Infographics
ĐH Duy Tân công bố điểm chuẩn
ĐNĐT - Chiều ngày 24-8, Trường ĐH Duy Tân đã công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 các bậc đại học, cao đẳng. Cụ thể:
Đại học:
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Tổ hợp môn |
1 |
Kỹ thuật Phần mềm: |
D480103 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật Mạng máy tính |
101 |
15 |
|
|
+ Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm |
102 |
15 |
|
|
+ Chuyên ngành Thiết kế Đồ họa |
111 |
15 |
|
2 |
Hệ thống thông tin Quản lý: |
D340405 |
|
|
|
+ Chuyên ngành Hệ thống Thông tin Quản lý |
410 |
15 |
|
3 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng: |
D580201 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
|
+ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
16 |
|
4 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng: |
D510102 |
|
|
|
+ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường |
106 |
15 |
|
|
+ Chuyên ngành Công nghệ quản lý xây dựng |
206 |
15 |
|
5 |
Kiến trúc: |
D580102 |
|
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật 2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật (Vẽ mỹ thuật * 2) |
|
+ Chuyên ngành Kiến trúc Công trình |
107 |
18 |
|
|
+ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất |
108 |
17 |
|
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử: |
D510301 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
|
+ Chuyên ngành Điện Tự động |
110 |
15 |
|
|
+ Chuyên ngành Thiết kế Số |
104 |
17 |
|
|
+ Chuyên ngành Điện tử - Viễn thông |
109 |
15 |
|
7 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: |
D510406 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Hóa, Sinh |
|
+ Chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
15 |
|
8 |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường: |
D850101 |
|
|
|
+ Chuyên ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
308 |
15 |
|
9 |
Quản trị Kinh doanh: |
D340101 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
|
+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
15 |
|
|
+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
15 |
|
10 |
Tài chính - Ngân hành: |
D340201 |
|
|
|
+ Chuyên ngành Tài chính Doanh nghiệp |
403 |
15 |
|
|
+ Chuyên ngành Ngân hàng |
404 |
15 |
|
11 |
Kế toán: |
D340301 |
|
|
|
+ Chuyên ngành Kế toán Kiểm toán |
405 |
15 |
|
|
+ Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp |
406 |
15 |
|
12 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành: |
D340103 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
|
+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
15 |
|
|
+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
15 |
|
13 |
Ngôn ngữ Anh: |
D220201 |
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Sử, Văn, Tiếng Anh (Tiếng Anh * 2) |
|
+ Chuyên ngành Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
701 |
17 |
|
|
+ Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch |
702 |
17 |
|
14 |
Điều dưỡng: |
D720501 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa |
|
+ Chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
15 |
|
15 |
Dược học: |
D720401 |
|
|
|
+ Chuyên ngành Dược sỹ (Đại học) |
303 |
18 |
|
16 |
Văn học: |
D220330 |
|
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ |
|
+ Chuyên ngành Văn - Báo chí |
601 |
15 |
|
17 |
Việt Nam học: |
D220113 |
|
|
|
+ Chuyên ngành Văn hoá Du lịch |
605 |
15 |
|
18 |
Quan hệ Quốc tế: |
D310206 |
|
|
|
+ Chuyên ngành Quan hệ Quốc tế |
608 |
15 |
|
19 |
Luật kinh tế: |
D380107 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
|
+ Chuyên ngành Luật Kinh tế |
609 |
16,5 |
|
20 |
Y đa khoa: |
D720101 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
|
+ Chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa |
305 |
22 |
Cao đẳng:
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Tổ hợp môn |
1 |
Công nghệ Thông tin |
C480201 |
12 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
C510102 |
12 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
C510301 |
12 |
|
4 |
Kế toán |
C340301 |
12 |
|
5 |
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing |
C340101 |
12 |
|
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
12 |
|
7 |
Đồ họa Máy tính & Multimedia |
C480201 |
12 |
|
8 |
Quản trị Khách sạn |
C340107 |
12 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
9 |
Điều dưỡng |
C720501 |
12 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa |
10 |
Anh văn |
C220201 |
12 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Sử, Văn, Tiếng Anh |
11 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
C510406 |
12 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Hóa, Sinh |
12 |
Văn hóa Du lịch |
C220113 |
12 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo (Chương trình tiên tiến và quốc tế), trình độ đại học:
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Tổ hợp môn |
1 |
Kỹ thuật Phần mềm: |
D480103 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
|
+ Chuyên ngành An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU |
101(CMU) |
15 |
|
|
+ Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
102(CMU) |
15 |
|
2 |
Hệ thống thông tin Quản lý: |
D340405 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
|
+ Chuyên ngành Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
410(CMU) |
15 |
|
3 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng: |
D580201 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
|
+ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105(CSU) |
15 |
|
4 |
Kiến trúc: |
D580102 |
|
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật 2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật (Vẽ mỹ thuật * 2) |
|
+ Chuyên ngành Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107(CSU) |
16 |
|
5 |
Quản trị Kinh doanh: |
D340101 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
|
+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
400(PSU) |
15 |
|
7 |
Tài chính- Ngân hành: |
D340201 |
|
|
|
+ Chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
404(PSU) |
15 |
|
8 |
Kế toán: |
D340301 |
|
|
|
+ Chuyên ngành Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
15 |
|
6 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành: |
D340103 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
|
+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407(PSU) |
15 |
|
|
+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU |
409(PSU) |
15 |
Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo trình độ cao đẳng:
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Tổ hợp môn |
1 |
Công nghệ Thông tin chuẩn CMU |
C480201/ C67(CMU) |
12 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
2 |
Kế toán chuẩn PSU |
C340301/ C66(PSU) |
12 |
|
3 |
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
C340201/ C70(PSU) |
12 |
|
4 |
Quản trị Khách sạn chuẩn PSU |
C340107/ C68(PSU) |
12 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
Du học và du học tại chỗ:
TT |
Chương trình |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ với Đại học Upper Iowa |
15 |
2 |
Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue hoặc Appalachian State |
15 |
3 |
Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE |
12 |
4 |
Du học qua chương trình 1+1+2 với Cao đẳng Cộng đồng Lorain, Ohio hay Green River |
12 |
5 |
Du học qua chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry |
15 |
ĐNĐT