DANH SÁCH
a) Công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945: (36 đồng chí)
b) Công nhận người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (55 đồng chí) Đỗ Xuân Bình Huỳnh Liên, Năm
STT
Họ và tên
Bí danh
Nguyên quán
Năm sinh
Năm mất
Nguyễn Phùng
Nguyễn Văn Xử
Điện Hoà, Điện Bàn, Quảng Nam
1892
1946
Trà Thị Tép
Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam
1918
1974
Nguyễn Quýt
Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam
1915
1946
Hoàng Tăng
Hoàng Chí
Tam Tiến, Núi Thành, Quảng Nam
1920
1963
Phạm Khoa
Đại Hiệp, Đại Lộc, Quảng Nam
1917
1961
Đoàn Kim
Nam Phước, Duy Xuyên, Quảng Nam
1918
1954
Nguyễn Xuân Liên
Quế Sơn 2, Quế Sơn, Quảng Nam
1910
1992
Phạm Sanh
Vinh, Nha
Duy Sơn, Duy Xuyên, Quảng Nam
1920
1978
Phạm Chí Hoàng
Chí Luyện
Tam Hải, Núi Thành, Quảng Nam
1928
1981
Nguyễn Phước Hậu
Hạnh
Điện Hoà, Điện Bàn, Quảng Nam
1919
1954
Nguyễn Thị Thảng
Nghĩa Hành, Quảng Ngãi
1907
1948
Châu Quang Tuyến
Sắt
Hoà Khương, Hoà Vang, Đà Nẵng
1922
1973
Lê Văn Đương
Hoà Khương, Hoà Vang, Đà Nẵng
1915
1947
Huỳnh Ngọc Huệ
Đại Hoà, Đại Lộc, Quảng Nam
1914
1949
Hoàng Dư Khươn
Hoàng Xang
Hoà Thọ, Hoà Vang, Đà Nẵng
1911
1983
Ông Văn Long
Hoà Thọ Đông, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
1875
1947
Thái Thị Bôi
Hoà Phát, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
1911
1938
Trần Huấn
Quế Lộc, Nông Sơn, Quảng Nam
1915
1960
Bùi Văn Vịnh
Bùi Hùng
Điện Thọ, Điện Bàn, Quảng Nam
1923
1953
Phạm Phong
Đại Hiệp, Đại Lộc, Quảng Nam
1917
1967
Huỳnh Văn Cấp
Huỳnh Cấp
Hòa Khương, Hòa Vang, Đà Nẵng
1925
1969
Huỳnh Nhứt
Diêu, Lệ
Phổ Phong, Đức Phổ, Quảng Ngãi
1903
1986
Nguyễn Mẫn
Trợ
Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
1901
1947
Nguyễn Trưng
Nguyễn Thạnh
Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
1905
1947
Nguyễn Chánh
Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
1904
1947
Nguyễn Tịm
Soạn
Điện Hoà, Điện Bàn, Quảng Nam
1905
1952
Phạm Bá
Lý Kỷ Nguyên, Phạm Văn Bá
Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
1920
1948
Trà Văn Chu
Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
1948
Phạm Bửu
Nhỏ
Hoà Cường, Hải Châu, Đà Nẵng
1910
1949
Nguyễn Thanh Thiết
Sơn
Cẩm Phô, Hội An, Quảng Nam
1910
1948
Mai Đăng Chơn
Hoà Hải, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
1918
1968
Châu Quang Thuyên
Hoà Phong, Hoà Vang, Đà Nẵng
1910
1949
Nguyễn Cách
Hoà Khương, Hoà Vang, Đà Nẵng
1912
1959
Phạm Hữu Hạnh
Hoà Khương, Hoà Vang, Đà Nẵng
1909
1972
Phạm Hữu Tuần
Tuấn
Hoà Khương, Hoà Vang, Đà Nẵng
1912
1950
Nguyễn Ngọc Kinh
Hoà Phước, Hoà Vang, Đà Nẵng
1895
1973
STT
Họ và tên
Bí danh
Nguyên quán
Năm sinh
Năm mất
Trương Ngọc Sâm
Duy Phước, Duy Xuyên, Quảng Nam
1907
1947
Huỳnh Hữu Anh
Thắng
Cát Nhơn, Phù Cát, Bình Định
1921
1993
Nguyễn Tấn Bồi
Thạnh
Bình Hải, Thăng Bình, Quảng Nam
1923
1963
Lê Tất Thắng
Sơn Tùng
Bình Thanh, Bình Sơn, Quảng Ngãi
1924
1987
Ngô Hiên
Trần Lãm,
Điện Quang, Điện Bàn, Quảng Nam
1927
1980
Trần Tịnh
Trần Phước Ứng
Hoà Quý, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
1922
2002
Đoàn Đình Lan
Đình Công
An Truyền, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
1923
1993
Đỗ Giảng
Aí Việt
Bình Thanh, Bình Sơn, Quảng Ngãi
