Rao vặt
Thông báo về việc áp dụng giá bán điện mới
Căn cứ Quyết định số 21/2009/QĐ-TTg ngày 12-2-2009 của Thủ tướng Chính phủ về giá bán điện năm 2009 và các năm 2010 - 2012 theo cơ chế thị trường.
Căn cứ Thông tư số 05/2011/TT-BCT ngày 25-2-2011 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện năm 2011 và hướng dẫn thực hiện.
Đơn vị tính: đ/kWh (chưa có thuế VAT)
I- GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN CHO CÁC NGÀNH SẢN XUẤT :
STT |
Đối tượng áp dụng giá |
Mức giá cũ |
Mức giá mới |
1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
898 |
1.043 |
|
b) Giờ thấp điểm |
496 |
646 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.758 |
1.862 |
2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
935 |
1.068 |
|
b) Giờ thấp điểm |
518 |
670 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.825 |
1.937 |
3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
986 |
1.093 |
|
b) Giờ thấp điểm |
556 |
683 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.885 |
1.999 |
4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.023 |
1.139 |
|
b) Giờ thấp điểm |
589 |
708 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.938 |
2.061 |
II- GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN CHO BƠM NƯỚC TƯỚI TIÊU:
STT |
Đối tượng áp dụng giá |
Mức giá cũ |
Mức giá mới |
1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
690 |
956 |
|
b) Giờ thấp điểm |
281 |
497 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.269 |
1.415 |
2 |
Cấp điên áp dưới 6 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
717 |
1.023 |
|
b) Giờ thấp điểm |
292 |
521 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.331 |
1.465 |
III- GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP
STT |
Đối tượng áp dụng giá |
Mức giá cũ |
Mức giá mới |
1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.009 |
1.117 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.063 |
1.192 |
2 |
Chiếu sáng công cộng |
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.124 |
1.217 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.177 |
1.291 |
3 |
Đơn vị hành chính, sự nghiệp |
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.159 |
1.242 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.207 |
1.291 |
IV- GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN CHO KINH DOANH:
TT |
Đối tượng áp dụng giá |
Mức giá cũ |
Mức giá mới |
1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.648 |
1.713 |
|
b) Giờ thấp điểm |
902 |
968 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.943 |
2.955 |
2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.766 |
1.838 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.037 |
1.093 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.028 |
3.067 |
3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.846 |
1.862 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.065 |
1.142 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.193 |
3.193 |
V- GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN SINH HOẠT BẬC THANG
STT |
Mức sử dụng của một hộ gia đình trong tháng |
Mức giá cũ |
Mức giá mới |
1 |
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
600 |
993 |
2 |
Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thu nhập thông thường) |
|
1.242 |
3 |
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.214 |
1.304 |
4 |
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.594 |
1.651 |
5 |
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.722 |
1.788 |
6 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.844 |
1.912 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.890 |
1.962 |
VI- GIÁ BÁN BUÔN ĐIỆN :
1) Giá bán buôn điện sinh hoạt khu tập thể, cụm dân cư :
STT |
Mức sử dụng bình quân của một hộ sử dụng trong tháng sau công tơ tổng |
Mức giá cũ |
Mức giá mới |
1 |
Thành phố, thị xã |
|
|
a) |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
|
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
|
913 |
|
Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thu nhập thông thường) |
|
1.142 |
|
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.099 |
1.179 |
|
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.466 |
1.515 |
|
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.584 |
1.639 |
|
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.696 |
1.763 |
|
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.739 |
1.800 |
b) |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
|
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
|
900 |
|
Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thu nhập thông thường) |
|
1.117 |
|
Cho kWh từ 101 - 150 |
1.062 |
1.142 |
|
Cho kWh từ 151 - 200 |
1.419 |
1.465 |
|
Cho kWh từ 201 - 300 |
1.533 |
1.589 |
|
Cho kWh từ 301 - 400 |
1.641 |
1.701 |
|
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.682 |
1.751 |
2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
|
a) |
Trạm biến áp do bên bán điện đầu tư |
|
|
|
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
|
882 |
|
Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thu nhập thông thường) |
|
1.086 |
|
Cho kWh từ 101 - 150 |
1.032 |
1.111 |
|
Cho kWh từ 151 - 200 |
1.379 |
1.428 |
|
Cho kWh từ 201 - 300 |
1.490 |
1.546 |
|
Cho kWh từ 301 - 400 |
1.595 |
1.651 |
|
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.635 |
1.701 |
b) |
Trạm biến áp do bên mua điện đầu tư |
|
|
|
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
|
863 |
|
Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thu nhập thông thường) |
|
1.068 |
|
Cho kWh từ 101 - 150 |
1.008 |
1.086 |
|
Cho kWh từ 151 - 200 |
1.331 |
1.378 |
|
Cho kWh từ 201 - 300 |
1.438 |
1.490 |
|
Cho kWh từ 301 - 400 |
1.540 |
1.602 |
|
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.578 |
1.639 |
2) Giá bán buôn điện sinh hoạt cho các nhà chung cư cao tầng tại thành phố và khu đô thị mới:
STT |
Mức sử dụng bình quân của một hộ gia đình trong tháng sau công tơ tổng |
Mức giá cũ |
Mức giá mới |
1 |
Cho kWh từ 0 – 100 |
|
1.211 |
2 |
Cho kWh từ 101 – 150 |
|
1.273 |
3 |
Cho kWh từ 151 – 200 |
|
1.608 |
4 |
Cho kWh từ 201 – 300 |
|
1.744 |
5 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
|
1.862 |
6 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
|
1.912 |
3) Giá bán buôn điện sử dụng cho mục đích khác của khu tập thể, cụm dân cư :
STT |
Khu vực |
Mức giá cũ |
Mức giá mới |
I |
Thành phố (trừ nhà chung cư cao tầng tại thành phố và khu đô thị mới), thị xã, thị trấn, huyện lỵ (không phân biệt cấp điện áp) |
1.020 |
1.021 |
II |
Nhà chung cư cao tầng tại thành phố và các khu đô thị mới |
|
|
1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
1.574 |
1.636 |
2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
1.687 |
1.754 |
3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.763 |
1.778 |
VII- GIÁ BÁN BUÔN ĐIỆN CHO CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
1- Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110 kV khu công nghiệp áp dụng đối với các trường hợp đơn vị bán lẻ điện mua buôn điện tại thanh cái 110 kV của khu công nghiệp (trạm 110 kV do bên mua đầu tư) để bán lẻ cho các khách hàng sử dụng điện trong khu công nghiệp tại trung thế của các trạm biến áp tiêu dùng trong khu công nghiệp được quy định như sau:
STT |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
Mức giá cũ |
Mức giá mới |
1 |
> 100 MVA |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
875 |
1.003 |
|
b) Giờ thấp điểm |
483 |
627 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.714 |
1.819 |
2 |
Từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
871 |
998 |
|
b) Giờ thấp điểm |
479 |
607 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.706 |
1.813 |
3 |
< 50 MVA |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
859 |
993 |
|
b) Giờ thấp điểm |
473 |
606 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.686 |
1.800 |
2. Giá bán buôn điện do Công ty điện lực bán cho bên mua điện tại thanh cái trung thế của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV hoặc tại điểm rẽ nhánh của đường dây trung thế vào khu công nghiệp bằng mức giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất tại cấp điện áp trung thế tương ứng quy định tại Điều 11 của Thông tư này trừ lùi 2%.
* Các biểu giá bán buôn điện được thực hịên theo các điều kiện sau:
- Có Giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực phân phối và bán lẻ điện được cơ quan có thẩm quyền cấp trừ các trường hợp được miễn trừ giấy phép hoạt động địên lực quy định tại điểm c khoản 1 Điều 34 của Luật Điện lực.
- Có sổ sách kế toán theo quy định, trong đó phần kinh doanh bán lẻ điện phải được hạch toán tách biệt với các hoạt động kinh doanh khác.
- Có hợp đồng mua bán điện, có công tơ đo đếm điện lắp đặt cho từng hộ sử dụng điện theo quy định tại Điều 24 của Lụât Địên lực, có phát hành hoá đơn tiền điện theo quy định của Bộ Tài chính cho từng khách hàng sử dụng điện theo từng kỳ thanh toán được quy định trong hợp đồng mua bán điện.
* Theo biểu giá trên việc thực hiện giá bán điện theo thời gian sử dụng trong ngày cụ thể như sau:
1- Giờ bình thường:
a) Gồm các ngày từ thứ hai đến thứ bảy:
- Từ 4 giờ 00 đến 9 giờ 30 (5 giờ và 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (5 giờ và 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (2 giờ).
b) Ngày chủ nhật:
Từ 4 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
2. Giờ cao điểm:
a) Gồm các ngày từ thứ hai đến thứ bảy:
- Từ 9 giờ 30 đến 11 giờ 30 (2 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (3 giờ).
b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.
3. Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: Từ 22 giờ 00 đến 4 giờ 00 sáng ngày hôm sau (6 giờ).
* Để biết thêm chi tiết xin vui lòng gọi đến các số điện thoại sau để được giải đáp:
- Điện lực Hải Châu: 2 221509 - 2 220909
- Điện lực Liên Chiểu: 2 222262 - 2 222256
- Điện lực Sơn Trà: 2 225320 - 2 225306
- Điện lực Cẩm Lệ: 2 228535 - 2 228509
- Điện lực Thanh Khê: 2 245509 - 2 245510
Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng kính thông báo.