ĐNĐT - Ngày 20-8, ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn tạm thời vào các trường thành viên trong kỳ xét tuyển ĐH, CĐ năm 2015.
Cụ thể như sau:
STT |
Mã trường |
TÊN TRƯỜNG |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Điểm |
Điều kiện bổ sung |
I |
DDK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
3030 |
|
|
|
1 |
D140214 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
50 |
A00, A01 |
20.75 |
Toán ≥ 6.5 |
2 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
A00 |
21.5 |
Toán ≥ 6.5 |
D07 |
21.5 |
|
||||
3 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
190 |
A00, A01 |
24 |
Toán ≥ 7 |
4 |
D480201CLC1 |
Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Anh) |
40 |
A00, A01 |
22.5 |
Toán ≥ 7.25 |
5 |
D480201CLC2 |
Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Nhật + Anh) |
40 |
A00, A01 |
21.5 |
Toán ≥ 5.75 |
6 |
D510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
60 |
A00, A01 |
20.75 |
Toán ≥ 7 |
7 |
D510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
140 |
A00, A01 |
22.5 |
Toán ≥ 5.25 |
8 |
D510601 |
Quản lý công nghiệp |
60 |
A00, A01 |
21.25 |
Toán ≥ 6 |
9 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
150 |
A00, A01 |
22.75 |
Toán ≥ 7.25 |
10 |
D520114 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
80 |
A00, A01 |
24 |
Toán ≥ 7.25 |
11 |
D520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
150 |
A00, A01 |
21.5 |
Toán ≥ 6.5 |
12 |
D520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
50 |
A00, A01 |
21.25 |
Toán ≥ 6.5 |
13 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
160 |
A00, A01 |
23.5 |
Toán ≥ 7 |
14 |
D520201CLC |
Kỹ thuật điện, điện tử (CLC) |
40 |
A00, A01 |
21 |
Toán ≥ 6.25 |
15 |
D520209 |
Kỹ thuật điện tử và viễn thông |
220 |
A00, A01 |
22 |
Toán ≥ 7.25 |
16 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
80 |
A00, A01 |
23.75 |
Toán ≥ 7.25 |
17 |
D520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) |
40 |
A00, A01 |
21 |
Toán ≥ 6.75 |
18 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
60 |
A00 |
21.5 |
Toán ≥ 7 |
D07 |
21.5 |
|
||||
19 |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
70 |
A00 |
21 |
Toán ≥ 6.75 |
D07 |
21 |
|
||||
20 |
D520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
80 |
A00 |
22.75 |
Toán ≥ 7.25 |
D07 |
22.75 |
|
||||
21 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
120 |
A00 |
22.5 |
Toán ≥ 7 |
D07 |
22.5 |
|
||||
22 |
D580102 |
Kiến trúc* |
140 |
V01 |
27.125 |
|
23 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
240 |
A00, A01 |
22 |
Toán ≥ 6.5 |
24 |
D580202 |
Kỹ thuật công trình thủy |
60 |
A00, A01 |
20.25 |
Toán ≥ 7 |
24 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
160 |
A00, A01 |
21.25 |
Toán ≥ 7 |
26 |
D580205CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) |
40 |
A00, A01 |
20 |
Toán ≥ 7 |
27 |
D580208 |
Kỹ thuật xây dựng |
60 |
A00, A01 |
21.25 |
Toán ≥ 7 |
28 |
D580301 |
Kinh tế xây dựng |
100 |
A00, A01 |
21.5 |
Toán ≥ 6.75 |
29 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
60 |
A00 |
21.25 |
Toán ≥ 6.25 |
D07 |
21.25 |
|
||||
30 |
D905206 |
Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông* |
80 |
A01 |
21.25 |
|
D07 |
24.25 |
|
||||
31 |
D905216 |
Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến ngành Hệ thống nhúng* |
40 |
A01 |
19.25 |
|
D07 |
19.75 |
|
||||
32 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp* |
80 |
A00, A01 |
42.75 |
Toán ≥ 6.5 |
33 |
D420201LT |
Công nghệ sinh học (liên thông) |
2 |
A00, D07 |
20.5 |
|
34 |
D480201LT |
Công nghệ thông tin (liên thông) |
3 |
A00, A01 |
20.25 |
|
35 |
D510202LT |
Công nghệ chế tạo máy (liên thông) |
2 |
A00, A01 |
20 |
|
36 |
D520103LT |
Kỹ thuật cơ khí (liên thông) |
2 |
A00, A01 |
17.25 |
|
37 |
D520114LT |
Kỹ thuật cơ - điện tử (liên thông) |
3 |
A00, A01 |
15 |
|
38 |
D520115LT |
Kỹ thuật nhiệt (liên thông) |
2 |
A00, A01 |
15 |
|
39 |
D520201LT |
Kỹ thuật điện, điện tử (liên thông) |
3 |
A00, A01 |
21.5 |
|
40 |
D520209LT |
Kỹ thuật điện tử và viễn thông (liên thông) |
2 |
A00, A01 |
18.5 |
|
41 |
D520301LT |
Kỹ thuật hóa học (liên thông) |
2 |
A00, D07 |
15 |
|
42 |
D520320LT |
Kỹ thuật môi trường (liên thông) |
2 |
A00, D07 |
20 |
|
43 |
D540101LT |
Công nghệ thực phẩm (liên thông) |
2 |
A00, D07 |
20.75 |
|
44 |
D580201LT |
Kỹ thuật công trình xây dựng (liên thông) |
3 |
A00, A01 |
21.75 |
|
45 |
D580205LT |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (liên thông) |
2 |
A00, A01 |
21.25 |
|
II |
DDQ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
2050 |
|
|
|
1 |
D310101 |
Kinh tế |
190 |
A00, A01, D01 |
20.75 |
|
2 |
D310205 |
Quản lý Nhà nước |
75 |
A00, A01, D01 |
20.25 |
|
3 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
250 |
A00, A01, D01 |
22.25 |
|
