.
CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG

Thông báo về việc áp dụng giá bán điện mới

 

Căn cứ Quyết định số 21/2009/QĐ-TTg ngày 12-2-2009 của Thủ tướng Chính phủ về giá bán điện năm 2009 và các năm 2010 - 2012 theo cơ chế thị trường.

Căn cứ Thông tư số 05/2011/TT-BCT ngày 25-2-2011 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện năm 2011 và hướng dẫn thực hiện.

Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng thông báo đến quý khách hàng sử dụng điện được biết.
 
Kể từ ngày 1-3-2011 Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng sẽ thực hiện áp dụng giá bán điện mới cho khách hàng sử dụng điện sản xuất, kinh doanh dịch vụ, bơm nước tưới tiêu, cơ quan hành chính sự nghịêp, sinh hoạt, bán buôn điện nông thôn, bán buôn điện khu tập thể cụm dân cư, các khu công nghiệp… vào hóa đơn tiền điện tháng 3-2011. Cụ thể như sau:

Đơn vị tính: đ/kWh (chưa có thuế VAT)

I- GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN CHO CÁC NGÀNH SẢN XUẤT :

STT

Đối tượng áp dụng giá

Mức giá cũ

Mức giá mới

1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 

 

a) Giờ bình thường

898

1.043

 

b) Giờ thấp điểm

496

646

 

c) Giờ cao điểm

1.758

1.862

2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

 

a) Giờ bình thường

935

1.068

 

b) Giờ thấp điểm

518

670

 

c) Giờ cao điểm

1.825

1.937

3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

 

a) Giờ bình thường

986

1.093

 

b) Giờ thấp điểm

556

683

 

c) Giờ cao điểm

1.885

1.999

4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

 

a) Giờ bình thường

1.023

1.139

 

b) Giờ thấp điểm

589

708

 

c) Giờ cao điểm

1.938

2.061

II- GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN CHO BƠM NƯỚC TƯỚI TIÊU:

STT

Đối tượng áp dụng giá

Mức giá cũ

Mức giá mới

1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

 

 

 

a) Giờ bình thường

690

956

 

b) Giờ thấp điểm

281

497

 

c) Giờ cao điểm

1.269

1.415

2

Cấp điên áp dưới 6 kV

 

 

 

a) Giờ bình thường

717

1.023

 

b) Giờ thấp điểm

292

521

 

c) Giờ cao điểm

1.331

1.465

III- GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP

STT

Đối tượng áp dụng giá

Mức giá cũ

Mức giá mới

1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

 

 

a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.009

1.117

 

b) Cấp điện áp dưới 6 kV

1.063

1.192

2

Chiếu sáng công cộng

 

 

 

a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.124

1.217

 

b) Cấp điện áp dưới 6 kV

1.177

1.291

3

Đơn vị hành chính, sự nghiệp

 

 

 

a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.159

1.242

 

b) Cấp điện áp dưới 6 kV

1.207

1.291

IV- GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN CHO KINH DOANH:

TT

Đối tượng áp dụng giá

Mức giá cũ

Mức giá mới

1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

 

 

 

a) Giờ bình thường

1.648

1.713

 

b) Giờ thấp điểm

902

968

 

c) Giờ cao điểm

2.943

2.955

2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

 

a) Giờ bình thường

1.766

1.838

 

b) Giờ thấp điểm

1.037

1.093

 

c) Giờ cao điểm

3.028

3.067

3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

 

a) Giờ bình thường

1.846

1.862

 

b) Giờ thấp điểm

1.065

1.142

 

c) Giờ cao điểm

3.193

3.193

V- GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN SINH HOẠT BẬC THANG

STT

Mức sử dụng của một hộ gia đình trong tháng

Mức giá cũ

Mức giá mới

1

Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)

600

993

2

Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thu nhập thông thường)

 

1.242

3

Cho kWh từ 101 – 150

1.214

1.304

4

Cho kWh từ 151 – 200

1.594

1.651

5

Cho kWh từ 201 – 300

1.722

1.788

6

Cho kWh từ 301 – 400

1.844

1.912

7

Cho kWh từ 401 trở lên

1.890

1.962

VI- GIÁ BÁN BUÔN ĐIỆN :

1) Giá bán buôn điện sinh hoạt khu tập thể, cụm dân cư :

STT

Mức sử dụng bình quân của một hộ sử dụng trong tháng sau công tơ tổng

Mức giá cũ

Mức giá mới

1

Thành phố, thị xã

 

 

a)

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

 

Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)

 

913

 

Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thu nhập thông thường)

 

1.142

 

       Cho kWh từ 101 – 150

1.099

1.179

 

       Cho kWh từ 151 – 200

1.466

1.515

 

       Cho kWh từ 201 – 300

1.584

1.639

 

       Cho kWh từ 301 – 400

1.696

1.763

 

       Cho kWh từ 401 trở lên

1.739

1.800

b)

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

 

Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)

 

900

 

Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thu nhập thông thường)

 

1.117

 

       Cho kWh từ 101 - 150

1.062

1.142

 

       Cho kWh từ 151 - 200

1.419

1.465

 

       Cho kWh từ 201 - 300

1.533

1.589

 

       Cho kWh từ 301 - 400

1.641

1.701

 

       Cho kWh từ 401 trở lên

1.682

1.751

2

Thị trấn, huyện lỵ

 

 

a)

Trạm biến áp do bên bán điện đầu tư

 

 

 

Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)

 

882

 

Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thu nhập thông thường)

 

1.086

 

       Cho kWh từ 101 - 150

1.032

1.111

 

