Giáo dục - Việc làm

Điểm chuẩn Đại Học Bạc Liêu 2025

AN HỘI01/07/2025 14:25

Điểm chuẩn Đại Học Bạc Liêu 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Điểm chuẩn Đại Học Bạc Liêu 2025
Điểm chuẩn Đại Học Bạc Liêu 2025

Điểm chuẩn Đại Học Bạc Liêu 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Bạc Liêu năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Bạc Liêu 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
151140201Cao đẳng giáo dục Mầm nonM0020.7
27140202Giáo dục tiểu họcC00; C03; D01; D7826.2
37220101Tiếng việt và văn hóa Việt NamC00; C03; D01; D7815
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D7815
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9015
67340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; D01; D9015
77340301Kế toánA00; A01; D01; D9015
87440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; D9015
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; D9015
107620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D9015
117620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D9015
127620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D9015

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202Giáo dục tiểu họcC000; C03; D0126
27220101Tiếng Việt và văn hóa Việt NamC00; C03; D0118
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D1418
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0118
57340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; D0118
67340301Kế toánA00; A01; D0118
77440301Khoa học môi trườngA00; B00; D0718
87480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0718
97620105Chăn nuôiA00; B00; D0718
107620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D0718
117620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D0718

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202Giáo dục tiểu học700
27220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam600
37220201Ngôn ngữ Anh600
47340101Quản trị kinh doanh600
57340201Tài chính - ngân hàng600
67340301Kế toán600
77440301Khoa học môi trường600
87480201Công nghệ thông tin600
97620105Chăn nuôi600
107620112Bảo vệ thực vật600
117620301Nuôi trồng thủy sản600

Điểm chuẩn Đại Học Bạc Liêu 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220101Tiếng Việt và văn hóa Việt NamC00;C03;D01;D7815
27220201Ngôn ngữ AnhD01;D09;D14;D7815
37340101Quản trị kinh doanhA00;A01;D01;D9016
47340201Tài chính - Ngân hàngA00;A01;D01;D9016
57340301Kế toánA00;A01;D01;D9016
67440301Khoa học môi trườngA00;B00;D07;D9015
77480201Công nghệ thông tinA00;A01;D07;D9015
87620105Chăn nuôiA00;B00;D07;D9015
97620112Bảo vệ thực vậtA00;B00;D07;D9015
107620301Nuôi trồng thủy sảnA00;B00;D07;D9015

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220101Tiếng Việt và văn hóa Việt NamC00;C03;D0118
27220201Ngôn ngữ AnhD01;D09;D1418
37340101Quản trị kinh doanhA00;A01;D0118
47340201Tài chính - Ngân hàngA00;A01;D0118
57340301Kế toánA00;A01;D0118
67440301Khoa học môi trườngA00;B00;D0718
77480201Công nghệ thông tinA00;A01;D0718
87620105Chăn nuôiA00;B00;D0718
97620112Bảo vệ thực vậtA00;B00;D0718
107620301Nuôi trồng thủy sảnA00;B00;D0718

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam600
27220201Ngôn ngữ Anh600
37340101Quản trị kinh doanh600
47340201Tài chính - Ngân hàng600
57340301Kế toán600
67440301Khoa học môi trường600
77480201Công nghệ thông tin600
87620105Chăn nuôi600
97620112Bảo vệ thực vật600
107620301Nuôi trồng thủy sản600

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

(0) Bình luận
x
Nổi bật
Mới nhất
Điểm chuẩn Đại Học Bạc Liêu 2025
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO