ĐNĐT - Ngày 25-8, Trường ĐH Kỹ thuật Y-Dược Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn vào các ngành bậc ĐH, CĐ của trường. Cụ thể:
CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
|
||
1 |
D720101 |
Y đa khoa |
100 |
Toán-Hóa-Sinh |
25,75 |
Sinh >= 9,25 |
2 |
D720301 |
Y tế công cộng |
60 |
Toán-Hóa-Sinh |
21 |
Sinh >= 6,25 |
3 |
D720330 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
80 |
Toán-Hóa-Sinh |
23,25 |
Sinh >= 7 |
4 |
D720332 |
Xét nghiệm y học |
200 |
Toán-Hóa-Sinh |
23 |
Sinh >= 7,5 |
5 |
D720401 |
Dược học |
300 |
Toán-Hóa-Sinh |
24,5 |
Hóa >= 8,0 |
6 |
D720501 |
Điều dưỡng đa khoa |
500 |
Toán-Hóa-Sinh |
21,25 |
Sinh >= 5,75 |
7 |
D720504 |
Điều dưỡng nha khoa |
80 |
Toán-Hóa-Sinh |
21 |
Sinh >= 6,75 |
8 |
D720505 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
80 |
Toán-Hóa-Sinh |
21 |
Sinh >= 6,50 |
9 |
D720503 |
Phục hồi chức năng |
100 |
Toán-Hóa-Sinh |
21,75 |
Sinh >= 6,0 |
CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
||
10 |
C720330 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
60 |
Toán-Hóa-Sinh |
19 |
Sinh >= 5,0 |
11 |
C720332 |
Xét nghiệm y học |
80 |
Toán-Hóa-Sinh |
20 |
Sinh >= 6,0 |
12 |
C720501 |
Điều dưỡng đa khoa |
100 |
Toán-Hóa-Sinh |
20 |
Sinh >= 5,25 |
13 |
C720504 |
Điều dưỡng nha khoa |
50 |
Toán-Hóa-Sinh |
19,25 |
Sinh >= 5,5 |
14 |
C720505 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
50 |
Toán-Hóa-Sinh |
19 |
Sinh >= 4,5 |
15 |
C720502 |
Hộ sinh |
100 |
Toán-Hóa-Sinh |
18,75 |
Sinh >= 5,75 |
16 |
C720503 |
Phục hồi chức năng |
60 |
Toán-Hóa-Sinh |
19 |
Sinh >= 5,50 |
17 |
C900107 |
Dược học |
100 |
Toán-Hóa-Sinh |
22 |
Hóa >= 7,50 |
ĐNĐT