ĐNO - Ngày 29-12, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo (GD-ĐT) thành phố Nguyễn Đình Vĩnh cho biết, học sinh THCS có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế có giá trị sử dụng đến ngày thi (2-6-2019) sẽ được miễn thi môn ngoại ngữ (hệ số 1) và được quy đổi thành điểm 9 hoặc 10.
Cụ thể, điểm/bậc tối thiểu của chứng chỉ để được miễn thi và quy đổi điểm 9 và 10 như sau:
TT |
Môn ngoại ngữ |
Chứng chỉ quốc tế |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
Điểm/Bậc tối thiểu của chứng chỉ để được miễn thi và quy đổi điểm |
|
Điểm 9 |
Điểm 10 |
||||
1 |
Tiếng Anh |
TOEFL Junior |
Educational Testing Service (ETS) |
655 điểm |
745 điểm |
TOEFL ITP |
337 điểm |
450 điểm |
|||
TOEFL iBT |
31 điểm |
45 điểm |
|||
IELTS |
- IDP (International Development Program) - British Council (BC) |
3.5 điểm |
4.0 điểm |
||
KET / KET FOR SCHOOL |
Cambridge English Assessment |
A2 / 120 điểm |
B1 / 140 điểm |
||
PET / PET FOR SCHOOL |
A2 / 120 điểm |
B1 / 140 điểm |
|||
FCE |
Có chứng chỉ |
||||
CAE |
Có chứng chỉ |
||||
2 |
Tiếng Pháp |
TCF |
Trung tâm Nghiên cứu sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques – CIEP) |
200 điểm |
300 điểm |
DELF |
A2 |
B1 |
|||
3 |
Tiếng Đức |
Goethe Zertifikat |
Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài (ZfA) |
A2 |
B1 |
Deutsches Sprachdiplom (DSD) |
A2 |
B1 |
|||
Zertifikat |
A2 |
B1 |
|||
4 |
Tiếng Nhật |
JLPT |
Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |
N4 |
N3 |
Ông Nguyễn Đình Vĩnh cho biết, thời hạn sử dụng của các loại chứng chỉ quốc tế là 24 tháng kể từ ngày cấp chứng chỉ.
Trường hợp học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định như trên nhưng có nguyện vọng tham gia bài thi Ngoại ngữ thì đăng kí dự thi như các học sinh khác. Điểm bài thi Ngoại ngữ là điểm chính thức của học sinh.
Đối với các loại chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương các trình độ nêu trên, căn cứ các văn bản cho phép của các cấp có thẩm quyền, Sở GD-ĐT sẽ tiếp tục xem xét.
“Việc quy đổi này, Sở GD-ĐT thành phố Đà Nẵng đã tham khảo các chuyên gia đầu ngành và được Bộ GD-ĐT đồng ý”, ông Vĩnh cho hay.
NGỌC PHÚ
TT |
Môn ngoại ngữ |
Chứng chỉ quốc tế |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
Điểm/Bậc tối thiểu của chứng chỉ để được miễn thi và quy đổi điểm |
|
Điểm 9 |
Điểm 10 |
||||
1 |
Tiếng Anh |
TOEFL Junior |
Educational Testing Service (ETS) |
655 điểm |
745 điểm |
TOEFL ITP |
337 điểm |
450 điểm |
|||
TOEFL iBT |
31 điểm |
45 điểm |
|||
IELTS |
- IDP (International Development Program) - British Council (BC) |
3.5 điểm |
4.0 điểm |
||
KET / KET FOR SCHOOL |
Cambridge English Assessment |
A2 / 120 điểm |
B1 / 140 điểm |
||
PET / PET FOR SCHOOL |
A2 / 120 điểm |
B1 / 140 điểm |
|||
FCE |
Có chứng chỉ |
||||
CAE |
Có chứng chỉ |
||||
2 |
Tiếng Pháp |
TCF |
Trung tâm Nghiên cứu sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques – CIEP) |
200 điểm |
300 điểm |
DELF |
A2 |
B1 |
|||
3 |
Tiếng Đức |
Goethe Zertifikat |
Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài (ZfA) |
A2 |
B1 |
Deutsches Sprachdiplom (DSD) |
A2 |
B1 |
|||
Zertifikat |
A2 |
B1 |
|||
4 |
Tiếng Nhật |
JLPT |
Quỹ giao lưu quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |
N4 |
N3 |