô |
|
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
D520114 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Kỹ thuật Xây dựng |
|
D580208 |
|
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
|
D580205 |
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
D510401 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Tiếng Anh |
c) |
Đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học |
|
|
|
|
- Ngành Công nghệ Thông tin |
|
D480201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Điện, điện tử |
|
D520201 |
|
|
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
|
D520216 |
|
|
- Ngành Kỹ thuật Cơ khí |
|
D520103 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
+ Chuyên ngành Chế tạo máy |
|
|
|
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật ôtô |
|
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật cơ Cơ điện tử |
|
D520114 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng |
|
D580208 |
|
d) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
|
|
|
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Điện, Điện tử |
|
C510301 |
|
|
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
C510303 |
|
|
- Ngành Kỹ thuật ôtô |
|
C510205 |
|
2 |
HỌC VIỆN QUÂN Y |
YQH |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
- Ngành Bác sĩ đa khoa hệ quân sự |
YQH |
D720101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh |
|
- Ngành Bác sĩ đa khoa hệ dân sự |
DYH |
D720101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2 .Toán, Hóa, Sinh |
|
- Ngành Dược sĩ đại học hệ dân sự |
DYH |
D720401 |
Toán, Lý, Hóa |
3 |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
NQH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
NQH |
|
|
|
- Ngành Trinh sát kỹ thuật |
|
D860222 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
- Ngành Ngôn ngữ Nga |
|
D220202 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Toán, Văn, Tiếng Nga |
|
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc |
|
- Ngành Quan hệ quốc tế |
|
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
DNH |
|
|
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
- Ngành Ngôn ngữ Nga |
|
D220202 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Toán, Văn, Tiếng Nga |
|
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc |
4 |
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
BPH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Biên phòng |
|
D860206 |
Văn, Sử, Địa |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
|
|
|
|
Ngành Giáo viên giáo dục quốc phòng an ninh |
|
D140208 |
Văn, Sử, Địa |
5 |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
HEH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
HEH |
|
|
|
Ngành Hậu cần quân sự |
|
D860226 |
Toán, Lý, Hóa |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
HFH |
|
|
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Kế toán |
|
D340301 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
|
D580208 |
Toán, Lý, Hóa |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
HFH |
|
|
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
- Ngành Kế toán |
|
D340301 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
d) |
Đào tạo liên thông đại học dân sự |
HFH |
|
|
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Ngành Kế toán |
|
D340301 |
Toán, Lý, Hóa |
6 |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
PKH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật Hàng không |
|
D520120 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Ngành Chỉ huy tham mưu không quân |
|
D860202 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Ngành Chỉ huy tham mưu phòng không |
|
D860203 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Ngành Chỉ huy kỹ thuật phòng không |
|
D860215 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Ngành Chỉ huy kỹ thuật Tác chiến điện tử |
|
D860221 |
Toán, Lý, Hóa |
7 |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
HQH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân |
|
D860201 |
Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
|
|
8 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
LCH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
LCH |
|
|
|
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
D310202 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Văn, Sử, Địa |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
GCH |
|
|
|
Ngành Giáo viên giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
D140208 |
Toán, Văn, Sử |
9 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
LAH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
D860210 |
Toán, Lý, Hóa |
b) |
Các ngành đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở |
|
D860230 |
Văn, Sử, Địa |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
|
C860230 |
Văn, Sử, Địa |
10 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
LBH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
LBH |
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
D860210 |
Toán, Lý, Hóa |
b) |
Các ngành đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở |
LBH |
D860230 |
Văn, Sử, Địa |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
|
C860230 |
|
11 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
PBH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Chỉ huy tham mưu Pháo binh |
|
D860204 |
Toán, Lý, Hóa |
12 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
SNH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Chỉ huy tham mưu Công binh |
|
D860217 |
Toán, Lý, Hóa |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
ZCH |
|
|
|
- Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
D580205 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Ngành kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
D580208 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Ngành kỹ thuật cơ khí ôtô, máy xây dựng và xếp dỡ |
|
D520103 |
Toán, Lý, Hóa |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
ZCH |
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
C510104 |
Toán, Lý, Hóa |
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
Toán, Lý, Hóa |
13 |
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
TTH |
|
|
|
Ngành Chỉ huy kỹ thuật thông tin |
|
D860219 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
TCU |
|
|
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
|
- Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
TCU |
|
|
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
C510302 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh |
14 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
KGH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
KGH |
|
|
|
Phi công Quân sự |
|
D860202 |
Toán, Lý, Hóa |
b) |
Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự |
KGC |
|
|
|
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
|
C520120 |
Toán, Lý, Hóa |
15 |
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG -THIẾT GIÁP |
TGH |
|
|
|
Các ngành đào tạo đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng - Thiết giáp |
|
D860205 |
Toán, Lý, Hóa |
16 |
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
DCH |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công |
|
D860207 |
Toán, Lý, Hóa |
17 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA |
HGH |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy-Kỹ thuật hóa học |
|
D860218 |
Toán, Lý, Hóa |
18 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
VPH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
VPH |
D860210 |
Toán, Lý, Hóa |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
ZPH |
|
|
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô |
|
D510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
|
D520103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
c) |
Các ngành đào tạo cao đẳng hệ dân sự |
ZPH |
|
|
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô |
|
C510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
|
C520103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
19 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
ZNH |
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng hệ quân sự |
|
|
|
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
|
|
|
|
- Ngành Báo chí |
|
D320101 |
|
|
- Ngành Khoa học thư viện |
|
D320202 |
|
|
- Ngành Bảo tàng học |
|
D320305 |
|
|
- Ngành Quản lý văn hóa |
|
D220342 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
|
- Ngành Quay phim |
|
D210236 |
|
|
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
|
D140221 |
|
|
- Ngành Sáng tác âm nhạc |
|
D210203 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
|
- Ngành Chỉ huy âm nhạc |
|
D210204 |
|
|
- Ngành Thanh nhạc |
|
D210205 |
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
D210207 |
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
D210210 |
|
|
- Ngành Biên đạo múa |
|
D210243 |
|
|
- Ngành Huấn luyện múa |
|
D210244 |
|
c) |
Các ngành đào tạo đại học liên thông từ cao đẳng |
|
|
|
|
- Ngành Báo chí |
|
D320101 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
|
- Ngành Khoa học thư viện |
|
D320202 |
|
|
- Ngành Bảo tàng học |
|
D320305 |
|
|
- Ngành Quản lý văn hóa |
|
D220342 |
|
|
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
|
D140221 |
|
|
- Ngành Sáng tác âm nhạc |
|
D210203 |
|
|
- Ngành Chỉ huy âm nhạc |
|
D210204 |
|
|
- Ngành Thanh nhạc |
|
D210205 |
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
D210207 |
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
D210210 |
|
|
- Ngành Biên đạo múa |
|
D210243 |
|
|
- Ngành Huấn luyện múa |
|
D210244 |
|
d) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
|
|
|
|
- Ngành Văn thư lưu trữ |
|
C320303 |
Văn, Sử, Địa |
|
- Ngành Diễn viên múa |
|
C210242 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
|
- Ngành Khoa học thư viện |
|
C320202 |
Văn, Sử, Địa |
|
- Ngành Bảo tàng học |
|
C320205 |
Văn, Sử, Địa |
|
- Ngành Sáng tác âm nhạc |
|
C210203 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
|
- Ngành Chỉ huy âm nhạc |
|
C210204 |
|
|
- Ngành Thanh nhạc |
|
C210205 |
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
C210207 |
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
C210210 |
|
|
- Ngành Biên đạo múa |
|
C210243 |
|
|
- Ngành Ngành Huấn luyện múa |
|
C210244 |
|
|
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
|
C140221 |
|
|
- Ngành Quản lý văn hóa |
|
C220342 |
|
đ) |
Đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp |
QP07 |
|
Thi 2 môn: Môn 1: Thẩm âm tiết tấu; Môn 2: chuyên môn theo ngành tuyển |
|
- Ngành Thanh nhạc |
|
|
|
|
- Ngành Diễn viên múa |
|
|
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
|
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
|
|
20 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
- Ngành Kế toán |
|
C340301 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Văn, Toán, Ngoại ngữ |
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Văn, Toán, Ngoại ngữ |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. |
21 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT ÔTÔ |
COT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật ôtô |
|
C510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
|
C510201 |
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
|
|
- Ngành Công nghệ Thông tin |
|
C480201 |
|
|
- Ngành Kế toán |
|
C340301 |