(ĐNĐT) - Chiều 9-8, Hội đổng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn vào các trường thành viên ĐH Đà Nẵng trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2013. Cụ thể như sau:
Số TT |
TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
|
I |
Trường ĐH Bách khóa (DDK) |
A,V |
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường |
A |
|
19.5 |
||
|
V |
(môn Vẽ hệ số 2) |
26.5 |
|||
|
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). |
|||||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
|
1 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
D510202 |
101 |
19.5 |
|
2 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
D520201 |
102 |
21.0 |
|
3 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
D520207 |
103 |
19.5 |
|
4 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
D580201 |
104 |
20.5 |
|
5 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
D580212 |
105 |
19.5 |
|
6 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A |
D580205 |
106 |
19.5 |
|
|
Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành: |
A |
D520115 |
|
|
|
7 |
Nhiệt - Điện lạnh |
|
|
107 |
19.5 |
|
8 |
Kỹ thuật năng lượng và môi trường |
|
|
117 |
19.5 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực) |
A |
D520103 |
108 |
19.5 |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
A |
D480201 |
109 |
21.5 |
|
11 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học) |
A |
D140214 |
110 |
19.5 |
|
12 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A |
D520114 |
111 |
22.0 |
|
13 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
D520320 |
112 |
19.5 |
|
14 |
Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) |
V |
D580102 |
113 |
26.5 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A |
D510105 |
114 |
19.5 |
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) |
A |
D580208 |
115 |
19.5 |
|
17 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A |
D520122 |
116 |
19.5 |
|
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
D850101 |
118 |
19.5 |
|
19 |
Quản lý công nghiệp |
A |
D510601 |
119 |
19.5 |
|
20 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
D540101 |
201 |
21.5 |
|
21 |
Kỹ thuật dầu khí |
A |
D520604 |
202 |
23.0 |
|
22 |
Công nghệ vật liệu |
A |
D510402 |
203 |
19.5 |
|
23 |
Công nghệ sinh học |
A |
D420201 |
206 |
20.5 |
|
24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
D520216 |
207 |
20.0 |
|
25 |
Kinh tế xây dựng |
A |
D580301 |
400 |
20.5 |
II |
Trường ĐH Kinh tế (DDQ) |
A, A1 D1-4 |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường |
A, A1, D |
|
19.5 |
||
|
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). |
|||||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
|
1 |
Kế toán |
A, A1, D |
D340301 |
401 |
20.0 |
|
|
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
A, A1, D |
D340101 |
|
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
|
|
402 |
20.5 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
|
|
403 |
20.5 |
|
4 |
Quản trị tài chính |
|
|
416 |
19.5 |
|
5 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1, D |
D340121 |
404 |
20.0 |
|
6 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương) |
A, A1, D |
D340120 |
405 |
22.5 |
|
7 |
Marketing |
A, A1, D |
D340115 |
406 |
20.0 |
|
|
Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
A, A1, D |
D310101 |
|
|
|
8 |
Kinh tế phát triển |
|
|
407 |
19.5 |
|
9 |
Kinh tế lao động |
|
|
408 |
19.5 |
|
10 |
Kinh tế và quản lý công |
|
|
409 |
19.5 |
|
11 |
Kinh tế chính trị |
|
|
410 |
19.5 |
|
12 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
419 |
19.5 |
|
13 |
Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) |
A, A1, D |
D460201 |
411 |
19.5 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: |
A, A1, D |
D340201 |
|
|
|
14 |
Ngân hàng |
|
|
412 |
19.5 |
|
15 |
Tài chính doanh nghiệp |
|
|
415 |
19.5 |
|
16 |
Tài chính công |
|
|
422 |
19.5 |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: |
