Các trường ĐH ở Trung Bộ, Tây nguyên dành rất nhiều chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013, trong đó nhiều ngành xét tuyển bằng điểm sàn.
Dưới đây là chỉ tiêu và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013 ở các trường, cơ sở các trường khu vực miền Trung.
Các trường thành viên ĐH Huế: Trường ĐH Khoa học, ĐH Sư phạm, ĐH Nông lâm, ĐH Kinh tế, ĐH Ngoại ngữ, Khoa Du lịch và Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị; Các trường thành viên ĐH Đà Nẵng: Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm, CĐ Công nghệ và Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum.
Học viện Ngân hàng (cơ sở tại Phú Yên); Trường ĐH Đà Lạt; ĐH Hà Tĩnh; ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa); ĐH Kiến trúc TP.HCM (cơ sở tại Đà Lạt); ĐH Nội vụ Hà Nội (cơ sở tại Đà Nẵng); ĐH Nha Trang; ĐH Nông lâm TP.HCM (cơ sở tại Gia Lai và Ninh Thuận); ĐH Phú Yên; ĐH Phạm Văn Đồng (Quảng Ngãi); ĐH Quảng Bình; ĐH Quảng Nam; ĐH Quy Nhơn; ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh (Nghệ An); ĐH Tài chính - Kế toán (Quảng Ngãi); ĐH Tây nguyên (Đắk Lắk); ĐH Vinh (Nghệ An); ĐH Xây dựng miền Trung (Phú Yên); ĐH Y khoa Vinh (Nghệ An);
Các trường ngoài công lập: Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân (Nghệ An); ĐH Duy Tân (Đà Nẵng); ĐH Phú Xuân (TP.Huế); ĐH Đông Á (TP.Đà Nẵng); ĐH Kiến trúc Đà Nẵng; ĐH Phan Thiết (Bình Thuận); ĐH Phan Châu Trinh (Quảng Nam); ĐH Quang Trung (Bình Định); ĐH Thái Bình Dương (Khánh Hòa); ĐH Yersin Đà Lạt.
Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã trường/ ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1-2013 |
Điểm xét NV2 |
Chỉ tiêu xét tuyển 2013 |
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH HUẾ) |
DHT |
|
|
|
|
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút). |
|
|
|
|
|
Toán học |
D460101 |
A |
13,0 |
13,0 |
52 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
13,0 |
13,0 |
53 |
Vật lý học |
D440102 |
A |
13,0 |
13,0 |
50 |
Địa chất học |
D440201 |
A |
13,0 |
13,0 |
37 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
A |
13,0 |
13,0 |
37 |
Kỹ thuật trắc địa-bản đồ |
D520503 |
A |
13,0 |
13,0 |
36 |
Địa lý tự nhiên (có các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên và môi trường, Bản đồ - viễn thám) |
D440217 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
33 |
Lịch sử |
D220310 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
55 |
Triết học |
D220301 |
A, C, D1 |
13,0/ 14,0/ 13,5 |
13,0/ 14,0/ 13,5 |
34 |
Hán – Nôm |
D220104 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
41 |
Ngôn ngữ học |
D220320 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
42 |
Văn học |
D220330 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
42 |
Công tác xã hội |
D760101 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
24 |
Xã hội học |
D310301 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
40 |
Đông phương học |
D220213 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
30 |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ) |
DHS |
|
|
|
|
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút). |
|
|
|
|
|
SP Tin học |
D140210 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
64 |
Tâm lý giáo dục học |
D310403 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
20 |
Giáo dục chính trị |
D140205 |
C |
14,0 |
14,0 |
28 |
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH HUẾ) |
DHL |
|
|
|
|
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút). |
|
|
|
|
|
Hệ CĐ Công thôn |
C510210 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
59 |
Hệ CĐ Chăn nuôi |
C620105 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
82 |
Hệ CĐ Khoa học cây trồng |
C620110 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
85 |
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
82 |
Hệ CĐ Quản lý đất đai |
C850103 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
74 |
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH HUẾ) |
DHK |
|
|
|
35 ĐH |
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút). |
|
|
|
|
|
Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1-2-3-4 |
16,0 |
16,0 |
35 |
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH HUẾ) |
DHF |
|
|
|
133 ĐH |
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút). |
|
|
|
|
|
SP Tiếng Pháp |
D140233 |
D1-3 |
13,5 |
13,5 |
25 |
SP Tiếng Trung Quốc |
D140234 |
D1-2-3-4 |
13,5 |
13,5 |
34 |
Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ - Văn hóa và du lịch) |
D220113 |
D1-2-3-4 |
13,5 |
13,5 |
25 |
Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học) |
D220212 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
20 |
Ngôn ngữ Nga (chuyên ngành Tiếng Nga ngữ văn) |
D220202 |
D1-2-3-4 |
13,5 |
13,5 |
6 |
Ngôn ngữ Pháp (có các chuyên ngành Tiếng Pháp ngữ văn, Tiếng Pháp phiên dịch, Tiếng Pháp biên dịch, Tiếng Pháp du lịch) |
D220203 |
D1-3 |
13,5 |
13,5 |
23 |
KHOA DU LỊCH (ĐH HUẾ) |
DHD |
|
|
|
24 ĐH |
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút). |
|
|
|
|
|
Kinh tế |
D310101 |
A, A1, D1-2-3-4 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
24 |
PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
DHQ |
|
|
|
|
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút). |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện |
D520201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
44 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
45 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
39 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
40 |
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG) |
DDF |
|
|
|
142 ĐH |
Điểm thi môn ngoại ngữ hệ số 2. Tổng điểm ba môn chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên phải đạt điểm sàn ĐH. Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9. |
