Chính trị - Xã hội
Danh sách Bà mẹ Việt Nam anh hùng truy tặng đợt III
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
NGUYÊN QUÁN |
1 |
TRẦN THỊ LEM |
1904 |
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
2 |
VÕ THỊ SƠN |
1911 |
Xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
3 |
TRẦN THỊ TRÍ (CHUYỆN) |
1902 |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
4 |
DƯƠNG THỊ THI |
1908 |
Phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
5 |
TRẦN THỊ YÊN (AN) |
1903 |
Phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
6 |
LƯƠNG THỊ SỎ (SỬU) |
1915 |
Phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
7 |
MAI THỊ TÚ |
1890 |
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
8 |
LƯƠNG THỊ THƠ |
1910 |
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
9 |
NGUYỄN THỊ MUA |
1925 |
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
10 |
HỒ THỊ THIỂU |
1886 |
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
11 |
NGUYỄN THỊ NHIỀU |
1914 |
Xã Tiên Hà, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam |
12 |
HỒ THỊ NGUYỆN |
1906 |
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
13 |
NGUYỄN THỊ THÊM |
1908 |
Xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
14 |
NGUYỄN THỊ THẾ |
1909 |
Xã Điện Tiến, Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam |
15 |
PHẠM THỊ THIỂU |
1908 |
Xã Quế Xuân, Huyện Quế Sơn,Tỉnh Quảng Nam |
16 |
NGUYỄN THỊ THẠCH |
1927 |
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
17 |
NGUYỄN THỊ LÁO |
1913 |
Xã Tam An, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
18 |
NGUYỄN THỊ TẦN (MƯỜI) |
1915 |
Xã Đại Hoà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
19 |
PHẠM THỊ SANG (NGHÈ) |
1919 |
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
20 |
PHAN THỊ KỲ (TOÀN) |
1905 |
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
21 |
VÕ THỊ LƯỢC |
1920 |
Xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
22 |
ĐẶNG THỊ HÍT |
1916 |
Xã Thủy Thanh, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
23 |
NGUYỄN THỊ TỨ |
1885 |
Phường An Khê, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng |
24 |
BÙI THỊ HỢI |
1922 |
Phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng |
25 |
NGUYỄN THỊ XIN |
1896 |
Phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng |
26 |
ĐỖ THỊ CỬ |
1923 |
Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
27 |
LÊ THỊ DẢNH (NHU) |
1914 |
Phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng |
28 |
NGUYỄN THỊ LÂM |
1920 |
Xã Quế Long, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
29 |
ĐINH THỊ RẠY (THÁM) |
1905 |
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
30 |
NGUYỄN THỊ CHÚT |
1889 |
Phường Thanh Tây, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng |
31 |
NGUYỄN THỊ TỊNH (PHONG) |
1897 |
Phường Hoà Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
32 |
PHAN THỊ XÁNG |
1890 |
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
33 |
NGUYỄN THỊ CHI |
1915 |
Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
34 |
NGUYỄN THỊ TẦM |
1929 |
Xã Tam Dân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
35 |
NGUYỄN THỊ THÁI |
1894 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
36 |
NGUYỄN THỊ LƯỢNG |
1905 |
Xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
37 |
NGUYỄN THỊ TRỢ |
1931 |
Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
38 |
PHÙNG THỊ ẨM |
1925 |
Xã Hoà Phong, huyện Hoà Vang, TP. Đà Nẵng |
39 |
VÕ THỊ ĐỦM |
1910 |
Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, TP. Đà Nẵng |
40 |
VÕ THỊ TRÂN |
1908 |
Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
41 |
HỒ THỊ TỦNG |
1902 |
Xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
42 |
NGUYỄN THỊ BỦNG |
1902 |
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
43 |
LÊ THỊ CẦM |
1902 |
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
44 |
LÊ THỊ CỰU |
1923 |
Xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
45 |
NGÔ THỊ THÂN |
1915 |
Xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
46 |
HUỲNH THỊ MỸ |
1910 |
Xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
47 |
VÕ THỊ KHUÊ (NUÔI) |
1918 |
Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
48 |
PHAN THỊ YẾN |
1912 |
Thị trần Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
49 |
HUỲNH THỊ NGỌC |
1935 |
Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
50 |
PHAN THỊ BẼO (HỒI) |
1903 |
Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
51 |
MÈ THỊ KHÚC |
1912 |
Xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
52 |
TRẦN THỊ ĐẮT |
1904 |
Phường Hòa Khê, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng |
53 |
VÕ THỊ SỌC |
1932 |
Xã Quế Long, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
54 |
ĐỖ THỊ Y |
1916 |
Xã Đại Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
55 |
LÊ THỊ PHIẾN |
1921 |
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
56 |
NGUYỄN THỊ THỨ |
1900 |
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
57 |
TRẦN THỊ KÉO |
1886 |
Phường Hoà Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
58 |
HOÀNG THỊ LẠC |
1914 |
Phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
59 |
NGUYỄN THỊ PHÙNG |
1918 |
Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
60 |
MAI THỊ CHỚ |
1902 |
Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
61 |
ĐỖ THỊ ĐÂY |
1893 |
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
62 |
VÕ THỊ MÃNH |
1920 |
Xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
63 |
NGUYỄN THỊ SẠN |
1919 |
Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
64 |
HỒ THỊ NGỌT |
1917 |
Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
65 |
TRỊNH THỊ KIỀN |
1914 |
Xã Tam Thăng, TP tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
66 |
LÊ THỊ THÂN |
1914 |
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
67 |
PHẠM THỊ HƯỢC (LƯU) |
1913 |
Xã Tịnh Khê, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
68 |
LÊ THỊ KỈNH |
1911 |
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
69 |
HÀ THỊ KHÊ |
1891 |
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
70 |
ĐỖ THỊ LỢI |
1906 |
Xã Điện Thắng Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
71 |
NGUYỄN THỊ HÓA |
1900 |
Xã Quế Thuận, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
72 |
NGUYỄN THỊ DIỆU |
1892 |
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
73 |
NGUYỄN THỊ HÝ |
1919 |
Xã Hiệp Hòa, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam |
74 |
TRẦN THỊ PHÚ |
1923 |
Xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
75 |
NGUYỄN THỊ NƯƠNG |
1898 |
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
76 |
TRẦN THỊ TRÀ |
1904 |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
77 |
NGUYỄN THỊ LẠI (RÃI) |
1905 |
Xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam |
78 |
NGUYỄN THỊ CÁI |
1898 |
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
79 |
NGUYỄN THỊ HÀNG |
1910 |
Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
80 |
TRƯƠNG THỊ HIÊN (THẰNG) |
1903 |
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
81 |
PHẠM THỊ PHÚC |
1920 |
Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
82 |
MAI THỊ LỘI |
1927 |
Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
83 |
PHAN THỊ TUẤT |
1886 |
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
84 |
TRẦN THỊ ĐÃ |
1901 |
Phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng |
85 |
TRẦN THỊ SANG |
1901 |
Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
86 |
TRẦN THỊ DUY |
1904 |
Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
87 |
TRẦN THỊ RÂN |
1923 |
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
88 |
HUỲNH THỊ CHÁT |
1894 |
Phường Hòa Quý, quận Ngũ hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
89 |
LÊ THỊ SẮC |
1900 |
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
90 |
TRẦN THỊ MẪN |
1871 |
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
91 |
TRẦN THỊ HÝ |
1908 |
Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
92 |
LÊ THỊ NỒNG |
1915 |
Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
93 |
LÊ THỊ HIÊN |
1910 |
Xã Đức Tân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
94 |
NGUYỄN THỊ ĐƯỢC |
1921 |
Xã Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi |
95 |
PHẠM THỊ CHUẨN |
1896 |
Xã Bình Nam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
96 |
TRẦN THỊ THÊU |
1922 |
Xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
97 |
NGUYỄN THỊ DUNG |
1894 |
Xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
98 |
LÊ THỊ NGÂN |
1905 |
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
99 |
NGUYỄN THỊ TOÁN |
1907 |
Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
100 |
VÕ THỊ ÍCH (NÚM) |
1895 |
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
101 |
LÊ THỊ SỪNG |
1908 |
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