       Cho kWh từ 151 - 200

1.379

1.428

 

       Cho kWh từ 201 - 300

1.490

1.546

 

       Cho kWh từ 301 - 400

1.595

1.651

 

       Cho kWh từ 401 trở lên

1.635

1.701

b)

Trạm biến áp do bên mua điện đầu tư

 

 

 

Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)

 

863

 

Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thu nhập thông thường)

 

1.068

 

       Cho kWh từ 101 - 150

1.008

1.086

 

       Cho kWh từ 151 - 200

1.331

1.378

 

       Cho kWh từ 201 - 300

1.438

1.490

 

       Cho kWh từ 301 - 400

1.540

1.602

 

       Cho kWh từ 401 trở lên

1.578

1.639

2) Giá bán buôn điện sinh hoạt cho các nhà chung cư cao tầng tại thành phố và khu đô thị mới:

STT

Mức sử dụng bình quân của một hộ gia đình

trong tháng sau công tơ tổng

Mức giá cũ

Mức giá mới

1

Cho kWh từ 0 – 100

 

1.211

2

Cho kWh từ 101 – 150

 

1.273

3

Cho kWh từ 151 – 200

 

1.608

4

Cho kWh từ 201 – 300

 

1.744

5

Cho kWh từ 301 – 400

 

1.862

6

Cho kWh từ 401 trở lên

 

1.912

 3) Giá bán buôn điện sử dụng cho mục đích khác của khu tập thể, cụm dân cư :

STT

Khu vực

Mức giá cũ

Mức giá mới

I

Thành phố (trừ nhà chung cư cao tầng tại thành phố và khu đô thị mới),

thị xã, thị trấn, huyện lỵ (không phân biệt cấp điện áp)

1.020

1.021

II

Nhà chung cư cao tầng tại thành phố và các khu đô thị mới

 

 

1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

1.574

1.636

2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

1.687

1.754

3

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.763

1.778

VII- GIÁ BÁN BUÔN ĐIỆN CHO CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

1- Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110 kV khu công nghiệp áp dụng đối với các trường hợp đơn vị bán lẻ điện mua buôn điện tại thanh cái 110 kV của khu công nghiệp (trạm 110 kV do bên mua đầu tư) để bán lẻ cho các khách hàng sử dụng điện trong khu công nghiệp tại trung thế của các trạm biến áp tiêu dùng trong khu công nghiệp được quy định như sau:

STT

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

Mức giá cũ

Mức giá mới

1

 > 100 MVA

 

 

 

a) Giờ bình thường

875

1.003

 

b) Giờ thấp điểm

483

627

 

c) Giờ cao điểm

1.714

1.819

2

Từ 50 MVA đến 100 MVA

 

 

 

a) Giờ bình thường

871

998

 

b) Giờ thấp điểm

479

607

 

c) Giờ cao điểm

1.706

1.813

3

< 50 MVA

 

 

 

a) Giờ bình thường

859

993

 

b) Giờ thấp điểm

473

606

 

c) Giờ cao điểm

1.686

1.800

2. Giá bán buôn điện do Công ty điện lực bán cho bên mua điện tại thanh cái trung thế của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV hoặc tại điểm rẽ nhánh của đường dây trung thế vào khu công nghiệp bằng mức giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất tại cấp điện áp trung thế tương ứng quy định tại Điều 11 của Thông tư này trừ lùi 2%.

* Các biểu giá bán buôn điện được thực hịên theo các điều kiện sau:

- Có Giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực phân phối và bán lẻ điện được cơ quan có thẩm quyền cấp trừ các trường hợp được miễn trừ giấy phép hoạt động địên lực quy định tại điểm c khoản 1 Điều 34 của Luật Điện lực.

 

- Có sổ sách kế toán theo quy định, trong đó phần kinh doanh bán lẻ điện phải được hạch toán tách biệt với các hoạt động kinh doanh khác.

 

- Có hợp đồng mua bán điện, có công tơ đo đếm điện lắp đặt cho từng hộ sử dụng điện theo quy định tại Điều 24 của Lụât Địên lực, có phát hành hoá đơn tiền điện theo quy định của Bộ Tài chính cho từng khách hàng sử dụng điện theo từng kỳ thanh toán được quy định trong hợp đồng mua bán điện.

* Theo biểu giá trên việc thực hiện giá bán điện theo thời gian sử dụng trong ngày cụ thể như sau:

1- Giờ bình thường:

a) Gồm các ngày từ thứ hai đến thứ bảy:

- Từ 4 giờ 00 đến 9 giờ 30 (5 giờ và 30 phút);

- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (5 giờ và 30 phút);

- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (2 giờ).

b) Ngày chủ nhật:

Từ 4 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).

2. Giờ cao điểm:

a) Gồm các ngày từ thứ hai đến thứ bảy:

- Từ 9 giờ 30 đến 11 giờ 30 (2 giờ);

- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (3 giờ).

b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.

3. Giờ thấp điểm:

Tất cả các ngày trong tuần: Từ 22 giờ 00 đến 4 giờ 00 sáng ngày hôm sau (6 giờ).

* Để biết thêm chi tiết xin vui lòng gọi đến các số điện thoại sau để được giải đáp:

-         Điện lực Hải Châu: 2 221509 - 2 220909

-         Điện lực Liên Chiểu:        2 222262 - 2 222256

-         Điện lực Sơn Trà: 2 225320 - 2 225306

-         Điện lực Cẩm Lệ: 2 228535 - 2 228509

-         Điện lực Thanh Khê:       2 245509 - 2 245510

Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng kính thông báo.

 

;
.
.
.
.
.