|
|
|
|
|
SP Tiếng Pháp |
D140233 |
D1,3 |
17,5 |
17,5 |
30 |
SP Tiếng Trung |
D140234 |
D1,4 |
17,0 |
17,0 |
19 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
D1-2 |
|
|
|
+ Ngôn ngữ Nga |
752 |
D1-2 |
16,0 |
16,0 |
20 |
+ Ngôn ngữ Nga du lịch |
762 |
D1-2 |
16,0 |
16,0 |
14 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
D220214 |
D1 |
16,0 |
16,0 |
28 |
Quốc tế học |
D220212 |
D1 |
19,5 |
19,5 |
31 |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG) |
DDS |
|
|
|
290 ĐH và 50 CĐ |
Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2. Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9. |
|
|
|
|
|
Toán ứng dụng (Toán ứng dụng trong kinh tế) |
D460112 |
A, A1 |
15,5 |
15,5 |
3 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
16,0 |
18,0 |
19 |
Vật lý học |
D440102 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
26 |
+ Hóa phân tích - môi trường |
202 |
A |
13,0 |
13,0 |
40 |
+ Hóa dược |
203 |
A |
17,0 |
18,0 |
14 |
Khoa học môi trường(chuyên ngành Quản lý môi trường) |
D440301 |
A |
14,5 |
17,0 |
14 |
Giáo dục chính trị |
D140205 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
26 |
Văn học |
D220330 |
C |
14,5 |
14,5 |
48 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
D310501 |
C |
14,0 |
14,0 |
42 |
Văn hóa học |
D220340 |
C |
14,0 |
14,0 |
38 |
Công tác xã hội |
D760101 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
20 |
Hệ CĐ SP Âm nhạc |
C140221 |
N |
|
10,0 |
50 |
PHÂN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM |
DDP |
|
|
|
241 ĐH và 159 CĐ |
Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9. |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
39 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
38 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
32 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
D340101 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
42 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
49 |
Kiểm toán |
D340302 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
41 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
40 |
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
40 |
Hệ CĐ Kinh doanh thương mại (Quản trị doanh nghiệp thương mại) |
C340101 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
40 |
Hệ CĐ Công nghệ sinh học |
C420201 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
39 |
TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ (ĐH ĐÀ NẴNG) |
DDC |
|
|
|
995 CĐ
|
Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9. |
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
C510201 |
A |
10,5 |
10,5 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử |
C510301 |
A |
10,5 |
10,5 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô |
C510205 |
A |
11,5 |
11,5 |
12 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
11,0 |
11,0 |
30 |
Hệ thống thông tin quản lý |
C340405 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
72 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
63 |
Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc |
C510101 |
A, V |
10,0 |
10,0 |
57 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
C510102 |
A |
10,0 |
10,0 |
59 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
C510103 |
A |
10,0 |
10,0 |
82 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
C510104 |
A |
10,0 |
10,0 |
91 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ-điện tử |
C510203 |
A |
10,0 |
10,0 |
69 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt |
C510206 |
A |
10,0 |
10,0 |
54 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử-truyền thông |
C510302 |
A |
10,0 |
10,0 |
97 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
C510401 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
73 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
C510406 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,5/ 11,0 |
80 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
40 |
Quản lý xây dựng |
C580302 |
A |
10,0 |
10,0 |
71 |
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (CƠ SỞ TẠI PHÚ YÊN) |
NHP |
|
|
|
139 ĐH và CĐ |
NVBS ưu tiên thí sinh vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Hồ sơ nộp từ 15.8 đến 3.9 bằng giấy chứng nhận thi ĐH và gửi về Phân viện Phú Yên Học viện Ngân hàng, 441 Nguyễn Huệ, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Riêng hệ CĐ nộp từ 20-8 đến 20-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. |
|
|
|
|
|
- Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A, A1 |
|
17,0 |
89 |
- Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
|
17,0 |
50 |
- Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
- Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT |
TDL |
|
|
|
250 CĐ |
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi theo đề ĐH từ ngày 10.8 đến 30.8. Lệ phí xét tuyển là 15.000 đồng. |
|
|
|
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
|
10,0 |
50 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông |
C510302 |
A, A1 |
|
10,0 |
50 |
Hệ CĐ Công nghệ sau thu hoạch |
C540104 |
A, B |
|
10,0/ 11,0 |
20/ 30 |
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1 |
|
10,0 |
100 |
TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH |
HHT |
|
|
|
|
Các ngành sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 16.8. |
|
|
|
|
|
SP Toán |
D140209 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
54 |
SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
D140231 |
D1 |
15,5 |
15,5 |
37 |
Giáo dục mầm non (hệ số 2 năng khiếu) |
D140201 |
M |
18,5 |
18,5 |
30 |
Giáo dục tiểu học |
D140202 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,5 |
53 |
Giáo dục chính trị |
D140205 |
C |
14,0 |
14,0 |
50 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
57 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
55 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
92 |
Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
59 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
41 |
Kỹ sư xây dựng |
D580201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
39 |
Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành |
D340103 |
A, A1, D |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
46 |
Tiếng Anh thương mại |
D220201 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
39 |
Hệ CĐ SP Tiếng Anh(tiếng Anh hệ số 2) |
C140231 |
D1 |
12,0 |
12,0 |
40 |
Hệ CĐ Giáo dục mầm non(hệ số 2 năng khiếu) |
C140201 |
M |
14,0 |
14,0 |
39 |
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10,0/ 10,0/ 10,5 |
10,0/ 10,0/ 10,5 |
116 |
TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC |
HDT |
|
|
|
685 ĐH và 900 CĐ |
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. |
|
|
|
|
|
SP Toán học |
D140209 |
A, A1 |
14,5 |
14,5 |
10 |
SP Vật lý (Lý-Hóa) |
D140211 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
45 |
SP Hóa học |
D140212 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
20 |
SP Sinh học |
D140213 |
B |
14,0 |
14,0 |
35 |
SP Ngữ văn |
D140217 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
15 |
SP Lịch sử |
D140218 |
C |
14,0 |
14,0 |
35 |
SP Địa lý |
D140219 |
A, A1, C |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
30 |
SP Tiếng Anh |
D140231 |
A1, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,5 |
20 |
Giáo dục tiểu học |
D140202 |
D1, M |
13,5 |
13,5 |
55 |
Địa lý học (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường) |
D310501 |
A, A1, C |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
15 |
Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) |
D310301 |
A, C, D1 |
14,0/ 15,5/ 14,5 |
14,0/ 15,5/ 14,5 |
10 |
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch) |
D220113 |
A, C, D1 |
13,0/ 14,0/ 13,5 |
13,0/ 14,0/ 13,5 |
30 |
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
D310401 |
A, A1, B, C, D1 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5 |
30 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
10 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
25 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
14,0/ 14,0/ 14,5 |
14,0/ 14,0/ 14,5 |
40 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
60 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
A,A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
95 |
Nông học (định hướng Công nghệ cao) |
D620109 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
15 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) |
D620105 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
15 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
30 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
30 |
Hệ CĐ SP Toán (Toán-Tin) |
C140209 |
A, A1 |
|
10,0/ 10,0 |
50 |
Hệ CĐ SP Hóa học (Hóa-Sinh) |
C140212 |
A, B |
|
10,0/ 11,0 |
50 |
Hệ CĐ SP Sinh học (Sinh-CNNN) |
C140213 |
B |
|
11,0 |
50 |
Hệ CĐ Ngữ văn (Văn-Sử) |
C140217 |
C, D1 |
|
11,0/ 10,0 |
50 |
Hệ CĐ SP Địa lý (Địa-Sử) |
C140219 |
A, A1, C |
|
10,0/ 10,0/ 11,0 |
50 |
Hệ CĐ Giáo dục mầm non(điểm năng khiếu từ 4 trở lên) |
C140201 |
M |
|
10,0 |
50 |
Hệ CĐ Giáo dục tiểu học |
C140202 |
D1, M |
|
10,0 |
60 |
Hệ CĐ SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) |
C140231 |
A1, D1 |
|
10,0 |
50 |
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
|
10,0 |
210 |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
|
10,0 |
110 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
C510301 |
A, A1 |
|
10,0 |
50 |
Hệ CĐ Quản lý đất đai |
C850103 |
A, A1, B |
|
10,0/ 10,0/ 11,0 |
60 |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
|
10,0 |
50 |
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM |
KTS |
|
|
|
47 ĐH |
Điểm không nhân hệ số. Các môn năng khiếu phải từ 5,0 điểm trở lên. Cơ sở Đà Lạt tuyển bổ sung 47 chỉ tiêu ngành Thiết kế đồ họa. Nộp giấy chứng nhận từ 20.8 đến 10.9. Thí sinh được xét trúng tuyển bổ sung ngành Kỹ thuật xây dựng, Thiết kế đồ họa học tại Đà Lạt nếu không có nguyện vọng học tại Đà Lạt có thể mang giấy báo trúng tuyển đến phòng Quản lý đào tạo để đổi giấy chứng nhận kết quả thi ĐH. |
|
|
|
|
|
Thiết kế đồ họa (học tại Đà Lạt đối với thí sinh dự thi vào Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM) |
D210403 |
H |
|
16,0 |
47 |
TRƯỜNG ĐH NỘI VỤ HÀ NỘI (CƠ SỞ TẠI ĐÀ NẴNG) |
DNV |
|
|
|
207 ĐH |
Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20.8 tại Cơ sở Miền Trung Trường ĐH Nội vụ, Khu Đô thị mới Điện Nam, Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam (ĐT: 0510. 6263232). Trường quy định ngoài hồ sơ theo Bộ GD-ĐT quy định còn có đơn xét tuyển (theo mẫu của trường). Lệ phí 30.000 đồng. Thí sinh không đủ điểm vào ngành học đã đăng ký, nếu có NV vào học các ngành còn thiếu chỉ tiêu, nộp đơn xin đăng ký NV từ ngày 12.8 (mẫu đơn theo quy định của trường). |
|
|
|
|
|
Lưu trữ học |
D310303 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
55 |
Quản trị nhân lực |
D340404 |
C, D1 |
18,0/ 17,5 |
18,0/ 17,5 |
45 |
Quản trị văn phòng |
D340406 |
C, D1 |
16,5/ 16,0 |
16,5/ 16,0 |
50 |
Quản lý Nhà nước |
D310205 |
C, D1 |
15,0/ 14,5 |
15,0/ 14,5 |
57 |
TRƯỜNG ĐH NHA TRANG |
TSN |
|
|
|
|
Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi và nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 5.9. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/hồ sơ. |
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
D510301 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt(Công nghệ nhiệt lạnh) |
D510206 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
50 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy) |
D520122 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật chế tạo máy |
D510201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