4 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
140 |
A00, A01, D01 |
21.75 |
|
5 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
90 |
A00, A01, D01 |
21.75 |
|
6 |
D340115 |
Marketing |
95 |
A00, A01, D01 |
21.75 |
|
7 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
150 |
A00, A01, D01 |
23.75 |
|
8 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
100 |
A00, A01, D01 |
22 |
|
9 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
230 |
A00, A01, D01 |
21.25 |
|
10 |
D340301 |
Kế Toán |
200 |
A00, A01, D01 |
22.25 |
|
11 |
D340302 |
Kiểm toán |
110 |
A00, A01, D01 |
23.25 |
|
12 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
70 |
A00, A01, D01 |
21.25 |
|
13 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
120 |
A00, A01, D01 |
20.5 |
|
14 |
D380101 |
Luật |
90 |
A00, A01, D01 |
21 |
|
15 |
D380107 |
Luật kinh tế |
80 |
A00, A01, D01 |
22.25 |
|
16 |
D460201 |
Thống kê |
40 |
A00, A01, D01 |
20.25 |
|
17 |
D340103LT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (liên thông) |
4 |
A00, A01, D01 |
18.5 |
|
18 |
D340121LT |
Kinh doanh thương mại (liên thông) |
4 |
A00, A01, D01 |
18.75 |
|
19 |
D340201LT |
Tài chính - Ngân hàng (liên thông) |
4 |
A00, A01, D01 |
21.5 |
|
20 |
D340301LT |
Kế toán (liên thông) |
4 |
A00, A01, D01 |
21 |
|
21 |
D340405LT |
Hệ thống thông tin quản lý (liên thông) |
4 |
A00, A01, D01 |
17 |
|
III |
DDS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
2030 |
|
|
|
1 |
C140221 |
Sư phạm Âm nhạc* |
40 |
N00 |
25 |
|
2 |
D140201 |
Giáo dục mầm non |
60 |
M00 |
21.75 |
|
3 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
60 |
D01 |
20.75 |
|
4 |
D140205 |
Giáo dục Chính trị |
50 |
C00, D01 |
18.75 |
|
5 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
50 |
A00, A01 |
24 |
Toán ≥ 8.25 |
6 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
50 |
A00, A01 |
19.75 |
Toán ≥ 6.5 |
7 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
50 |
A00 |
22.75 |
Vật lý ≥ 7.3 |
8 |
D140212 |
Sư phạm Hoá học |
50 |
A00 |
23 |
Hóa ≥ 8 |
9 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
50 |
B00 |
20.5 |
Sinh ≥ 7 |
10 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
50 |
C00 |
23.75 |
Văn ≥ 6 |
11 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
50 |
C00 |
21.25 |
Sử ≥ 5.5 |
12 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
50 |
C00 |
21.75 |
Địa ≥ 8 |
13 |
D220113 |
Việt |
80 |
C00, D01 |
19.25 |
|
14 |
D220310 |
Lịch sử |
50 |
C00, D01 |
16.75 |
|
15 |
D220330 |
Văn học |
110 |
C00, D01 |
18 |
|
16 |
D220340 |
Văn hoá học |
65 |
C00, D01 |
17.25 |
|
17 |
D310401 |
Tâm lý học |
70 |
B00, C00 |
18.5 |
|
18 |
D310501 |
Địa lý học |
70 |
C00, D01 |
17.5 |
|
19 |
D320101 |
Báo chí |
120 |
C00, D01 |
20 |
|
20 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
65 |
B00 |
18.25 |
|
21 |
D440102 |
Vật lý học |
65 |
A00, A01 |
18.25 |
|
22 |
D440112 |
Hóa học |
200 |
A00 |
18.5 |
|
D07 |
18.5 |
|
||||
23 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
70 |
A00, B00 |
15 |
|
24 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
70 |
A00 |
18.25 |
|
25 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
130 |
A00, A01 |
18.5 |
|
26 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
120 |
A00, A01 |
20.5 |
|
27 |
D760101 |
Công tác xã hội |
70 |
C00, D01 |
18 |
|
28 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
65 |
B00 |
18 |
|
IV |
DDF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
1500 |
|
|
|
1 |
D140231 |
Sư phạm tiếng Anh* |
140 |
D01 |
29.83 |
|
2 |
D140233 |
Sư phạm tiếng Pháp* |
30 |
D01, D03 |
24.92 |
|
3 |
D140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc* |
30 |
D01, D04 |
25.75 |
|
4 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh* |
640 |
D01 |
27.25 |
|
5 |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga* |
70 |
D01, D02 |
24 |
|
A01 |
25 |
|
||||
6 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp* |
70 |
D01, D03 |
25.25 |
|
7 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc* |
105 |
D01, D04 |
26.5 |
|
8 |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật* |
100 |
D01, D06 |
29.58 |
|
9 |
D220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc* |
100 |
D01 |
27.33 |
|
10 |
D220212 |
Quốc tế học* |
135 |
A01, D01 |
25.75 |
|
11 |
D220213 |
Đông phương học* |
80 |
A01, D01 |
25.25 |
|
V |
DDC |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ |
2150 |
|
|
|
1 |
C340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
90 |
A00, A01, D01 |
12 |
|
2 |
C420201 |
Công nghệ sinh học |
90 |
A00, B00,D07, D08 |
12 |
|
3 |
C480201 |
Công nghệ Thông tin |
220 |
A00, A01, D01 |
13.25 |
|
4 |
C510101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
70 |
A00, A01, C01, V01 |
12 |
|
5 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
80 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
6 |
C510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
160 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
7 |
C510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
110 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
8 |
C510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
180 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
9 |
C510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
120 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
10 |
C510205 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
170 |
A00, A01, C01 |
14 |
|
11 |
C510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
100 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
12 |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
280 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
13 |
C510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
110 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
14 |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
70 |
A00, B00, D07 |
12 |
|
15 |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
100 |
A00, B00, D07 |
12 |
|
16 |
C540102 |
Công nghệ thực phẩm |
90 |
A00, B00, D07 |
12 |
|
17 |
C580302 |
Quản lý xây dựng |
60 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
18 |
C480201LT |
Công nghệ thông tin (liên thông) |
7 |
A00, A01, D01 |
12 |
|
19 |
C510103LT |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (liên thông) |
7 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
20 |
C510104LT |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (liên thông) |
7 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
21 |
C510201LT |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (liên thông) |
7 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
22 |
C510205LT |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (liên thông) |
7 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
23 |
C510301LT |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (liên thông) |
7 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
24 |
C510302LT |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông (liên thông) |
8 |
A00, A01, C01 |
12 |
|
VI |
DDI |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
1130 |
|
|
|
1 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
120 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
|
2 |
C340115 |
Marketing |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
|
3 |
C340301 |
Kế toán |
180 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
|
4 |
C480101 |
Khoa học máy tính |
70 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
|
5 |
C480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
70 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
|
6 |
C480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
|
7 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
340 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
|
8 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
110 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
|
9 |
C510304 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
|
10 |
C340301LT |
Kế toán (liên thông) |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
|
11 |
C480201LT |
Công nghệ thông tin (liên thông) |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
|
VII |
DDP |
PHÂN HIỆU KON TUM |
495 |
|
|
|
1 |
C340121 |
Kinh doanh thương mại |
20 |
A00, A01, D01 |
12 |
|
2 |
C340301 |
Kế toán |
20 |
A00, A01, D01 |
12 |
|
3 |
C420201 |
Công nghệ sinh học |
20 |
A00, B00 |
12 |
|
4 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
20 |
A00, A01 |
12 |
|
5 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
60 |
A00, A01, D01 |
19 |
|
6 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
40 |
A00, A01, D01 |
18.5 |
|
7 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
40 |
A00, A01, D01 |
15 |
|
8 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
A00, A01, D01 |
15 |
|
9 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
15 |
A00, A01, D01 |
15 |
|
10 |
D340201 |
Tài chính - ngân hàng |
30 |
A00, A01, D01 |
15 |
|
11 |
D340301 |
Kế toán |
20 |
A00, A01, D01 |
15.5 |
|
12 |
D380107 |
Luật kinh tế |
20 |
A00, A01, D01 |
16 |
|
13 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
40 |
A00, A01, D07 |
15 |
|
14 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
40 |
A00, A01, D07 |
15 |
|
15 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
40 |
A00, A01, D07 |
15 |
|
16 |
D580301 |
Kinh tế xây dựng |
40 |
A00, A01, D07 |
15 |
|
17 |
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
15 |
A00, A01, D01 |
15 |
|
VIII |
DDY |
KHOA Y DƯỢC |
200 |
|
|
|
1 |
D720501 |
Điều dưỡng |
60 |
B00 |
20.25 |
Toán ≥ 5.5 |
2 |
D720101 |
Y đa khoa |
140 |
B00 |
24.25 |
Toán ≥ 8 |
PHƯƠNG CHI