.

Tỷ lệ chọi vào các trường thành viên ĐH Đà Nẵng năm 2012

.

(ĐNĐT) - Chiều 17-5, Hội đồng tuyển sinh Đại học Đà Nẵng cho biết, có 52.270 hồ sơ nộp đăng ký dự thi vào các trường thành viên trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012, trong khi đó chỉ tiêu năm nay là 11.220 sinh viên.

Thí sinh dự thi tuyển sinh vào ĐH Đà Nẵng năm 2011
Thí sinh dự thi tuyển sinh vào ĐH Đà Nẵng năm 2011

Số lượng hồ sơ đăng ký dự thi và tỷ lệ chọi các ngành ở các trường thành viên như sau:

Trường ĐH Kinh tế có tỷ lệ chọi vào trường là 1/7,21 (1.900 chỉ tiêu/13.629 hồ sơ). Cụ thể các ngành: Kinh tế 1/1,36 (270 chỉ tiêu/336 hồ sơ); Quản trị kinh doanh 1/12,57 (390 chỉ tiêu/4.903 hồ sơ); Marketing 1/10,31 (80 chỉ tiêu/825 hồ sơ); Kinh doanh quốc tế 1/6,97 (130 chỉ tiêu/906 hồ sơ); Kinh doanh thương mại 1/9,31 (80 chỉ tiêu/745 hồ sơ); Tài chính-Ngân hàng 1/6,11 (300 chỉ tiêu/1.833 hồ sơ); Kế toán 1/10,91 (220 chỉ tiêu/2.401 hồ sơ);

Kiểm toán 1/4,27 (110 chỉ tiêu/470 hồ sơ); Quản trị nhân lực 1/5,23 (70 chỉ tiêu/366 hồ sơ); Hệ thống thông tin quản lý 1/0,88 (100 chỉ tiêu/88 hồ sở); Luật 1/3,48 (50 chỉ tiêu/174 hồ sơ); Luật kinh tế 1/11,88 (50 chỉ tiêu/594 hồ sơ); Thống kê 1/0,42 (50 chỉ tiêu/21 hồ sơ).

Trường ĐH Bách khoa có tỷ lệ chọi vào trường 1/5,59 (3.030 chỉ tiêu/16.937 hồ sơ). Các ngành: Sư phạm SP) kỹ thuật công nghiệp 1/0,67 (60 chỉ tiêu/40 hồ sơ); Công nghệ sinh học 1/6,21 (70 chỉ tiêu/435 hồ sơ); Công nghệ thông tin 1/9,71 (230 chỉ tiêu/2.234 hồ sơ); Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 1/1,05 (60 chỉ tiêu/63 hồ sơ); Công nghệ chế tạo máy 1/3,29 (210 chỉ tiêu/691 hồ sơ); Công nghệ vật liệu 1/0,83 (60 chỉ tiêu/50 hồ sơ); Quản lý công nghiệp 1/3,58 (60 chỉ tiêu/215 hồ sơ);

Kỹ thuật cơ khí 1/6,24 (130 chỉ tiêu/811 hồ sơ); Kỹ thuật cơ điện tử 1/5,09 (120 chỉ tiêu/611 hồ sơ); Kỹ thuật nhiệt 1/1,14 (170 chỉ tiêu/194 hồ sơ); Kỹ thuật tàu thủy 1/1,12 (60 chỉ tiêu/67 hồ sơ); Kỹ thuật điện- điện tử 1/7,75 (280 chỉ tiêu/2.171 hồ sơ); Kỹ thuật điện tử-truyền thông 1/3,42 (260 chỉ tiêu/889 hồ sơ); Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 1/2,67 (100 chỉ tiêu/267 hồ sơ); Kỹ thuật môi trường 1/4,06 (50 chỉ tiêu/203 hồ sơ); Kỹ thuật dầu khí 1/7,17 (60 chỉ tiêu/430 hồ sơ); Công nghệ thực phẩm 1/9,50 (90 chỉ tiêu/855 hồ sơ); Kiến trúc 1/13,95 (60 chỉ tiêu/837 hồ sơ); Kỹ thuật công trình xây dựng 1/6,79 (320 chỉ tiêu/2.174 hồ sơ); Kỹ thuật tài nguyên nước 1/0,78 (60 chỉ tiêu/47 hồ sơ); Kinh tế xây dựng 1/5,90 (140 chỉ tiêu/826 hồ sơ); Quản lý tài nguyên và môi trường 1/10,12 (60 chỉ tiêu/607 hồ sơ).

Trường ĐH Ngoại ngữ có tỷ lệ chọi vào trường 1/3,16 (1.650/5.218). Các ngành: SP tiếng Anh 1/3,79 (175 chỉ tiêu/663 hồ sơ); SP tiếng Pháp 1/0,49 (35 chỉ tiêu/17 hồ sơ); SP tiếng Trung Quốc 1/0,66 (35 chỉ tiêu/23 hồ sơ); Ngôn ngữ Anh 1/3,86 (730 chỉ tiêu/2.818 hồ sơ); Ngôn ngữ Nga 1/0,60 (70 chỉ tiêu/42 hồ sơ); Ngôn ngữ Pháp 1/1,17 (105 chỉ tiêu/123 hồ sơ); Ngôn ngữ Trung Quốc 1/2,86 (140 chỉ tiêu/401 hồ sơ); Ngôn ngữ Nhật 1/4,59 (105 chỉ tiêu/482 hồ sơ); Ngôn ngữ Hàn Quốc 1/5,69 (70 chỉ tiêu/398 hồ sơ); Quốc tế học 1/1,61 (150 chỉ tiêu/241 hồ sơ); Ngôn ngữ Thái Lan 1/0,29 (35 chỉ tiêu/10 hồ sơ).

Trường ĐH Sư phạm có tỷ lệ chọi vào trường 1/7,98 (1.500 chỉ tiêu/11.970 hồ sơ). Các ngành: Giáo dục (GD) mầm non 1/14,27 (100 chỉ tiêu/1.427 hồ sơ); GD tiểu học 1/25,41 (100 chỉ tiêu/2.541 hồ sơ); GD chính trị 1/1,42 (50 chỉ tiêu/71 hồ sơ); SP Toán học 1/13,26 (50 chỉ tiêu/663 hồ sơ); SP Tin học 1/2,72 (50 chỉ tiêu/136 hồ sơ); SP Vật lý 1/9,14 (50 chỉ tiêu/457 hồ sơ); SP Hóa học 1/8,14 (50 chỉ tiêu/407 hồ sơ); SP Sinh học 1/12,74 (50 chỉ tiêu/637 hồ sơ); SP Ngữ văn 1/10,74 (50 chỉ tiêu/537 hồ sơ); SP Lịch sử 1/5,28 (50 chỉ tiêu/264 hồ sơ); SP Địa lý 1/5,78 (50 chỉ tiêu/289 hồ sơ);

Việt Nam học 1/4,70 (50 chỉ tiêu/235 hồ sơ); Văn học 1/0,58 (150 chỉ tiêu/87 hồ sơ); Văn hóa học 1/0,46 (50 chỉ tiêu/23 hồ sơ); Tâm lý học 1/6,16 (50 chỉ tiêu/308 hồ sơ); Địa lý học 1/1,86 (50 chỉ tiêu/93 hồ sơ); Báo chí 1/9,34 (50 chỉ tiêu/467 hồ sơ); Vật lý học 1/0,94 (50 chỉ tiêu/47 hồ sơ); Hóa học 1/3,60 (50 chỉ tiêu/180 hồ sơ); Khoa học môi trường 1/5,66 (50 chỉ tiêu/283 hồ sơ); Toán ứng dụng 1/1,42 (100 chỉ tiêu/142 hồ sơ); Công nghệ thông tin 1/2,49 (150 chỉ tiêu/373 hồ sơ); Quản lý tài nguyên và môi trường 1/27,88 (50 chỉ tiêu/1.394 hồ sơ).

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum có tỷ lệ chọi vào trường 1/1,21 (560/679). Các ngành: Quản trị kinh doanh 1/0,11 (70 chỉ tiêu/8 hồ sơ): Kế toán 1/0,11 (70 chỉ tiêu/8 hồ sơ); Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 1/0,07 (70 chỉ tiêu/5 hồ sơ); Quản trị kinh doanh 1/1,83 (70 chỉ tiêu/128 hồ sơ); Tài chính ngân hàng 1/1,54 (70 chỉ tiêu/108 hồ sơ); Kế toán 1/3,19 (70 chỉ tiêu/223 hồ sơ); kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 1/1,46 (70 chỉ tiêu/102 hồ sơ); Kinh tế xây dựng 1/1,39 (70 chỉ tiêu/97 hồ sơ).
CĐ Công nghệ.

Trường CĐ Công nghệ thông tin có tỷ lệ chọi vào trường 1/0,60 (780 chỉ tiêu/466 hồ sơ). Các ngành: Quản trị kinh doanh 1/0,63 (70 chỉ tiêu/44 hồ sơ); Kế toán 1/0,31 (200 chỉ tiêu/62 hồ sơ); Khoa học máy tính 1/0,44 (70 chỉ tiêu/31 hồ sơ); Truyền thông và mạng máy tính 1/0,49 (80 chỉ tiêu/39 hồ sơ); Hệ thống thông tin 1/0,02 (60 chỉ tiêu/1 hồ sơ); Công nghệ thông tin 1/1,12 (240 chỉ tiêu/269 hồ sơ); Tin học ứng dụng 1/0,33 (60 chỉ tiêu/20 hồ sơ).

Trường CĐ Công nghệ có tỷ lệ chọi vào trường 1/1,84 (1.800 chỉ tiêu/3.308 hồ sơ). Các ngành: Hệ thống thông tin quản lý 1/0,23 (80 chỉ tiêu/18 hồ sơ); Công nghệ sinh học 1/0,57 (80 chỉ tiêu/46 hồ sơ); Công nghệ Thông tin 1/4.18 (120 chỉ tiêu/501 hồ sơ); Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 1/0.76 (80 chỉ tiêu/61 hồ sơ); Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 1/3.31 (80 chỉ tiêu/265 hồ sơ); Công nghệ kỹ thuật xây dựng 1/ 2,78 (180 chỉ tiêu/501 hồ sơ); Công nghệ kỹ thuật giao thông 1/1,23 (120 chỉ tiêu/147 hồ sơ);

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 1/ 1.98 (120 chỉ tiêu/237 hồ sơ); Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 1/074 (80 chỉ tiêu/59 hồ sơ); Công nghệ Kỹ thuật ô tô 1/ 3.18 (120 chỉ tiêu/382 hồ sơ); Công nghệ kỹ thuật nhiệt 1/0,54 (80 chỉ tiêu/43 hồ sơ); Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 1/3.04 (180 chỉ tiêu/547 hồ sơ); Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông 1/0,96 (120 chỉ tiêu/115 hồ sơ); Công nghệ kỹ thuật hoá học 1/0,38 (80 chỉ tiêu/30 hồ sơ); Công nghệ kỹ thuật môi trường 1/1,05 (120 chỉ tiêu/126 hồ sơ); Công nghệ thực phẩm 1/1,81 (80 chỉ tiêu/145 hồ sơ); Quản lý xây dựng 1/1,06 (80 chỉ tiêu/85 hồ sơ).

Ngọc Đoan

;
.
.
.
.
.