50 |
Khoa học hàng hải |
D840106 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
30 |
Kỹ thuật khai thác thủy sản |
D620304 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A, A1 |
14,0 |
14,0 |
70 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
13,5/ 13,5/ 14,0 |
13,5/ 13,5/ 14 |
20 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
30 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A, A1, B |
14,0/ 14,0/ 14,5 |
14,0/ 14,0/ 14,5 |
30 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, A1, B |
15,0/ 15,0/ 15,5 |
15,0/ 15,0/ 15,5 |
30 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
A, B |
13,5/ 14,5 |
13,5/ 14,5 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, B |
13,5/ 14,0 |
13,5/ 14,0 |
30 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
30 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1, D3 |
14,5/ 14,5/ 15,0/ 15,0 |
14,5/ 14,5/ 15,0/ 15,0 |
20 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
A, A1, D1, D3 |
14,0/ 14,0/ 14,5/ 14,5 |
14,0/ 14,0/ 14,5/ 14,5 |
20 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
B |
14,0 |
A: 13,0/B: 14,0 |
20 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
B |
14,0 |
A: 13,0/B: 14,0 |
20 |
Bệnh học thủy sản |
D620302 |
B |
14,0 |
A: 13,0/B: 14,0 |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
15,5 |
15,5 |
20 |
Quản lý thủy sản (ngành mới) |
|
A, A1, D1, D3, B |
|
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5/ 14,0 |
50 |
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM |
NLS |
|
|
|
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH để xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Tất cả các ngành xét tuyển đều thêm khối A1. |
|
|
|
|
|
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai (dành cho thí sinh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên) |
NLG |
|
|
|
350 ĐH |
Nông học |
D620109 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ A1: 13,0/ 14,0 |
|
Lâm nghiệp |
D620201 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ A1: 13,0/ 14,0 |
|
Kế toán |
D340301 |
A, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ A1: 13,0/ 13,5 |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ A1: 13,0/ 13,5 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ A1: 13,0/ 14,0 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ A1: 13,0/ 14,0 |
|
Thú y |
D640101 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ A1: 13,0/ 14,0 |
|
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận(dành cho thí sinh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên) |
NLN |
|
|
|
280 ĐH |
Kinh tế |
D310101 |
A, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ A1: 13,0/ 13,5 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ A1: 13,0/ 13,5 |
|
Kế toán |
D340101 |
A, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ A1: 13,0/ 13,5 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ A1: 13,0/ 14,0 |
|
TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN |
DPY |
|
|
|
155 ĐH và 323 CĐ |
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 10.8 đến 30.8. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Những thí sinh có điểm thi tuyển vào ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ ĐH đạt điểm từ điểm sàn ĐH trở lên nhưng không trúng tuyển NV1 có thể đăng ký xét tuyển bổ sung vào các ngành trình độ ĐH sau đây: Khối A, A1 đăng ký vào các ngành SP Tin học (D140210), Công nghệ thông tin (D480201), Sinh học (D420101). Khối A1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201). Khối C, D1 đăng ký vào các ngành trình: Văn học (D220330), Việt Nam học (D220113). Khối D1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201). Đăng ký trước 20.8. |
|
|
|
|
|
SP Tin học |
D140210 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0 / 13,5 |
15 (A, A1)/ 10 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0 / 13,5 |
15 (A, A1)/ 10 |
Sinh học |
D420101 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0 / 14,0 |
10 (A, A1)/ 10 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
A1, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,5 |
10/ 15 |
Văn học |
D220330 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
10/ 15 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) |
D220113 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
25/ 10 |
Hệ CĐ Giáo dục tiểu học |
C140202 |
A, A1, C, D1 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
10 (A, A1)/ 11/ 7 |
Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C220113 |
C, D1 |
11,0/ 10,0 |
11,0 / 10,0 |
20/ 10 |
Hệ CĐ SP Vật lý (chuyên ngành Lý-Hóa) |
C140211 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
15 (A, A1)/ 10 |
Hệ CĐ SP Sinh học (chuyên ngành Sinh-Công nghệ) |
C140213 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
20 (A, A1)/ 10 |
Hệ CĐ SP Tiếng Anh(chuyên ngành Tiếng Anh tiểu học) |
C140231 |
A1, D1 |
10,0 |
10,0/ 10,0 |
15/ 15 |
Hệ CĐ Tin học ứng dụng |
C480202 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0/ 10,0/ 10,0 |
20 (A, A1)/ 10 |
Hệ CĐ Chăn nuôi (chuyên ngành Chăn nuôi-Thú y) |
C620105 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
20 (A, A1)/ 10 |
Hệ CĐ Lâm nghiệp |
C620201 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
20 (A, A1)/ 10 |
Hệ CĐ Kế toán (chuyên ngành Kế toán-kiểm toán) |
C340301 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0/ 10,0/ 10,0 |
20 (A, A1)/ 10 |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0/ 10,0/ 10,0 |
20 (A, A1)/ 10 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
C510301 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0/ 10,0/ 10,0 |
20 (A, A1)/ 10 |
TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG |
DPQ |
|
|
|
308 ĐH và 545 CĐ |
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ 12.8 đến 1.9. NVBS hệ CĐ, trường xét hai mức điểm:Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ. Các ngành sư phạm chỉ nhận hồ sơ của thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
85 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
71 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
78 |
SP Ngữ văn |
D140217 |
C |
14,0 |
14,0 |
44 |
SP Tin học |
D140210 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
30 |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
ĐH: 10,0/ CĐ: 10,0 |
ĐH: 10,0/ CĐ: 10,0 |
97 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1 |
10,0/ 10,0 |
10,0/ 10,0 |
97 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
C510301 |
A, A1 |
10,0/ 10,0 |
10,0/ 10,0 |
42 |
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10,0/ 10,0 |
10,0/ 10,0 |
119 |
Hệ CĐ SP Tin học |
C140210 |
A, A1, D1 |
10,0/ 10,0 |
10,0/ 10,0 |
33 |
Hệ CĐ SP Vật lý |
C140211 |
A, A1 |
10,0/ 10,0 |
10,0/ 10,0 |
6 |
Hệ CĐ SP Sinh học |
C140213 |
B |
11,0/ 11,0 |
11,0/ 11,0 |
19 |
Hệ CĐ SP Kinh tế gia đình |
C140216 |
A, A1, B, D1 |
10,0-10,0-11,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0-10,0 |
10,0-10,0-11,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0-10,0 |
34 |
Hệ CĐ SP Ngữ văn |
C140217 |
C |
11,0/ 11,0 |
11,0/ 11,0 |
20 |
Hệ CĐ SP Lịch sử |
C140218 |
C |
11,0/ 11,0 |
11,0/ 11,0 |
20 |
Hệ CĐ SP Địa lý |
C140219 |
C |
11,0/ 11,0 |
11,0/ 11,0 |
19 |
Hệ CĐ SP Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
10,0/ 10,0 |
10,0/ 10,0 |
20 |
Hệ CĐ SP Mỹ thuật (thí sinh khối C phải thi năng khiếu, môn năng khiếu hệ số 2) |
C140222 |
C, H |
11,0-12,0/ 11,0-12,0 |
11,0-12,0/ 11,0-12,0 |
19 |
TRƯỜNG ĐH QUẢNG BÌNH |
DQB |
|
|
|
615 ĐH và 1.017 CĐ |
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Các ngành đào tạo giáo viên chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành còn lại tuyển sinh trong cả nước. |
|
|
|
|
|
Giáo dục chính trị |
D140205 |
C |
14,0 |
14,0 |
40 |
SP Toán học |
D140209 |
A, A1 |
13,0 |
15,0 |
7/ 4 |
SP Vật lý |
D140211 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
27/ 7 |
SP Hóa học |
D140212 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
15,0 |
13/ 11 |
SP Sinh học |
D140213 |
B |
14,0 |
14,0 |
37 |
SP Ngữ văn |
D140217 |
C |
14,0 |
15,0 |
15 |
SP Lịch sử |
D140218 |
C |
14,0 |
14,0 |
34 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
43 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
8/ 8/ 10 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
5/ 7/ 20 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
50/ 20 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
20/ 35 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
19/ 10/ 29 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
16/ 10/ 34 |
Kỹ thuật điện-điện tử |
D520201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
56/ 20 |
Hệ CĐ Giáo dục mầm non |
C140201 |
M |
14,5 |
14,5 |
60 |
Hệ CĐ Giáo dục tiểu học |
C140202 |
A, C, D1 |
10,0/ 11,0/ 10,0 |
12,5/ 13,5/ 13,0 |
10/ 40/ 10 |
Hệ CĐ Giáo dục thể chất |
C140206 |
T |
|
10,0 |
30 |
Hệ CĐ SP Toán học (ghép với Tin học) |
C140209 |
A, A1 |
10,0 |
10,0/ 10,0 |
30/ 20 |
Hệ CĐ SP Vật lý (ghép với Tin học) |
C140211 |
A, A1 |
10,0 |
10,0/ 10,0 |
28/ 20 |
Hệ CĐ SP Hóa học |
C140212 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
20/ 30 |
Hệ CĐ SP Sinh (ghép với Giáo dục thể chất) |
C140213 |
B |
11,0 |
11,0 |
40 |
Hệ CĐ SP Ngữ văn (ghép với Lịch sử) |
C140217 |
C |
11,0 |
11,0 |
45 |
Hệ CĐ SP Lịch sử |
C140218 |
C |
11,0 |
11,0 |
35 |
Hệ CĐ SP Địa lý |
C140219 |
A, C |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
20/ 15 |
Hệ CĐ SP Âm nhạc (ghép với Công tác Đội) |
C140221 |
N |
12,0 |
12,0 |
34 |
Hệ CĐ SP Mỹ thuật (ghép với Công nghệ) |
C140222 |
H |
|
10,0 |
30 |
Hệ CĐ Việt Nam học(chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) |
C220113 |
C |
11,0 |
11,0 |
50 |
Hệ CĐ Khoa học thư viện |
C320202 |
C |
11,0 |
11,0 |
40 |
Hệ CĐ Công tác xã hội |
C760101 |
C |
11,0 |
11,0 |
40 |
Hệ CĐ Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10,0 |
10,0 |
40 |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
10/ 10/ 20 |
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
20/ 10/ 30 |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
10,0 |
10,0/ 10,0 |
30/ 10 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1 |
10,0 |
10,0/ 10,0 |
30/ 10 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật giao thông |
C510104 |
A, A1 |
10,0 |
10,0/ 10,0 |
30/ 10 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
C510301 |
A, A1 |
10,0 |
10,0/ 10,0 |
30/ 10 |
Hệ CĐ Lâm nghiệp |
C620201 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
10/ 30 |
Hệ CĐ Chăn nuôi (ghép với Thú y) |
C620105 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
10/ 30 |
TRƯỜNG ĐH QUẢNG NAM |
DQU |
|
|
|
241 ĐH và 800 CĐ |
Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Nam vào ngành sư phạm. Các ngành ngoài sư phạm tuyển cả nước. Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20.8 đến 8.9. Lệ phí 30.000 đồng. Đối với hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ. |
|
|
|
|
|
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
21 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, khi chưa nhân phải đạt 13,5 trở lên) |
D220201 |
D1 |
16,5 |
16,5 |
68 |
Việt Nam học |
D220113 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
47 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
73 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
B |
14,0 |
14,0 |
27 |
Hệ CĐ SP Hóa học |
C140212 |
B |
|
11,0/ 11,0 |
|
Hệ CĐ Việt Nam học |
C220113 |
C, D1 |
|
11,0-10,0/ 11,0-10,0 |
|
Hệ CĐ Công tác xã hội |
C760101 |
C, D1 |
|
11,0-10,0/ 11,0-10,0 |
|
Hệ CĐ Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
C220201 |
D1 |
|
10,0/ 10,0 |
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
|
10,0/ 10,0 |
|
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
|
10,0/ 10,0 |
|
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
|
10,0/ 10,0 |
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
|
10,0/ 10,0 |
|
TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN |
DQN |
|
|
|
535 ĐH |
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Thí sinh được rút giấy chứng nhận trước ngày 7.9. |
|
|
|
|
|
Toán học |
D460101 |
A |
15,0 |
15,0 |
50 |
Vật lý học |
D440102 |
A |
15,0 |
15,0 |
40 |
Hóa học |
D440112 |
A |
15,0 |
15,0 |
30 |
Sinh học |
D420101 |
B |
15,0 |
15,0 |
30 |
Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường, Địa lý du lịch) |
D440217 |
A, B, D1 |
14,5 |
14,5 |
10 |
Văn học |
D220330 |
C |
15,0 |
15,0 |
50 |
Lịch sử |
D220310 |
C |
15,0 |
15,0 |
45 |
Tâm lý giáo dục |
D310403 |
A, B, C |
14,0/ 15,0/ 15,0 |
14,0/ 15,0/ 15,0 |
10 |
Quản lý giáo dục |
D140114 |
A, B, C |
14,0/ 15,0/ 15,0 |
14,0/ 15,0/ 15,0 |
10 |
Việt Nam học |
D220113 |
C, D1 |
15,0/ 14,5 |
15,0/ 14,5 |
30 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, D1 |
14,5/ 15,0 |
14,5/ 15,0 |
50 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) |
D310101 |
A, D1 |
14,5/ 15,0 |
14,5/ 15,0 |
30 |
Kế toán |
D340301 |
A, D1 |
14,5/ 15,0 |
14,5/ 15,0 |
50 |
Tài chính-Ngân hàng |
D340201 |
A, D1 |
14,5/ 15,0 |
14,5/ 15,0 |
80 |
Kỹ thuật điện tử-truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
14,0 |
14,0 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A |
14,0 |
14,0 |
10 |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH |
SKV |
|
|
|
650 ĐH và 440 CĐ |
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 15.8 đến 30.10. |
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
D510301 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
D510302 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
100 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
100 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
50 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
D140214 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
50 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
50 |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
50 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
C510301 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
30 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông |
C510302 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
50 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
30 |
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
30 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C510205 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
30 |
Hệ CĐ SP Kỹ thuật công nghiệp |
C140214 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
30 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
30 |
Hệ CĐ Công nghệ hàn |
C510503 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
30 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
30 |
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
50 |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
50 |
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN |
DKQ |
|
|
|
900 ĐH và 450 CĐ |
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 21.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 20.000 đồng. Đối với hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ. |
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
|
Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
|
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0 |
ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0 |
|
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0 |
ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0 |
|
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0 |
ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0 |
|
Hệ CĐ Hệ thống thông tin quản lý |
C340405 |
A, A1, D1 |
ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0 |
ĐH: 10,0-10,0-10,0/ CĐ: 13,0-13,0-13,0 |
|
TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN |
TTN |
|
|
|
255 ĐH và 520 CĐ |
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. |
|
|
|
|
|
Giáo dục tiểu học-tiếng Jrai |
D140202 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
C: 14,0 |
15 (C) |
SP Sinh học |
D140213 |
B |
15,5 |
14,0 |
35 |
Văn học |
D220330 |
C |
14,0 |
14,0 |
35 |
Triết học |
D220301 |
A, C, D1 |
13,0/ 14,0/ 13,5 |
13,0/ 14,0/ 13,5 |
15/ 30/ 15 |
Giáo dục chính trị |
D310205 |
C |
14,0 |
14,0 |
20 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh thương mại) |
D340101 |
A, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,5 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,5 |
15 |
Chăn nuôi |
D620105 |
B |
14,0 |
14,0 |
30 |
Kinh tế |
D310101 |
A, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,5 |
30 |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, D1 |
10,0/ 10,5 |
10,0/ 10,5 |
80 |
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng |
C340201 |
A, D1 |
10,0/ 10,5 |
10,0/ 10,5 |
80 |
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, D1 |
10,0/ 10,5 |
10,0/ 10,5 |
80 |
Hệ CĐ Chăn nuôi |
C620105 |
B |
11,0 |
11,0 |
50 |
Hệ CĐ Khoa học cây trồng (Trồng trọt) |
C620110 |
B |
11,0 |
11,0 |
50 |
Hệ CĐ Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
C620211 |
B |
11,0 |
11,0 |
60 |
Hệ CĐ Lâm sinh |
C620205 |
B |
11,0 |
11,0 |
50 |
Hệ CĐ Quản lý đất đai |
C850103 |
A |
10,0 |
10,0 |
70 |
TRƯỜNG ĐH VINH |
TDV |
|
|
|
2.240 ĐH |
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng, lệ phí chuyển phát nhanh kết quả xét tuyển 15.000 đồng. |
|
|
|
|
|
SP Tin học |
D140210 |
A |
15,0 |
15,0 |
30 |
SP Vật lý |
D140211 |
A |
15,0 |
15,0 |
10 |
SP Sinh học |
D140213 |
B |
15,0 |
15,0 |
20 |
Giáo dục quốc phòng-an ninh |
D140208 |
A, B, C |
15,0 |
15,0 |
10/ 10/ 20 |