1924
2010
Nguyễn Mãn
Đại Cường, Đại Lộc, Quảng Nam
1913
1994
Lê Anh Cầm
Cường
Bình Hải, Bình Sơn, Quảng Ngãi
1920
1992
Huỳnh Ngọc Châu
Huỳnh Ngọc Sơn
Bình Chương, Bình Châu, Quảng Ngãi
1920
1991
Lê Bá
Lợi
Đại Thắng, Đại Lộc, Quảng Nam
1918
1996
Võ Phúc Kiến
Phúc Sinh
Duy An, Duy Xuyên, Quảng Nam
1927
1984
Doãn Tròn
Trần Nam Phương
Bình Giang, Thăng Bình, Quảng Nam
1925
Võ Văn Thức
Trí
Bình Giang, Thăng Bình, Quảng Nam
1928
2006
Trần Thành Võ
Hồng Thanh
Đại Phong, Đại Lộc, Quảng Nam
1925
1986
Nguyễn Công Thanh
Công Danh
Duy Vinh, Duy Xuyên, Quảng Nam
1922
1995
Nguyễn Ngọc Tương
Điện Phong, Điện Bàn, Quảng Nam
1924
1999
Phan Tuân
Hoài Minh
Triệu Sơn, Triệu Phong, Quảng Trị
1904
1991
Nguyễn Ngọc Huynh
Lộc
Hội An, Quảng Nam
1908
1997
Hồ Đắc Phiệt
Lương Hoàng
Đại Cường, Đại Lộc, Quảng Nam
1927
1990
Lê Thông
Định
Hoà Tiến, Hoà Vang, Đà Nẵng
1902
1993
Nguyễn Diêu
Nguyễn Diệu
Hoà Thọ, Hoà Vang, Đà Nẵng
1905
1948
Ngô Ngọc Ảnh
Hoà Bắc, Hoà Vang, Đà Nẵng
1916
1950
Trần Văn Hiếu
Bá Trực
Hoà Tiến, Hoà Vang, Đà Nẵng
1901
1989
Đỗ Sùng
Sơn
Điện An, Điện Bàn, Quảng Nam
1924
1990
Thái Hàng
Hoà Phát, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
1922
1997
Ông Văn Liệu
Liên Thái,
Hoà Nhơn, Hoà Vang, Đà Nẵng
1917
1987
Thái Phong
Hoà Phát, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
1897
1969
Đồng Kim Bảng
Đồng Đắc Đinh
Hoà Nhơn, Hoà Vang, Đà Nẵng
1920
2000
Trần Viết Hoài
Thơ
Hoà Xuân, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
1920
1981
Nguyễn Uýnh
Cẩm Tường
Hoà Thọ Đông, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
1916
2005
Ngô Bách Bộ
Minh Sự
Hoà Thọ Đông, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
1917
1986
Hồ Thất
Sinh
Hoà Xuân, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
1920
1998
Đoàn Ngọc Kống
Thủy
Thăng Lãnh, Thăng Bình, Quảng Nam
1926
1999
Nguyễn Đoan
Tân Dân
Đại Hiệp, Đại Lộc, Quảng Nam
1917
2004
Nguyễn Bá Lệ
Xung Phong
Xuân Hà, Thanh Khê, Đà Nẵng
1925
2004
Hoàng Hữu Vọng
Phong Nhiêu, Phong Điền, TT Huế
1922
1996
Lý Đàm
Đường
Tịnh Sơn, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
1925
2005
Mai Đông
Tấn Đại
Hoà Liên, Hoà Vang, Đà Nẵng
1923
2002
Nguyễn Xuân Sơn
Nguyễn Phước Vân
Điện Minh, Điện Bàn, Quảng Nam
1920
1998
Trần Đình Như
Bá
An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng
1917
1985
Hồ Phùng
Cang
Mỹ Chánh, Phù Mỹ, Bình Định
1914
1991
Nguyễn Bá Trình
Hồng Quang
Hoà Liên, Hoà vang, Đà Nẵng
1919
2007
Nguyễn Văn Ánh
Trần Cao Vân
Thạc Gián, Thanh Khê, Đà Nẵng
1918
1995
Bùi Cang
Mạnh
Đại Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam
1922
1993
Ngô Gia Nguyên
Lang
Bình Tú, Thăng Bình, Quảng Nam
1922
1990
Huỳnh Kim Chung
Việt Điểu
Mân Thái, Sơn Trà, Đà Nẵng
1920
1992
Mai Đăng Thôi
Mai Tân Lựu
Hoà Hải, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
1928
1997
Nguyễn Đấu
Chiến
Khuê Mỹ, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
1911
2000
Lưu Văn Ba
Tịch
Hoà Quý, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
1908
1980
Dương Bá Trữ
Thành Tích
Tam Thanh, Tam Kỳ, Quảng Nam
1923
1996
Nguyễn Hữu Cầu
Văn Quý
Hoà Châu, Hoà Vang, Đà Nẵng
1922
1976
Tán Mật
Hoà Phong, Hoà Vang, Đà Nẵng
1921
1953
Lê Văn Ngộ
Hoà Tiến, Hoà Vang, Đà Nẵng
1917
1954