A, A1, D |
D340405 |
|
|
|
17 |
Tin học quản lý |
|
|
414 |
19.5 |
|
18 |
Quản trị hệ thống thông tin |
|
|
420 |
19.5 |
|
19 |
Thương mại điện tử |
|
|
423 |
19.5 |
|
20 |
Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A, A1, D |
D340404 |
417 |
19.5 |
|
21 |
Kiểm toán |
A, A1, D |
D340302 |
418 |
21.5 |
|
22 |
Quản trị khách sạn |
A, A1, D |
D340107 |
421 |
20.5 |
|
23 |
Luật (Chuyên ngành Luật học) |
A, A1, D |
D380101 |
501 |
19.5 |
|
24 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) |
A, A1, D |
D380107 |
502 |
|
|
|
|
A |
|
|
21.0 |
|
|
|
A1, D |
|
|
20.5 |
III |
Trường ĐH Ngoại ngữ (DDF): |
A1,D1-6 |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
|
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học; - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
||||
1 |
Đông phương học |
A1 |
D220213 |
765 |
22.5 |
D1 |
20.5 |
||||
|
Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành: |
D1 |
D140231 |
|
|
2 |
Sư phạm tiếng Anh |
|
|
701 |
26.5 |
3 |
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học |
|
|
705 |
22.5 |
4 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D1,3 |
D140233 |
703 |
17.5 |
5 |
Sư phạm tiếng Trung |
D1,4 |
D140234 |
704 |
17.0 |
|
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
6 |
Cử nhân tiếng Anh |
D1 |
D220201 |
751 |
23.5 |
7 |
Cử nhân tiếng Anh thương mại |
759 |
24.0 |
||
8 |
Cử nhân tiếng Anh du lịch |
761 |
23.5 |
||
|
Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
9 |
Cử nhân tiếng Nga |
D1,2 |
D220202 |
752 |
16.0 |
10 |
Cử nhân tiếng Nga du lịch |
762 |
16.0 |
||
|
Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
11 |
Cử nhân tiếng Pháp |
D1,3 |
D220203 |
753 |
17.5 |
12 |
Cử nhân tiếng Pháp du lịch |
D1 |
763 |
19.5 |
|
D3 |
18.5 |
||||
|
Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
13 |
Cử nhân tiếng Trung |
D1 |
D220204 |
754 |
20.5 |
D4 |
18.0 |
||||
14 |
Cử nhân tiếng Trung thương mại |
D1 |
764 |
20.0 |
|
D4 |
20.0 |
||||
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
D220209 |
755 |
24.5 |
D6 |
22.0 |
||||
16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 |
D220210 |
756 |
21.5 |
17 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
D1 |
D220214 |
757 |
16.0 |
18 |
Quốc tế học |
D1 |
D220212 |
758 |
19.5 |
Hệ CĐ:
S TT |
TRƯỜNG/NGÀNH |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
I |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum (DDP) |
|
|
|
|
1 |
CN Kỹ thuật Công trình xây dựng |
A, A1 |
C510102 |
C76 |
10.0 |
2 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A, A1 |
C340301 |
C66 |
10.0 |
D1 |
10.0 |
||||
3 |
Kinh doanh thương mại (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại) |
A, A1 |
C340121 |
C68 |
10.0 |
D1 |
10.0 |
||||
4 |
Công nghệ sinh học |
A |
C420201 |
C69 |
10.0 |
B |
11.0 |
||||
II |
Trường CĐ Công nghệ (DDC) + Điểm trúng tuyển vào trường: |
A, A1 B D1 V |
|
|
10.0 11.0 10.0 10.0 |
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
C510201 |
C71 |
10.5 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
C510301 |
C72 |
10.5 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A |
C510205 |
C73 |
11.5 |
4 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
C480201 |
C74 |
11.0 |
|
+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường |
||||
III |
Trường CĐ Công nghệ thông tin (DDI) + Điểm trúng tuyển vào trường: |
A, A1 D1 |
|
|
10.0 |
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
C480201 |
C90 |
11.0 |
|
+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường |
|
|
|
|
Theo quy định của Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng, thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi đạt điểm sàn ĐH, CĐ theo quy định của Bộ GD-ĐT, có tổng điểm của 3 môn thi (kể cả hệ số nếu có) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển và không có môn nào bị điểm 0 (không). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5 điểm.
Ngọc Đoan