Giáo dục chính trị |
D140205 |
C |
15,0 |
15,0 |
30 |
SP Lịch sử |
D140218 |
C |
15,0 |
15,0 |
20 |
SP Địa lý |
D140219 |
C |
15,0 |
15,0 |
20 |
SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, tổng điểm chưa nhân phải đạt 13,5 điểm trở lên) |
D140231 |
D1 |
21,0 |
21,0 |
20 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, tổng điểm chưa nhân phải đạt 13,5 điểm trở lên) |
D220201 |
D1 |
20,0 |
20,0 |
60 |
Toán học |
D460101 |
A |
13,0 |
13,0 |
20 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A |
13,0 |
13,0 |
30 |
Hóa học |
D440112 |
A |
13,0 |
13,0 |
20 |
Sinh học |
D420101 |
B |
14,0 |
14,0 |
40 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
B |
14,0 |
14,0 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
15,0 |
15,0 |
40/ 20/ 20 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
17,0 |
17,0 |
45/ 20/ 20 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
15,0 |
15,0 |
60/ 20/ 25 |
Kinh tế đầu tư |
D310101 |
A, A1, D1 |
15,0 |
15,0 |
45/ 25/ 20 |
Văn học |
D220330 |
C |
14,0 |
14,0 |
30 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
D220113 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
40/ 30 |
Công tác xã hội |
D760101 |
C |
14,0 |
14,0 |
60 |
Chính trị học |
D310201 |
C |
14,0 |
14,0 |
35 |
Luật |
D380101 |
A, A1, C |
15,0/ 15,0/ 16,0 |
15,0/ 15,0/ 16,0 |
50/ 25/ 80 |
Quản lý giáo dục |
D140114 |
A, C, D1 |
13,0/ 14,0/ 13,5 |
13,0/ 14,0/ 13,5 |
10/ 20/ 10 |
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
A, A1 |
16,0 |
16,0/ 16,0 |
40/ 20 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
14,0 |
14,0/ 14,0 |
45/ 20 |
Kỹ thuật điện tử-truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
14,0 |
14,0/ 14,0 |
30/ 20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A, A1 |
14,0 |
14,0/ 14,0 |
30/ 20 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
35/ 40 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
30/ 35 |
Nông học |
C620109 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
30/ 35 |
Khuyến nông |
D620102 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
20/ 30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
40/ 50 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A, B, D1 |
13,0/ 14,0/ 13,5 |
13,0/ 14,0/ 13,5 |
20/ 30/ 10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A, A1 |
14,0 |
14,0 |
40/ 20 |
Quản lý văn hóa |
D220342 |
A, C, D1 |
|
13,0/ 14,0/ 13,5 |
30/ 50/ 30 |
Luật kinh tế |
|
A, A1, C |
|
15,0 |
40/ 20/ 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
|
A, A1 |
|
13,0 |
50/ 30 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A |
|
14,0 |
80 |
TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TRUNG |
XDT |
|
|
|
315 ĐH và 447 CĐ |
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ 9.8 đến 20.8 (đợt 1); từ 21.8 đến 8.9 (đợt 2). Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
D580201 |
A, A1, V |
13,0 |
13,0 |
262 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
D580205 |
A, A1, V |
13,0 |
13,0 |
41 |
Kiến trúc (môn vẽ mỹ thuật hệ số 1,5, tổng điểm ba môn chưa nhân hệ số từ 13 trở lên) |
D580102 |
V |
15,5 |
15,5 |
12 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
C510102 |
A, A1, V |
10,0 |
10,0 |
79 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
C510104 |
A, A1, V |
10,0 |
10,0 |
54 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
C510103 |
A, A1, V |
10,0 |
10,0 |
42 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước(Cấp thoát nước và môi trường) |
C510405 |
A, A1, V |
10,0 |
10,0 |
37 |
Hệ CĐ Quản lý xây dựng(chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
C580302 |
A, A1, V |
10,0 |
10,0 |
53 |
Hệ CĐ Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
C340301 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
152 |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
30 |
TRƯỜNG ĐH Y KHOA VINH |
YKV |
|
|
|
105 |
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến ngày 10.9. Lệ phí xét tuyển là 30.000 đồng/bộ hồ sơ. Ngày 15.9 công bố điểm trúng tuyển. |
|
|
|
|
|
Y đa khoa (học 6 năm) |
D720101 |
B |
23,0 |
23,0 |
15 |
Điều dưỡng (học 4 năm) |
D720501 |
B |
18,5 |
18,5 |
15 |
Hệ CĐ Điều dưỡng |
C720501 |
B |
13,0 |
13,0 |
15 |
Hệ CĐ Hộ sinh |
C720502 |
B |
11,0 |
11,0 |
15 |
Hệ CĐ Xét nghiệm y học |
C720332 |
B |
13,0 |
13,0 |
15 |
Hệ CĐ Kỹ thuật y học |
C720330 |
B |
12,0 |
12,0 |
15 |
Hệ CĐ Dược sĩ |
C900107 |
A |
14,0 |
14,0 |
15 |
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN |
DVX |
|
|
|
300 ĐH và 200 CĐ |
Nhận hồ sơ xét tuyển từ 20.8 đến 30.10. |
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học (gồm chuyên ngành Công nghệ y sinh; Công nghệ môi trường; Công nghệ vật nuôi; Công nghệ cây trồng) |
D420201 |
A, B |
|
13,0/ 14,0 |
90 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
|
13,0/ 13,0/ 13,5 |
30 |
Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
|
13,0/ 13,0/ 13,5 |
30 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
|
13,0/ 13,0/ 13,5 |
40 |
Tiếng Anh |
D220201 |
D1 |
|
13,5 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng công trình (gồm chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Xây dựng công trình thủy) |
D580201 |
A, A1 |
|
13,0 |
80 |
Hệ CĐ Công nghệ sinh học (gồm chuyên ngành Công nghệ y sinh; Công nghệ môi trường; Công nghệ vật nuôi; Công nghệ cây trồng) |
C420201 |
A, B |
|
10,0/ 11,0 |
30 |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
|
10,0 |
30 |
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
|
10,0 |
30 |
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
|
10,0 |
30 |
Hệ CĐ Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
|
10,0 |
50 |
Hệ CĐ Kỹ thuật xây dựng công trình (gồm chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Xây dựng công trình thủy) |
C580201 |
A, A1 |
|
10,0 |
30 |
TRƯỜNG ĐH DUY TÂN |
DDT |