102 |
NGUYỄN THỊ SƠN |
1910 |
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
103 |
NGUYỄN THỊ HUỲNH |
1898 |
Xã Bình Định, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
104 |
LÊ THỊ NHỒNG |
1920 |
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
105 |
HỒ THỊ MAI |
1920 |
Xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
106 |
VÕ THỊ KIỀU |
1919 |
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
107 |
HỒ THỊ THÍCH |
1899 |
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
108 |
LÊ THỊ THÚI |
1895 |
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
109 |
TRẦN THỊ PHÀN |
1911 |
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
110 |
VÕ THỊ KHẢ |
1923 |
Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
111 |
HỒ THỊ XUYÊN(HỒ THỊ LƯỠNG) |
1920 |
Xã Bình Nam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
112 |
NGUYỄN THỊ ĐƯỢC |
1924 |
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
113 |
LÊ THỊ TÁM |
1924 |
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
114 |
NGUYỄN THỊ MÓT |
1927 |
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
115 |
NGUYỄN THỊ BƯỚN (HOA) |
1907 |
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
116 |
ĐẶNG THỊ HỨA |
1880 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
117 |
LÊ THỊ SEN (PHÁN) |
1915 |
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
118 |
MAI THỊ CÓ |
1896 |
Xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
119 |
LÊ THỊ CHƠN |
1911 |
Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
120 |
NGUYỄN THỊ CANH |
1900 |
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
121 |
PHẠM THỊ NGA |
1930 |
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
122 |
NGUYỄN THỊ TUÂN |
1916 |
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
123 |
NGUYỄN THỊ SÀO |
1920 |
Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
124 |
TRƯƠNG THỊ CHÍNH |
1906 |
Xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam |
125 |
ĐẶNG THỊ TƯ |
1903 |
Xã Bình Minh, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
126 |
NGUYỄN THỊ MẬU |
1927 |
Xã Vĩnh Hải, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
127 |
LƯƠNG THỊ KHAI |
1923 |
Xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
128 |
NGUYỄN THỊ THỨC |
1921 |
Xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam |
129 |
NGUYỄN THỊ CẨM |
1920 |
Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
130 |
MAI THỊ CA |
1904 |
Phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
131 |
NGUYỄN THỊ BIÊN |
1892 |
Xã Điện Nam Bắc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Namg |
132 |
TRẦN THỊ TÙNG |
1908 |
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
133 |
LÊ THỊ LÒNG |
1923 |
Xã Vĩnh Phú, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
134 |
MAI THỊ VỎNG (MẬU) |
1897 |
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
135 |
LÊ THỊ BA |
1927 |
Xã Đại Cường, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
136 |
PHAN THỊ NGHI |
1924 |
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
137 |
LÊ THỊ THẾ |
1925 |
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
138 |
TRẦN THỊ CHUYẾT |
1870 |
Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
139 |
VÕ THỊ SÒNG |
1915 |
Xã Tam Dân, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam |
140 |
NGUYỄN THỊ CÚC |
1890 |
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
141 |
ĐẶNG THỊ GIÁ |
1915 |
Xã Hải Quế, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
142 |
NGUYỄN THỊ NHUỐC (THEO) |
1885 |
Phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
143 |
NGUYỄN THỊ ĐỂ (ĐÃI) |
1906 |
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
144 |
PHAN THỊ ẨM (ẢNH) |
1922 |
Phường Hòa xuân, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng |
145 |
TRẦN THỊ HỮU |
1901 |
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
146 |
NGUYỄN THỊ ÚC |
1926 |
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
147 |
TRẦN THỊ NGẠT |
1906 |
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
148 |
PHAN THỊ HIỂN |
1900 |
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
149 |
ĐẶNG THỊ DANH |
1912 |
Xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
150 |
ĐỖ THỊ DIỆP |
1922 |
Xã Cẩm Thanh, TP Hội An, tỉnh Quảng Nam |
151 |
ĐINH THỊ LẢM |
1922 |
Xã Quế Thuận, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
152 |
ĐOÀN THỊ LÝ |
1893 |
Phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng |
153 |
ĐẶNG THỊ SOẠN |
1907 |
Phường Hòa Cường, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng |
154 |
HỒ THỊ MÃI |
1890 |
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
155 |
MAI THỊ NHỜ |
1890 |
Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
156 |
TRẦN THỊ LÁO (LỘ) |
1906 |
Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
157 |
HUỲNH THỊ TRƯNG |
1909 |
Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
158 |
LÊ THỊ TRÁCH (TRIÊM) |
1902 |
Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
159 |
TRẦN THỊ CHIM (CHIÊM) |
1922 |
Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng |
160 |
HUỲNH THỊ KHÁ |
1909 |
Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
161 |
HUỲNH THỊ HÒ |
1920 |
Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
162 |
NGUYỄN THỊ THUYỀN |
1900 |
Xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
163 |
TRƯƠNG THỊ TIÊN |
1897 |
Xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
164 |
PHAN THỊ THÔI |
1904 |
Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
165 |
VÕ THỊ XÂN (VẤN) |
1901 |
Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
166 |
ĐẶNG THỊ TÂM |
1893 |
Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
167 |
NGUYỄN THỊ THẬM |
1910 |
Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
168 |
NGUYỄN THỊ CHÂU |
1898 |
Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
169 |
MAI THỊ ÉN |
1910 |
Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
170 |
TRẦN THỊ CÁI |
1890 |
Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
171 |
HUỲNH THỊ YẾN |
1916 |
Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
172 |
HUỲNH THỊ CAO NGÂN |
1906 |
Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
173 |
NGUYỄN THỊ Y |
1916 |
Phường Khuê Mỹ, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
174 |
ĐÀO THỊ ANH |
1918 |
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
175 |
NGUYỄN THỊ NHO |
1915 |
Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
176 |
NGÔ THỊ QUY |
1903 |
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
177 |
PHẠM THỊ PHIẾM |
1894 |
Thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
178 |
NGUYỄN THỊ CHIÊN (VẰN) |
1903 |
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
179 |
ĐỖ THỊ HẠNH |
1912 |
Xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
180 |
TRẦN THỊ HUỆ |
1888 |
Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
181 |
PHAN THỊ TỊNH |
1908 |
Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
182 |
PHÙNG THỊ HÀNH |
1906 |
Phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng |
183 |
HÀ THỊ DIỄN |
1920 |
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
184 |
NGUYỄN THỊ MỌT |
1898 |
Xã Phú Thọ, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
185 |
VÕ THỊ MÃN |
1915 |
Xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
186 |
NGUYỄN THỊ THIỆN (CƯỜNG) |
1897 |
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
187 |
HUỲNH THỊ SAU |
1890 |
Phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng |
188 |
VÕ THỊ PHONG |
1893 |
Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
189 |
NGUYỄN THỊ MAY |
1898 |
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
190 |
NGUYỄN THỊ SÍNH (DỊ) |
1910 |
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
191 |
CHÂU THỊ CHINH |
1927 |
Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
192 |
ĐẶNG THỊ VÂN (DÂN) |
1907 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
193 |
LÊ THỊ SỰ |
1903 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
194 |
NGUYỄN THỊ TÁC (QUÝ) |
1910 |
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
195 |
ĐẶNG THỊ QUYỀN (TỜN) |
1901 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
196 |
TRẦN THỊ NUÔI |
1924 |
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
197 |
HỒ THỊ LÚT (LUỐT) |
1920 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
198 |
NGUYỄN THỊ HUY (TẬP) |
1917 |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
199 |
ĐẶNG THỊ SANG |
1894 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
200 |
NGUYỄN THỊ RẾ (HỢI) |
1883 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
201 |
VÕ THỊ PHỤNG |
1897 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
202 |
PHAN THỊ CÁI |
1912 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
203 |
NGUYỄN THỊ HỢI |
1896 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
204 |
TRƯƠNG THỊ PHIẾU (LƯ) |
1890 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
205 |
NGUYỄN THỊ TIẾN |
1899 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
206 |
NGUYỄN THỊ ỨNG |
1895 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
207 |
ĐẶNG THỊ BỬU (BƯỞI) |
1903 |
Phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng |
208 |
NGUYỄN THỊ HÀNG (HÀI) |
1928 |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
209 |
PHAN THỊ DIỄN |
1900 |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
210 |
TRẦN THỊ CHUYÊN (KHÓA) |
1924 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
211 |
NGUYỄN THỊ THÔI |
1900 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
212 |
NGUYỄN THỊ DỤC (PHỤNG) |
1905 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
213 |
NGUYỄN THỊ CƯ (CHƯ) |
1906 |
Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
214 |
PHẠM THỊ LƯỢNG (DIÊM) |
1915 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
215 |
NGUYỄN THỊ VỊNH |
1898 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
216 |
LÊ THỊ KHOAI |
1902 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
217 |
NGUYỄN THỊ THƠ |
1889 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
218 |
TRẦN THỊ ĐÃI |
1920 |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
219 |
NGÔ THỊ NGHỊ (QUYÊN) |
1922 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
220 |
LÊ THỊ KINH |
1924 |
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
221 |
NGUYỄN THỊ TÁN |
1891 |
Xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
222 |
NGÔ THỊ LƯƠNG |
1921 |
Xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
223 |
NGÔ THỊ TÉP (TẤN) |
1894 |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
224 |
LÊ THỊ LỮ |
1928 |
Xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
225 |
BÙI THỊ XƯƠNG (TIÊN) |
1891 |
Xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
226 |
BÙI THỊ CỨNG |
1890 |
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
227 |
NGUYỄN THỊ DỤC |
1912 |
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
228 |
PHẠM THỊ MUỘN |
1924 |
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
229 |
NGÔ THỊ LUYẾN |
1905 |
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
230 |
HÀ THỊ ĐỢI |
1923 |
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
231 |
CAO THỊ MÓT |
1902 |
Phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
232 |
VƯƠNG THỊ TÂN |
1919 |
Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
233 |
ĐINH THỊ THOÀNG (THOÀN) |
1910 |
Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
234 |
NGUYỄN THỊ DUNG (TRỮ) |
1905 |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
235 |
PHÙNG THỊ NHÀN |
1902 |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
236 |
NGUYỄN THỊ THỨC (CHẠY) |
1919 |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
237 |
TRƯƠNG THỊ LIÊM |
1900 |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
238 |
NGUYỄN THỊ KỀ (THÀNH) |
1900 |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
239 |
ĐINH THỊ HUẤN |
1902 |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
240 |
NGUYỄN THỊ CHÚC |
1909 |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
241 |
NGUYỄN THỊ BÂN |
1915 |
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
242 |
NGUYỄN THỊ THÍ |
1908 |
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
243 |
TRẦN THỊ LỆ |
1907 |
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
244 |
TRẦN THỊ THẾ |
1919 |
Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
245 |
TRẦN THỊ LẮM |
1892 |
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
246 |
TRẦN THỊ TUÔI |
1922 |
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
247 |
NGUYỄN THỊ DỤ |
1911 |
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
248 |
PHAN THỊ LỤT (HIẾU) |
1896 |
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
249 |
TRẦN THỊ LÝ (BỔN) |
1900 |
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
250 |
LÊ THỊ THIỆT (OANH) |
1926 |
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
251 |
HỒ THỊ TRỌNG (NONG) |
1910 |
Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng |
252 |
NGÔ THỊ TẾ (XÂU) |
1918 |
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |
253 |
NGUYỄN THỊ PHỤNG |
1916 |
Xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
254 |
NGUYỄN THỊ NẪM |
1916 |
Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
255 |
LÊ THỊ ÂN |
1913 |
Xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng |