Giáo dục
Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng: Điểm chuẩn tạm thời khá cao
ĐNĐT - Sáng 19-8, Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (trực thuộc Bộ Y tế) cho biết, tính đến hết ngày 18-8, đã xác định được 2.118 thí sinh trúng tuyển tạm thời vào 9 ngành đào tạo đại học và 8 ngành đào tạo cao đẳng trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 2.100 thí sinh với phổ điểm chuẩn tạm thời khá cao.
Theo đó, điểm chuẩn tạm thời (tổ hợp môn xét tuyển là Toán, Hóa học và Sinh học) của các ngành bậc đại học như sau: ngành Y đa khoa - 25,25 điểm, Dược học - 23,75 điểm, Xét nghiệm y học - 22 điểm, Kỹ thuật hình ảnh y học - 21,75 điểm, Điều dưỡng đa khoa - 20,25 điểm, Phục hồi chức năng - 20,25 điểm, Y tế công cộng - 19,75 điểm, Điều dưỡng nha khoa - 19,75 điểm, Điều dưỡng gây mê hồi sức - 19,5 điểm.
Các ngành bậc cao đẳng là: Dược học - 21 điểm, Điều dưỡng đa khoa - 19 điểm, Xét nghiệm y học - 18,75 điểm, Điều dưỡng nha khoa - 18,25 điểm, Điều dưỡng gây mê hồi sức - 17,75 điểm, Kỹ thuật hình ảnh y hoc - 17,5 điểm, Hộ sinh - 17,5 điểm, Phục hồi chức năng - 17,5 điểm.
Số thí sinh nộp đơn xét tuyển vào Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng đông nhất từ trước đến nay với 4 nguyện vọng, 9.520 thí sinh đăng ký, trong đó có 5.698 thí sinh đăng ký xét tuyển 9 ngành bậc đại học và 3.822 thí sinh đăng ký bậc cao đẳng.
Điểm chuẩn tạm thời cập nhật đến ngày 19-8:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Chỉ tiêu xét |
Tổ hợp môn XT |
Tổng số TS đăng ký |
|
Mức điểm |
Tổng số TS trúng tuyển |
CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
D720101 |
Y đa khoa |
100 |
Toán-Hóa-Sinh |
556 |
556 |
25.25 |
103 |
2 |
D720301 |
Y tế công cộng |
60 |
Toán-Hóa-Sinh |
280 |
280 |
19.75 |
62 |
3 |
D720330 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
80 |
Toán-Hóa-Sinh |
499 |
499 |
21.75 |
82 |
4 |
D720332 |
Xét nghiệm y học |
200 |
Toán-Hóa-Sinh |
952 |
952 |
22 |
201 |
5 |
D720401 |
Dược học |
300 |
Toán-Hóa-Sinh |
1145 |
1145 |
23.75 |
304 |
6 |
D720501 |
Điều dưỡng đa khoa |
500 |
Toán-Hóa-Sinh |
1216 |
1216 |
20.25 |
501 |
7 |
D720504 |
Điều dưỡng nha khoa |
80 |
Toán-Hóa-Sinh |
346 |
346 |
19.75 |
80 |
8 |
D720505 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
80 |
Toán-Hóa-Sinh |
338 |
338 |
19.5 |
80 |
9 |
D720503 |
Phục hồi chức năng |
100 |
Toán-Hóa-Sinh |
438 |
438 |
20.25 |
101 |
CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
|
|
||
10 |
C720330 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
60 |
Toán-Hóa-Sinh |
256 |
256 |
17.5 |
61 |
11 |
C720332 |
Xét nghiệm y học |
80 |
Toán-Hóa-Sinh |
543 |
543 |
18.75 |
80 |
12 |
C720501 |
Điều dưỡng đa khoa |
100 |
Toán-Hóa-Sinh |
727 |
727 |
19 |
101 |
13 |
C720504 |
Điều dưỡng nha khoa |
50 |
Toán-Hóa-Sinh |
271 |
271 |
18.25 |
50 |
14 |
C720505 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
50 |
Toán-Hóa-Sinh |
224 |
224 |
17.75 |
52 |
15 |
C720502 |
Hộ sinh |
100 |
Toán-Hóa-Sinh |
376 |
376 |
17.5 |
101 |
16 |
C720503 |
Phục hồi chức năng |
60 |
Toán-Hóa-Sinh |
337 |
337 |
17.5 |
60 |
17 |
C900107 |
Dược học |
100 |
Toán-Hóa-Sinh |
1042 |
1042 |
21 |
100 |
2100 |
9546 |
2119 |
HOÀNG HIỆP