|
|
|
|
Đối tượng xét tuyển là thí sinh có điểm thi ĐH (bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng(nếu có)) lớn hơn hoặc bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 từ ngày 8.8 - 7.9, đợt 2 từ ngày 9.9 - 21.9, đợt 3 từ ngày 23.9 - 12.10.2013. Ngành Kiến trúc môn Vẽ nhân hệ số 2. |
|
A, A1, B, C, D, V |
|
|
|
TRƯỜNG ĐH PHÚ XUÂN |
DPX |
|
|
|
|
Điểm xét tuyển NVBS lớn hơn hoặc bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm; khối D: 13,5 điểm. Hệ CĐ: Khối A, A1, D: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm. Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 từ ngày 20.8 - 10.9, đợt 2 từ ngày 11.9 - 30.9, đợt 3 từ ngày 1.9 - 30.10.2013. |
|
A, C, B, D |
|
|
1.000 |
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á |
DAD |
|
|
|
|
Điểm xét tuyển NVBS bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm; khối D: 13,5 điểm. Hệ CĐ: Khối A, A1, D: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm. Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8, mỗi đợt kéo dài 20 ngày. |
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG |
KTD |
|
|
|
|
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH và CĐ từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. |
|
|
|
|
|
Kiến trúc (năng khiếu hệ số 2, chưa nhân hệ số phải đạt 4,5 điểm trở lên) |
D580102 |
V |
20,0 |
20,0 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị(năng khiếu hệ số 2, chưa nhân hệ số phải đạt 4,5 điểm trở lên) |
D580105 |
V |
19,0 |
19,0 |
|
Thiết kế đồ họa (năng khiếu hệ số 2, khối V chưa nhân hệ số phải đạt 4,5 điểm trở lên, khối H tổng điểm hai môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải đạt 9,0 điểm trở lên và không có môn năng khiếu nào dưới 3,0 điểm) |
D210403 |
V, H |
19,0/ 23,0 |
19,0/ 23,0 |
|
Thiết kế nội thất (năng khiếu hệ số 2, khối V chưa nhân hệ số phải đạt 4,5 điểm trở lên, khối H tổng điểm hai môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải đạt 9,0 điểm trở lên và không có môn năng khiếu nào dưới 3,0 điểm) |
D210405 |
V, H |
20,0/ 24,5 |
20,0/ 24,5 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (khối V năng khiếu hệ số 2) |
D580201 |
A, A1, V |
13,0/ 13,0/ 18,0 |
13,0/ 13,0/ 18,0 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (khối V năng khiếu hệ số 2) |
D580205 |
A, A1, V |
13,0/ 13,0/ 18,0 |
13,0/ 13,0/ 18,0 |
|
Kỹ thuật xây dựng (khối V năng khiếu hệ số 2) |
D580208 |
A, A1, V |
13,0/ 13,0/ 17,0 |
13,0/ 13,0/ 17,0 |
|
Quản lý xây dựng (khối V năng khiếu hệ số 2) |
D580302 |
A, A1, V |
13,0/ 13,0/ 17,0 |
13,0/ 13,0/ 17,0 |
|
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
Tài chính - ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng(khối V năng khiếu hệ số 2) |
C510102 |
A, A1, V |
10,0/ 10,0/ 14,0 |
10,0/ 10,0/ 14,0 |
|
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
10,0 |
10,0 |
|
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
10,0 |
10,0 |
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
10,0 |
10,0 |
|
TRƯỜNG ĐH PHAN THIẾT |
DPT |
|
|
|
800 ĐH và 650 CĐ |
Xét tuyển thí sinh đạt từ điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối D1: 13,5 điểm. Hệ CĐ: Khối A, A1, D1: 10 điểm. Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 từ ngày 20.8 - 8.9; đợt 2 từ ngày 9.9 - 28.9; đợt 3 từ ngày 29.9 - 18.10; đợt 3 từ 19.10 - 30.10.2013. |
|
A, A1, D1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH PHAN CHÂU TRINH |
DPC |
|
|
|
400 ĐH và 200 CĐ |
Xét tuyển thí sinh đạt từ điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; C: 14 điểm; khối D1, D4: 13,5 điểm. Hệ CĐ: Khối A, A1, D1, D4: 10 điểm; khối C: 11 điểm. Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 từ ngày 20.8 - 9.9; đợt 2 từ ngày 10.9 - 30.9; đợt 3 từ ngày 1.10 - 30.10.2013. |
|
A, A1, C, D1, D4 |
|
|
|
TRƯỜNG ĐH QUANG TRUNG |
DQT |
|
|
|
1.200 ĐH và 1.200 CĐ |
Xét tuyển thí sinh đạt từ điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối B: 14 điểm; khối D1: 13,5 điểm. Hệ CĐ: Khối A, A1, D1: 10 điểm. Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 - 30.10.
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH DƯƠNG |
TBD |
|
|
|
|
Trường ngận hồ sơ từ ngày 20.8 đến 10.9.2013. |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
200 |
Kế toán |
D340301 |
A,A1,D1 |
|
13,0/ 13,0/ 13,5 |
50 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A,A1,D1 |
|
13,0/ 13,0/ 13,5 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
|
13,0/ 13,0/ 13,5 |
50 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1,D1 |
|
13,0/ 13,0/ 13,5 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
|
13,5 |
25 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
300 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
|
10,0 |
60 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A,A1,D1 |
|
10,0 |
80 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
|
10,0 |
60 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A,A1,D1 |
|
10,0 |
50 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
|
10,0 |
50 |
TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT |
DYD |
|
|
|
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8. Điểm trúng tuyển có áp dụng cho thí sinh ở khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc và Tây Nam Bộ. Thí sinh khu vực này được giảm 1 điểm so với điểm trúng tuyển chung. |
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
|
Điều dưỡng |
D720501 |
B |
14,0 |
14,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
Kiến trúc (môn vẽ hệ số 2) |
D580102 |
V |
12,0 |
12,0 |
|
Thiết kế nội thất (môn vẽ hệ số 2) |
D210405 |
V, H |
12,0 |
12,0 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
A1, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,5 |
|
Hệ CĐ Điều dưỡng |
C720501 |
B |
11,0 |
11,0 |
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
Theo TNO